abonder trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abonder trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abonder trong Tiếng pháp.
Từ abonder trong Tiếng pháp có các nghĩa là có nhiều, dư dật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abonder
có nhiềuverb Quand le malheur frappe, les questions abondent Khi gặp thảm kịch, có nhiều câu hỏi |
dư dậtverb |
Xem thêm ví dụ
” (Galates 6:10). Nous allons donc discuter dans un premier temps de la façon d’abonder en œuvres de miséricorde envers ceux qui nous sont apparentés dans la foi. (Ga-la-ti 6:10) Vậy, trước tiên hãy xem xét làm thế nào chúng ta có thể luôn biểu lộ lòng thương xót đối với anh em cùng đức tin. |
Jéhovah a inspiré au prophète Isaïe ces paroles rassurantes : “ Il [Dieu] donne de la force à celui qui est épuisé ; et chez celui qui est sans énergie vive il fait abonder toute la vigueur. Đức Giê-hô-va đã soi dẫn nhà tiên tri Ê-sai viết những lời đảm bảo sau: “Ngài ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức. |
Et chez la fille de Juda il fait abonder le deuil et les gémissements. Ngài khiến con gái Giu-đa đầy tiếng khóc thương, than van. |
8 Cette faveur imméritée, Dieu l’a fait abonder pour nous en toute sagesse et intelligence* 9 en nous faisant connaître le saint secret*+ de sa volonté. 8 Ngài đã tỏ lòng nhân từ bao la một cách dư dật khi ban cho chúng ta mọi sự khôn ngoan và hiểu biết,* 9 cũng như cho chúng ta biết sự mầu nhiệm+ của ý muốn ngài. |
La Bible abonde en conseils pratiques susceptibles d’aider les maris et les femmes. KINH THÁNH cung cấp nhiều lời khuyên thực tiễn có thể giúp ích các cặp vợ chồng. |
L’apôtre Paul a voulu aider les chrétiens de Philippes à aimer plus profondément encore Jéhovah. Il leur a écrit : “ Voici ce que je continue à demander dans mes prières : que votre amour abonde encore de plus en plus avec connaissance exacte et parfait discernement. Vì mong muốn tín đồ Đấng Christ ở thành Phi-líp ngày càng yêu mến Đức Giê-hô-va, sứ đồ Phao-lô viết cho họ: “Điều tôi xin trong khi cầu-nguyện, ấy là lòng thương-yêu của anh em càng ngày càng chan-chứa hơn, trong sự thông-biết và sự suy-hiểu”. |
Pourquoi ne pas demander à Dieu l’esprit saint lui- même et laisser cet esprit faire abonder dans notre cas les fruits dont nous avons besoin? Tại sao không cầu xin Đức Chúa Trời ban cho thánh linh của Ngài để cho các bông trái cần thiết cho trường hợp của bạn được nẩy nở? |
Comment en arrive- t- on à ‘ abonder en espérance ’ ? Làm sao để chúng ta có “dư-dật sự trông-cậy”? |
Ainsi, en Philippiens 1:9, 10, nous lisons : “ Que votre amour abonde encore de plus en plus avec connaissance exacte et parfait discernement. Thí dụ, nơi Phi-líp 1:9, 10, các tín đồ đấng Christ được khuyến khích là phải “càng ngày càng chan-chứa hơn, trong sự thông-biết và sự suy-hiểu”. |
“ Jéhovah, le Créateur des extrémités de la terre, [...] donne de la force à celui qui est épuisé ; et chez celui qui est sans énergie vive il fait abonder toute la vigueur. ” — ISAÏE 40:28, 29. “Đức Giê-hô-va, là Đấng đã dựng nên các đầu-cùng đất,... ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức”.—Ê-SAI 40:28, 29. |
1, 2. a) D’après l’apôtre Paul, quelle raison avons- nous d’‘abonder en espérance’? 1, 2. a) Phao-lô đưa ra lý-do gì để “dư-dật sự trông-cậy”? |
10 Pour cette raison, Jésus a fait cette mise en garde à ses disciples : “ Si votre justice n’abonde pas plus que celle des scribes et des Pharisiens, vous n’entrerez en aucune manière dans le royaume des cieux. 10 Vì lý do đó, Chúa Giê-su cảnh giác môn đồ ngài: “Nếu sự công-bình của các ngươi chẳng trổi hơn sự công-bình của các thầy thông-giáo và người dòng Pha-ri-si, thì các ngươi chắc không vào nước thiên-đàng” (Ma-thi-ơ 5:20). |
Oui, préparer un repas pour un malade, aider une personne âgée dans ses tâches domestiques, emmener quelqu’un aux réunions quand c’est nécessaire, et ne pas ‘ fermer la main ’, c’est-à-dire ne pas être avare vis-à-vis de ceux qui méritent notre aide, tout cela fait partie des œuvres de miséricorde dont nous devrions abonder. — Deutéronome 15:7-10. (1 Giăng 3:17, 18) Đúng thế, nấu một bữa ăn cho người bệnh, làm vài việc vặt trong nhà cho người cao tuổi, đưa đón một anh chị đến các buổi họp khi cần thiết, và không tỏ ra keo kiệt đối với những người xứng đáng, là một số việc làm thể hiện lòng thương xót.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 15:7-10. |
(1 Jean 5:3.) Jésus a abondé dans le même sens lorsqu’il a déclaré à ses disciples: “Prenez sur vous mon joug et apprenez de moi, car je suis doux de caractère et humble de cœur, et vous trouverez du réconfort pour vos âmes. Giê-su cũng nói tương tợ như vậy cho các môn đồ: “Ta có lòng nhu-mì, khiêm-nhường; nên hãy gánh lấy ách của ta, và học theo ta; thì linh-hồn các ngươi sẽ được yên-nghỉ. |
“Il donne de la force à celui qui est épuisé; et il fait abonder toute la vigueur chez celui qui est sans dynamisme.” — ÉSAÏE 40:29. “Ngài ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức” (Ê-SAI 40:29). |
Pourquoi devons- nous particulièrement ‘abonder en espérance’ à notre époque? Tại sao đặc-biệt ngày nay chúng ta nên “dư-dật sự trông-cậy”? |
Nous ne devrions pas oublier que Jéhovah abonde en actes de bonté de cœur et que ses miséricordes sont nombreuses. Chúng ta chớ quên rằng Đức Giê-hô-va đầy lòng nhân từ và thương xót. |
* À votre avis, que signifie « abonder » en bonnes œuvres ? * Các em nghĩ “dồi dào” trong những việc làm tốt đẹp có nghĩa là gì? |
Il abonde en force, en bonté. Nhân đức Cha bao la không ai bằng! |
Paul a écrit aux chrétiens de Philippes : “ Voici ce que je continue à demander dans mes prières : que votre amour abonde encore de plus en plus avec connaissance exacte et parfait discernement. Phao-lô nói với các tín đồ đấng Christ ở Phi-líp: “Điều tôi xin trong khi cầu-nguyện, ấy là lòng thương-yêu của anh em càng ngày càng chan-chứa hơn, trong sự thông-biết và sự suy-hiểu” (Phi-líp 1:9). |
2 Songeant aux capacités de vol de l’aigle, Ésaïe a écrit: “[Jéhovah] donne de la vigueur à celui qui est épuisé; et il fait abonder toute la force chez celui qui est sans énergie vive. 2 Nghĩ đến khả năng bay lượn của chim đại bàng, Ê-sai viết: “[Đức Giê-hô-va] ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức. |
50 Alors vous saurez que vous m’avez vu, que je suis et que je suis la vraie lumière qui est en vous, et que vous êtes en moi ; autrement vous ne pourriez abonder. 50 Lúc đó các ngươi sẽ biết rằng các ngươi đã trông thấy ta, rằng ta hiện hữu, rằng ta là sự sáng thật ở trong các ngươi, và các ngươi ở trong ta; bằng chẳng vậy thì các ngươi không thể nào thành công được. |
David Ussishkin abonde dans son sens : “ La Bible dit que Salomon a construit Meguiddo ; elle ne dit pas qu’il a bâti précisément ces portes- là. ” David Ussishkin tán thành: “Kinh Thánh nói rằng Sa-lô-môn xây Mê-ghi-đô—Kinh Thánh không nói chính ông xây các cổng đó”. |
Même là où la nourriture abonde, beaucoup sont trop pauvres pour acheter de quoi manger. Ngay cả tại những nơi mà đồ ăn dư dật, nhiều người lại quá nghèo không có tiền để mua đồ ăn. |
Ils concourent à conduire les brebis vers “ des prés où l’herbe abonde ” et des “ lieux de repos qui sont bien arrosés ”. Họ giúp hướng dẫn chiên đến “đồng-cỏ xanh tươi” và “mé nước bình-tịnh” về thiêng liêng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abonder trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới abonder
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.