abitante trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abitante trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abitante trong Tiếng Ý.

Từ abitante trong Tiếng Ý có các nghĩa là cư dân, dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abitante

cư dân

noun

Gandalf ha detto che sei un abitante del fiume.
Gandalf nói với ta ngươi từng là cư dân vùng sông nước.

dân

noun

Gli abitanti di Las Vegas sono tra i maggiori consumatori di acqua nel mondo.
dân thành phố là những người tiêu thụ nhiều nước nhất thế giới.

Xem thêm ví dụ

Geova aveva comandato agli israeliti di distruggere le città di sette nazioni del paese di Canaan e di ucciderne tutti gli abitanti.
Đức Giê-hô-va đã ra lệnh cho dân Y-sơ-ra-ên phải hủy phá những thành của bảy nước trong đất Ca-na-an, diệt mọi dân trong đó.
Un giorno tutti gli abitanti della terra saranno fratelli e sorelle, uniti nell’adorazione del solo vero Dio e Padre di tutti.
Một ngày nào đó tất cả những người sống trên đất sẽ là anh chị em với nhau, hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật và là Cha của mọi người.
2 Perché quelle città e i loro abitanti furono distrutti?
2 Tại sao các thành đó và dân cư ở trong đó đã bị hủy diệt?
(Matteo 10:41) Inoltre il Figlio di Dio onorò questa vedova citandola come esempio agli abitanti senza fede della sua città, Nazaret. — Luca 4:24-26.
(Ma-thi-ơ 10:41) Con của Đức Chúa Trời cũng khen ngợi bà góa này khi nói đến gương của bà trước đám dân thiếu đức tin ở Na-xa-rét, quê hương ngài.—Lu-ca 4:24-26.
Oggi - un miliardo di abusivi, uno ogni sei abitanti del pianeta.
Hôm nay -- 1 triệu dân cư trú trái phép, 1/ 6 dân cư trên hành tinh.
La maggioranza degli abitanti dello Zimbabwe rispettano profondamente la Bibbia e durante le conversazioni sulle Scritture spesso insistono che i loro figli si siedano e ascoltino.
Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh.
6 Geova decretò che gli abitanti di Sodoma e Gomorra fossero distrutti quando si dimostrarono peccatori completamente depravati, dato che abusavano delle benedizioni che avevano ricevuto da Lui quali componenti della razza umana.
6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt.
Col tempo gli abitanti di questo territorio svilupparono una forma di adorazione che inglobava alcune credenze e pratiche stabilite dalla Legge di Dio, come la circoncisione.
Dần dần họ tạo nên một hình thức thờ phượng pha trộn, trong đó có một số niềm tin và thực hành có trong Luật pháp của Đức Chúa Trời, chẳng hạn như phép cắt bì.
10 E gli abitanti della terra gioiranno per la loro morte, festeggeranno e si scambieranno doni, perché erano stati tormentati da questi due profeti.
10 Dân cư trên đất vui mừng về cái chết của hai người ấy, họ ăn mừng và sẽ tặng quà cho nhau, bởi họ từng bị hai nhà tiên tri ấy hành hạ.
Invano i suoi abitanti “si purificano” secondo riti pagani.
Việc dân sự “tẩy sạch” mình theo nghi lễ ngoại giáo hoàn toàn vô giá trị.
53 Gli abitanti, però, non lo accolsero amichevolmente,+ visto che intendeva andare a* Gerusalemme.
53 Nhưng dân làng đó không tiếp đón ngài+ vì ngài cương quyết đi đến Giê-ru-sa-lem.
Molti abitanti del Missouri consideravano gli Indiani americani un nemico implacabile e volevano che se ne andassero dal territorio.
Nhiều người dân ở Missouri coi Những Người Mỹ Da Đỏ như kẻ thù truyền kiếp và muốn họ phải bị đuổi ra khỏi xứ.
Dove era situata Listra, e cosa sappiamo dei suoi abitanti?
Thành Lít-trơ ở đâu, và chúng ta biết gì về dân cư thành này?
I suoi abitanti non servono Geova.
Người dân ở đó không tin Đức Giê-hô-va.
Gli abitanti della città e i proprietari terrieri ricavavano grandi ricchezze dal commercio con Roma, ma di tutta questa prosperità ai contadini arrivavano solo le briciole.
Dân trong thành và các địa chủ phát đạt nhờ giao thương với La Mã, nhưng nông dân địa phương chỉ nhận được rất ít lợi nhuận.
Riguardo all’influenza di Satana sugli abitanti della terra in questi difficili ultimi giorni, la Bibbia prediceva: “Guai alla terra . . . perché il Diavolo è sceso a voi, avendo grande ira, sapendo che ha un breve periodo di tempo”.
Nói về ảnh hưởng của Sa-tan trên những người sống trong những ngày sau rốt khó khăn này, Kinh Thánh báo trước: “Khốn-nạn cho đất... vì ma-quỉ biết thì-giờ mình còn chẳng bao nhiêu, nên giận hoảng mà đến cùng các ngươi”.
Dopo aver visto cosa ha fatto Gesù, come reagiscono gli abitanti della città?
Dân trong thành phản ứng ra sao trước những điều Chúa Giê-su làm?
Nel 2002, New York ha avuto circa il tasso di criminalità di Provo, nello Utah, ed è stata classificata 197a sulle 216 città degli Stati Uniti con una popolazione superiore ai 100.000 abitanti.
Đến năm 2002, New York có khoảng cùng tỉ lệ tội phạm với Provo, Utah và xếp hạng 197 về tỉ lệ tội phạm trong số 216 thành phố của Hoa Kỳ có dân số trên 100.000 dân.
Per molti una delle cose più belle de "Il Trono di Spade" è che gli abitanti del Mare dei Dothraki hanno una loro lingua vera e propria.
Một trong những điều tuyệt nhất của "Game of Thrones" là các cư dân vùng Biển Dothraki có ngôn ngữ thực sự của họ.
Nel nostro tempo questo combattimento ha influito sulla maggioranza degli abitanti della terra e ha messo alla prova l’integrità del popolo di Dio.
Trong thời đại của chúng ta, cuộc tranh giành ảnh hưởng đến phần lớn người ta trên trái đất, đồng thời thách đố lòng trung kiên của dân sự Đức Chúa Trời.
Una volta mentre io e Beryl facevamo visita agli abitanti di un grande caseggiato, un gruppo di bambini cominciò a insultarci e a tirarci pietre.
Lần nọ, trong khi chị Beryl và tôi đang rao giảng ở một khu cư xá lớn, đám trẻ con bắt đầu chửi bới và ném đá chúng tôi.
Non sappiamo però se Saulo era tra quegli abitanti della Cilicia che non furono in grado di tener testa a Stefano.
Lời tường thuật không cho biết Sau-lơ có ở trong số những người Si-li-si không thể biện bác lời của Ê-tiên hay không.
Si pensa che questa leggenda sia sorta nel ricordo di contrasti sorti nel periodo Miceneo fra gli abitanti originari della città e dei nuovi immigrati.
Huyền thoại này được tạo nên phản ánh một cuộc đụng độ giữa những người dân trong thời gian Mycenaean và những người nhập mới.
19 Ma Geova colpì gli abitanti di Bet-Sèmes, perché avevano guardato la sua Arca.
19 Nhưng Đức Chúa Trời giết người nam Bết-sê-mết vì họ đã nhìn Hòm Giao Ước của Đức Giê-hô-va.
Gesù in genere evitò di predicare in questa regione durante i suoi viaggi, ma a volte, passandovi, parlò ai suoi abitanti.
Chúa Giê-su thường không rao giảng tại vùng này trong những chuyến hành trình của ngài, nhưng đôi khi ngài đi ngang qua và nói chuyện với cư dân vùng này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abitante trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.