abitanti trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abitanti trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abitanti trong Tiếng Ý.

Từ abitanti trong Tiếng Ý có các nghĩa là dân cư, cư dân, dân số, Quần thể, dân tộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abitanti

dân cư

(population)

cư dân

(population)

dân số

(population)

Quần thể

(population)

dân tộc

(people)

Xem thêm ví dụ

Noi, come abitanti di questo pianeta, abbiamo cercato un salvatore.
Chúng tôi, người sống trên hành tinh này, đang tìm kiếm người cứu rỗi.
8-10. (a) Come reagirono gli abitanti di Tessalonica alla buona notizia?
8-10. (a) Khi nghe tin mừng, người dân ở Tê-sa-lô-ni-ca đã phản ứng theo những cách nào?
Geova aveva comandato agli israeliti di distruggere le città di sette nazioni del paese di Canaan e di ucciderne tutti gli abitanti.
Đức Giê-hô-va đã ra lệnh cho dân Y-sơ-ra-ên phải hủy phá những thành của bảy nước trong đất Ca-na-an, diệt mọi dân trong đó.
Un giorno tutti gli abitanti della terra saranno fratelli e sorelle, uniti nell’adorazione del solo vero Dio e Padre di tutti.
Một ngày nào đó tất cả những người sống trên đất sẽ là anh chị em với nhau, hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật và là Cha của mọi người.
È un periodo di tempo durante il quale il Signore ha almeno un Suo servitore autorizzato sulla terra che detiene il santo sacerdozio e che ha il mandato divino di dispensare il Vangelo agli abitanti della terra e di amministrarne le ordinanze.
Đó là một thời kỳ trong đó Chúa có ít nhất một người tôi tớ có thẩm quyền trên thế gian, là người mang thánh chức tư tế và có một nhiệm vụ thiêng liêng phải rao giảng phúc âm và thực hiện các giáo lễ của phúc âm đó.
2 Perché quelle città e i loro abitanti furono distrutti?
2 Tại sao các thành đó và dân cư ở trong đó đã bị hủy diệt?
(Matteo 10:41) Inoltre il Figlio di Dio onorò questa vedova citandola come esempio agli abitanti senza fede della sua città, Nazaret. — Luca 4:24-26.
(Ma-thi-ơ 10:41) Con của Đức Chúa Trời cũng khen ngợi bà góa này khi nói đến gương của bà trước đám dân thiếu đức tin ở Na-xa-rét, quê hương ngài.—Lu-ca 4:24-26.
Oggi - un miliardo di abusivi, uno ogni sei abitanti del pianeta.
Hôm nay -- 1 triệu dân cư trú trái phép, 1/ 6 dân cư trên hành tinh.
Gli abitanti del posto di guardia incassano.
Sào nhà gác lên thượng lương.
La maggioranza degli abitanti dello Zimbabwe rispettano profondamente la Bibbia e durante le conversazioni sulle Scritture spesso insistono che i loro figli si siedano e ascoltino.
Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh.
6 Geova decretò che gli abitanti di Sodoma e Gomorra fossero distrutti quando si dimostrarono peccatori completamente depravati, dato che abusavano delle benedizioni che avevano ricevuto da Lui quali componenti della razza umana.
6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt.
Ma solo una tecnica familiare ad alcuni abitanti dell'Oriente e a qualche santuomo dell'Himalaya.
Đơn giản chỉ là kỹ thuật tương tự của người dân phương đông. Và khác với những người ở Himalayas.
Col tempo gli abitanti di questo territorio svilupparono una forma di adorazione che inglobava alcune credenze e pratiche stabilite dalla Legge di Dio, come la circoncisione.
Dần dần họ tạo nên một hình thức thờ phượng pha trộn, trong đó có một số niềm tin và thực hành có trong Luật pháp của Đức Chúa Trời, chẳng hạn như phép cắt bì.
10 E gli abitanti della terra gioiranno per la loro morte, festeggeranno e si scambieranno doni, perché erano stati tormentati da questi due profeti.
10 Dân cư trên đất vui mừng về cái chết của hai người ấy, họ ăn mừng và sẽ tặng quà cho nhau, bởi họ từng bị hai nhà tiên tri ấy hành hạ.
E loro hanno un'enormita'di poliziotti per abitante.
Và họ có số cảnh sát nhiều trên đầu người.
Conta 107.088 abitanti (2012) ed ha come capoluogo la città di San Javier.
Esbjerg có 70.880 cư dân (2008) và là trụ sở của thị xã Esbjerg.
In un’occasione gli abitanti di un villaggio samaritano respinsero Gesù solo perché era un giudeo che stava andando a Gerusalemme.
Có lần, một làng Sa-ma-ri đã không tiếp Chúa Giê-su chỉ vì ngài là người Do Thái trên đường đi đến Giê-ru-sa-lem.
Invano i suoi abitanti “si purificano” secondo riti pagani.
Việc dân sự “tẩy sạch” mình theo nghi lễ ngoại giáo hoàn toàn vô giá trị.
53 Gli abitanti, però, non lo accolsero amichevolmente,+ visto che intendeva andare a* Gerusalemme.
53 Nhưng dân làng đó không tiếp đón ngài+ vì ngài cương quyết đi đến Giê-ru-sa-lem.
Molti abitanti del Missouri consideravano gli Indiani americani un nemico implacabile e volevano che se ne andassero dal territorio.
Nhiều người dân ở Missouri coi Những Người Mỹ Da Đỏ như kẻ thù truyền kiếp và muốn họ phải bị đuổi ra khỏi xứ.
Dove era situata Listra, e cosa sappiamo dei suoi abitanti?
Thành Lít-trơ ở đâu, và chúng ta biết gì về dân cư thành này?
Perché Geova ritenne che gli abitanti di Sodoma meritassero la distruzione?
Tại sao Đức Giê-hô-va xem những người dân thành này đáng bị hủy diệt?
Cosa fece quest’uomo per il bene della città e dei suoi abitanti?
Ông đã làm gì có ích cho thành này và dân cư trong đó?
Poiché Mere aveva scelto di vivere in armonia con i princìpi biblici, il marito e i suoi familiari la trattavano molto male e gli abitanti del villaggio la disprezzavano.
Vì Mere chọn sống theo nguyên tắc Kinh Thánh, chồng chị và thân nhân bên chồng đối xử ác nghiệt với chị, và những người trong làng nhục mạ chị.
Per esempio, quando l’apostolo Paolo predicò ad alcuni abitanti di Berea, essi “ricevettero la parola con la massima premura di mente, esaminando attentamente le Scritture ogni giorno per vedere se queste cose stavano così”. — Atti 17:10, 11.
Chẳng hạn khi nghe sứ đồ Phao-lô giảng, thì người thành Bê-rê “sẵn lòng chịu lấy đạo, ngày nào cũng tra xem Kinh-thánh, để xét lời giảng có thật chăng” (Công-vụ các Sứ-đồ 17:10, 11).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abitanti trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.