abituato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abituato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abituato trong Tiếng Ý.
Từ abituato trong Tiếng Ý có các nghĩa là có thói quen, quen với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abituato
có thói quenverb Sono abituato a fare cose che non dovrei fare. Tôi có thói quen làm những việc mà người nói tôi không thể làm. |
quen vớiverb Pensavo ti fossi ormai abituata a viaggiare in quel modo. Tưởng con quen với việc di chuyển đó rồi. |
Xem thêm ví dụ
Forse siamo abituati a vedere cartelli del genere. Chúng ta có thể đã quen thấy những lời báo trước như thế. |
Ai suoi tempi, prima della scoperta degli antisettici e degli antibiotici, l’assistenza sanitaria negli ospedali era ben diversa da quella a cui siamo abituati oggi. Vào thời của bà—trước khi người ta khám phá ra cách khử trùng và thuốc kháng sinh—sự chăm sóc tại bệnh viện không được như hiện nay. |
È abituata a vivere da sola. Cô ta đã từng sống một mình. |
Siamo abituati al fatto che la scienza sia in grado di predire i fenomeni ma qualcosa come questo è fondamentalmente irriducibile. Ý tôi là chúng ta đã quen với việc khoa học cho phép ta tiên đoán nhiều thứ nhưng những thứ như thế này thì cơ bản là tối giản. |
Era molto diversa dalla Sala del Regno a cui ero abituata. Phòng họp này khác hẳn với Phòng Nước Trời mà tôi đi dự trước đây. |
Come un genitore che è abituato al rumore e all’irrequietezza dei suoi bambini, Kojo non si lascia distrarre e si concentra sullo studio. Như một người cha đã quen với sự ồn ào và không chịu ngồi yên của đứa con nhỏ, anh Kojo lờ đi hành động của nó và tập trung vào bài học. |
Mi piaceva quello che imparavo, ma per me era difficile esprimermi perché non ero abituato a farlo. Tôi thích những điều họ dạy, nhưng thật khó để nói chuyện với họ vì tôi không quen làm thế. |
Quando finalmente un anno dopo ci fu la sfida, fu molto diverso dal "Jeopardy" a cui ero abituato. Và rồi cuộc chơi cũng đã diễn ra một năm sau, nó rất khác với những Jeopardy mà tôi từng quen thuộc. |
Non dimentichiamo che forse, soprattutto all’inizio, non sono abituati alla cucina locale. Đừng quên rằng họ có lẽ không quen với thức ăn của địa phương, đặc biệt là lúc đầu. |
Non dovrebbero essere abituati al freddo? Anh sẽ nghĩ họ dùng vì họ lạnh đúng không? |
Era tanto tempo che era stata qualcosa di vicino la giusta dimensione, che sembrava abbastanza strano in un primo momento, ma sono abituato in pochi minuti, e cominciò a parlare con se stessa, come al solito. Nó đã quá lâu kể từ khi cô có được bất cứ điều gì gần đúng kích cỡ, nó cảm thấy khá kỳ lạ lúc đầu, nhưng cô đã quen với nó trong một vài phút, và bắt đầu nói chuyện với mình, như thường lệ. |
E una presidente della von Weizsäcker, tra l'altro, ha moderato una delle sessioni, la prima, per rassicurare gli imprenditori, che non erano abituati ad avere a che fare con le ONG. Nhân tiện tôi xin kể, Tổng thống Von Weizsäcker đã điều hành đợt hội thảo đầu tiên nhằm làm an tâm các doanh nghiệp những người không quen làm việc với các tổ chức phi chính phủ. |
Riscontrate di lavorare di più solo per mantenere il tenore di vita al quale vi siete abituati? Bạn có thấy mình làm việc ngoài đời nhiều giờ hơn chỉ để duy trì mức sống mà bạn quen rồi không? |
Se non siete abituati a fare attività fisica è meglio che prima consultiate il vostro medico. Nếu không quen tập thể dục, bạn nên gặp bác sĩ trước khi làm điều đó. |
e che non sono abituate a ricevere. và với những người mà không thường được đối xử tốt; |
“Niente elettricità e nessuna delle comodità a cui eravamo abituati. Không có điện, không có tiện nghi. |
Ormai sono troppo abituato a me stesso."" Ta đã quá quen sống thế này rồi."" |
Ci siamo abituati a pensare a questa richiesta estrema vedendola nella storia quando leggiamo la vita dei martiri del passato, compresa la maggior parte degli antichi apostoli. Chúng ta đã quen với lối suy nghĩ về đòi hỏi tột bậc này khi áp dụng vào lịch sử khi chúng ta đọc về các vị tuẫn đạo của thời xưa, bao gồm hầu hết Các Sứ Đồ thời xưa. |
Allora lo farà qualcuno che é abituato a maneggiare documenti antichi. Vậy một người đã được đào tạo để xử lý các tài liệu cổ sẽ làm nó. Đồng ý. |
Ormai dovresti esserci abituato. Giờ anh nên quen với nó đi. |
Erano abituati ad assistere alle assemblee in strutture dotate di aria condizionata vicino casa. Lúc trước, họ thường tham dự hội nghị ở gần nhà, diễn ra trong một tòa nhà có máy lạnh. |
“Essendo abituato a ricoprire incarichi dirigenziali in una grande azienda, ho trovato difficile accettare lavori umili”, dice Austin. Anh Austin nói: “Thật là một thử thách về tâm lý cho tôi khi phải làm những công việc hèn mọn, tôi quen làm quản lý cho các công ty lớn rồi”. |
Dunque, l'intervista con Trevor e'stata difficile, ma del tipo con la quale, credo, sono sempre abbastanza abituata ad avere a che fare. Cuộc phỏng vấn Trevor quả là khó khăn nhưng có một cái gì đó, tôi đoán, phải luôn quen với việc giải quyết nó. |
Per voi è peggio, non siete abituati. Trông ông tơi tả quá, ông già. |
Quando si vede di norma quella mappa, su una mappa normale, il tipo a cui molti di voi sono abituati, si pensa di vedere una mappa di dove vive la gente. Khi bạn thường nhìn thấy bản đồ, trên bản đồ bình thường, các loại của bản đồ hầu hết bạn sẽ được sử dụng, bạn nghĩ bạn đang nhìn bản đồ của nơi chúng ta sống. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abituato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới abituato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.