aborder trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aborder trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aborder trong Tiếng pháp.
Từ aborder trong Tiếng pháp có các nghĩa là ghé, đề cập, đáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aborder
ghéverb (ghé, cặp bến (thuyền, bè) |
đề cậpverb C’est alors seulement qu’elle a abordé cette question délicate. Chỉ khi đó bà mới đề cập đến vấn đề tế nhị này. |
đápverb C'est le point que mes étudiants et moi-même voulions aborder. Vì thế, đây là câu hỏi mà tôi và các sinh viên muốn giải đáp. |
Xem thêm ví dụ
Tout d’abord, attaque- toi à ceux contre lesquels tu peux agir. Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát. |
Elle s'est promis de l'écrire d'abord dans son journal. Cô này tự hứa sẽ ghi vào nhật ký. |
Tout d'abord, configurez votre imprimante afin de pouvoir l'utiliser avec Google Cloud Print. Trước tiên, hãy thiết lập máy in của bạn để máy in hoạt động với Google Cloud Print. |
" Ayons d'abord les faits ", a insisté M. Wadgers sable. " Hãy có những sự kiện đầu tiên, " ông khẳng định Sandy Wadgers. |
Dans Le ministère du Royaume de juillet 1990, l’article “Utilisons les publications avec sagesse” expliquait ceci: “Dans certains cas, il peut être difficile d’aborder la question des offrandes qui rendent possible notre œuvre.” Thánh chức Nước Trời tháng 5 năm 1990 có ghi trong bài “Khéo dùng sách báo mà chúng ta có”: “Trong vài trường hợp, có lẽ chúng ta thấy khó lòng bàn đến việc xin người ta tặng tiền để yểm trợ công việc rao giảng khắp thế giới”. |
Ils ont accepté d’être purifiés et émondés (Malaki 3:2, 3). Depuis 1919, ils ont porté le fruit du Royaume en abondance, d’abord d’autres chrétiens oints et, depuis 1935, “ une grande foule ” toujours plus nombreuse de compagnons. — Révélation 7:9 ; Isaïe 60:4, 8-11. (Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11. |
Nous avons cette bannière dans nos bureaux à Palo Alto, et elle exprime notre manière d'aborder le futur. Chúng tôi có cái biểu ngữ này trong văn phòng ở Palo Alto, và nó thể hiện quan đểm của chúng tôi về cách chúng ta nên kết nối với tương lai. |
Examinons tout d’abord le terme lui- même. Trước tiên, chúng ta hãy xem nguồn gốc của từ này. |
Voici une autre façon d'aborder le même problème. Đây là một cách khác để nhìn nhận một cách chính xác về vấn đề. |
Pour y parvenir, il nous faut tout d’abord rester neutres à l’égard de ses conflits politiques. Muốn thế thì chúng ta phải giữ sự trung lập đối với các tranh chấp chính trị của thế gian. |
Faut signer d'abord. Kí vào đây trước. |
D'abord, le type n'avait rien fait de grave. Có điều anh ta cũng chẳng làm gì sai. |
D'abord je voudrais vous donner une explication de pourquoi cette liste est complète. Trước hết, tôi muốn lý luận tại sao list này hoàn tất. |
6 Cette “bête sauvage” symbolique s’est d’abord identifiée à la Société des Nations. 6 “Con thú” tượng-trưng đó lúc đầu đã được biết đến như là Hội Quốc-liên. |
Par la porte, il d'abord remarqué ce qui s'était réellement l'attira là: il était l'odeur de quelque chose à manger. By cửa lần đầu tiên ông nhận thấy những gì đã thực sự thu hút anh ta ở đó: nó là mùi của một cái gì đó để ăn. |
Restons d'abord un peu à Bangkok, puis nous verrons. Hãy ở Bangkok một thời gian đã, chúng ta sẽ xem sao... |
Les discussions ne doivent pas aborder des sujets confidentiels ou sensibles concernant des membres ou des familles. Các cuộc thảo luận không nên nhắc đến những vấn đề kín mật hoặc nhạy cảm về cá nhân các tín hữu hoặc gia đình. |
J'ai d'abord vu le concept dans le DARPA Grand Challenge au cours duquel le gouvernement des États- Unis remet un prix pour la construction d'une voiture sans chauffeur qui peut se diriger dans un désert. Lần đầu tôi biết tới khái niệm này là ở cuộc thi Thử Thách DARPA. Ở cuộc thi này chính phủ Mỹ treo giải thưởng cho người nào dựng được một chiếc xe có thể tự lái qua sa mạc. |
Il remporte d'abord les Masters en égalant le record du tournoi de Tiger Woods et devenant le deuxième plus jeune vainqueur du Masters après Woods. Anh cân bằng kỷ lục mà Tiger Woods lập tại Masters Tournament 1997 và trở thành tay golf trẻ thứ hai (sau Woods) vô địch Masters. |
D’abord, il lui fallait faire la lumière sur l’erreur que commettaient les Corinthiens en observant un culte de la personnalité centré sur certains individus. Trước hết, ông phải làm sáng tỏ lầm lỗi của người Cô-rinh-tô là họ tôn sùng một số người lỗi lạc nào đó. |
Pour comprendre la FIV, nous devons tout d'abord observer le processus naturel de reproduction. Để hiểu rõ IVF, trước tiên cần nắm được quy trình "sản xuất em bé" theo tự nhiên. |
Avant que je vous explique pourquoi, je vais aborder un petit peu ce que j'appelle la deuxième étape. Trước khi tôi giải thích tại sao ko fải, tôi muốn nói một chút về cái tôi gọi là buớc 2. |
Tout d'abord, laissez-moi vous expliquer ce qu'est une performance. Đầu tiên, hãy để tôi giải thích trình diễn là gì. |
Que nous enseigne l’histoire d’Eutyche sur Dieu ? — Tout d’abord que Jéhovah, notre Père céleste, peut ramener des morts à la vie, des enfants aussi. Chúng ta học được gì về Đức Chúa Trời qua những gì xảy ra cho Ơ-tích?— Một điều là Đức Giê-hô-va, Cha trên trời của chúng ta, có thể làm người chết sống lại, kể cả người trẻ. |
Une autre raison invoquée par des parents qui se refusent à parler de sexualité avec leurs enfants est exprimée par cette Africaine : “ Quand j’étais jeune, mes parents, qui étaient Témoins de Jéhovah, ne parlaient pas de questions sexuelles avec moi, et il ne m’est donc même pas venu à l’esprit d’aborder ce sujet avec mes enfants. Một phụ nữ ở Phi Châu nêu ra một lý do khác nữa cho thấy tại sao nhiều bậc cha mẹ không thảo luận về giới tính với con cái: “Hồi còn nhỏ, cha mẹ tôi là Nhân-chứng Giê-hô-va không thảo luận về giới tính với tôi, bởi vậy tôi không nghĩ đến việc thảo luận với con cái tôi”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aborder trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới aborder
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.