abitare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abitare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abitare trong Tiếng Ý.
Từ abitare trong Tiếng Ý có các nghĩa là ở, sống, sống ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abitare
ởverb Nessuno sa dove egli abiti. Chẳng ai biết anh ta ở đâu. |
sốngverb Chiunque abitasse qui, devono essersene andati da molto, molto tempo. Những người sống ở đây, họ đã bỏ đi từ lâu, rất lâu. |
sống ởverb Le persone che abitano qui sono nostri amici. Những người sống ở đây là bạn của chúng tôi. |
Xem thêm ví dụ
Infine andarono ad abitare nella città di Sodoma. Cuối cùng họ cất nhà trong thành Sô-đôm để ở. |
Non voglio abitare lì. Con không muốn đến sống ở đó. |
Ragazzi, dovete crescere, imparare ad essere indipendenti, e il primo passo e'che andiate ad abitare per conto vostro. Mấy cu, các con cần lớn lên, tự lập và bắt đầu bằng việc kiếm nhà và ở riêng |
Un modo in cui lo facemmo fu andando ad abitare più vicino alla congregazione, cosa che ridusse notevolmente le spese di viaggio. Một trong những biện pháp đó là dời đến gần hội thánh; qua đó chúng tôi đã giảm rất nhiều chi phí đi lại. |
Quando aveva circa 20 anni venne a sapere dove stava la madre e decise di andare ad abitare vicino a lei. Khi lên khoảng 20 tuổi, anh tìm ra tông tích của mẹ ruột và quyết định dọn đến sống gần bà. |
16 Può abitare in mezzo a te in qualunque luogo scelga in una delle tue città, dovunque gli piaccia. 16 Người có thể sống giữa anh em tại bất kỳ nơi nào người chọn trong các thành của anh em, tại bất cứ nơi đâu người thích. |
(Abacuc 1:13) Geova si poneva quindi in netto contrasto con gli dèi del paese nel quale presto gli israeliti sarebbero andati ad abitare, Canaan. Đức Giê-hô-va tương phản một cách chói lọi với các thần xứ Ca-na-an—xứ những người Y-sơ-ra-ên sắp sửa vào ở. |
E ditegli di venire ad abitare qui’. Và các anh hãy mời cha xuống sống ở đây’. |
Inoltre alcune persone del nostro territorio potrebbero abitare in palazzi con sofisticati sistemi di sicurezza, in edifici inaccessibili o in zone difficili da raggiungere. Một số người trong khu vực của chúng ta sống trong những khu chung cư có hệ thống an ninh cao, khu dân cư có nhân viên bảo vệ, hoặc những nơi xa xôi, nên chúng ta rất khó tiếp cận với họ. |
Lot pensò a cosa potesse guadagnarci, rivolgendo lo sguardo alla pianura fertile del Giordano, e scelse di abitare la terra che si trovava vicino al luogo di perdizione di Sodoma.14 Abrahamo fu contento di portare il suo gregge a vivere nella terra più sterile di Canaan, tuttavia fu lì che accumulò maggiori ricchezze. Lót thấy “việc này có ích lợi lớn cho mình” khi ông nhìn thấy đồng bằng Giô Đanh màu mỡ và chọn xứ đó ở gần bên Sô Đôm, một nơi sa đọa thuộc về thế gian.14 Áp Ra Ham hài lòng dẫn bầy chiên mình vào một xứ cằn cỗi hơn, xứ Ca Na An, nhưng tại đó ông đã tích lũy nhiều của cải hơn. |
Ci ritrovammo ad abitare in una piccola stanza in un campo improvvisato per senzatetto. Cuối cùng chúng tôi phải sống trong một căn phòng nhỏ ở khu trại dành cho người vô gia cư. |
Lot scelse il “Distretto del Giordano”, una valle lussureggiante “come il giardino di Geova”, e a suo tempo andò ad abitare a Sodoma. Lót chọn “đồng-bằng bên sông Giô-đanh”, một thung lũng màu mỡ “như vườn của Đức Giê-hô-va”, và cuối cùng định cư ở thành Sô-đôm. |
17 E dopo che ebbero stipulato quest’alleanza, li mandarono ad abitare col popolo di Ammon; ed erano in numero di circa quattromila che non erano stati uccisi. 17 Và sau khi chúng giao ước xong, họ gởi chúng đến sống chung với dân Am Môn, và con số bọn chúng không bị giết chết vào khoảng bốn ngàn người. |
19 “Questo è ciò che il Sovrano Signore Geova dice: ‘Quando ti renderò devastata come le città disabitate, quando ti travolgerò con acque impetuose, e possenti acque ti avranno sommerso,+ 20 porterò te e quelli che scendono nella fossa* con te dai popoli di molto tempo fa; ti farò abitare nel luogo più profondo, simile ai luoghi dell’antichità che sono stati devastati, insieme a quelli che scendono nella fossa,+ perché tu non sia più abitata. 19 Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: ‘Khi ta làm ngươi ra hoang tàn như các thành không cư dân, đem sóng cồn ập trên ngươi và cho nước lớn phủ lấp ngươi,+ 20 ta sẽ khiến cả ngươi lẫn những kẻ xuống huyệt với ngươi đều về nơi của người thiên cổ; ta sẽ đem ngươi xuống nơi sâu nhất, như chốn hoang tàn cổ xưa, chung với những kẻ xuống huyệt,+ hầu cho ngươi không có cư dân. |
Indubbiamente vi sono altri fattori da considerare quando decidiamo dove abitare e, fortunatamente, il Signore ci guiderà se cerchiamo la Sua conferma. Chắc chắn là có những yếu tố khác trong việc quyết định nơi nào mình sinh sống, và phước thay, Chúa sẽ hướng dẫn chúng ta nếu chúng ta tìm kiếm sự xác nhận của Ngài. |
L’estate successiva, nel 1963, facemmo venire la mamma ad abitare vicino a noi. Mùa hè năm sau, năm 1963, chúng tôi thu xếp để mẹ đến sống gần chúng tôi. |
Qui nel 1930 fu ufficialmente aperta una filiale, e l’anno successivo il personale andò ad abitare in una casa Betel situata a Enghien-les-Bains, a nord di Parigi. Một trụ sở chi nhánh chính thức hoạt động tại thành phố vào năm 1930 và năm sau thì nhân viên trụ sở đến cư ngụ ở một nhà Bê-tên tọa lạc tại Enghien-les-Bains, ở phía bắc Paris. |
Anche dopo che erano andati ad abitare per conto proprio, egli agiva da sacerdote per la sua famiglia offrendo sacrifici in loro favore, nel caso avessero commesso dei peccati. — Giobbe 1:2-5. Ngay cả sau khi chúng đã rời khỏi nhà, ông hành động với tư cách thầy tế lễ cho cả gia đình bằng cách dâng của-lễ thay cho chúng, phòng khi chúng phạm tội (Gióp 1:2-5). |
Un fattore fondamentale che un cristiano deve tenere in considerazione è l’effetto che abitare con altri può avere su di lui e sulla sua spiritualità. Trước tiên, cần xem xét việc sống chung với người khác ảnh hưởng ra sao đến chúng ta, và đời sống tâm linh của chúng ta. |
+ 4 I discendenti di Giuseppe erano considerati due tribù,+ Manasse ed Èfraim;+ e ai leviti non fu data alcuna porzione del paese, eccetto le città+ in cui abitare e i pascoli per il loro bestiame e i loro beni. + 4 Con cháu Giô-sép được xem như hai chi phái,+ là Ma-na-se và Ép-ra-im;+ người Lê-vi không được chia phần trong xứ, ngoại trừ các thành+ để sinh sống cùng các đồng cỏ cho bầy súc vật và tài sản của họ. |
Ho un posto in cui abitare gratis. Tôi có chổ ở miễn phí. |
36 Poi il re convocò Simèi+ e gli disse: “Costruisciti una casa a Gerusalemme e va’ ad abitare lì; non devi uscirne per andare altrove. 36 Rồi vua Sa-lô-môn cho gọi Si-mê-i+ đến và nói: “Ngươi hãy xây cho mình một ngôi nhà ở Giê-ru-sa-lem và sinh sống tại đó; không được ra khỏi thành để đi bất cứ nơi nào khác. |
Questo tipo potrebbe lavorare o abitare qua attorno. Tên này chắc làm việc hoặc sống quanh đây. |
Fare bene ai bambini, abitare vicini. Như thế là tốt cho bọn trẻ, được ở gần nhau. |
E, se volete, potrete abitare qui. Nếu thích, cậu có thể ở đây luôn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abitare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới abitare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.