abordage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abordage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abordage trong Tiếng pháp.

Từ abordage trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự ghé vào, sự đụng nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abordage

sự ghé vào

noun

sự đụng nhau

noun (sự đụng nhau (tàu, thuyền)

Xem thêm ví dụ

L'engagement par abordage attendu des Espagnols n'eut donc jamais lieu.
Cam kết về trưng cầu dân ý không bao giờ được thực hiện.
Après l'abordage, M. Calamy devra les libérer.
Sau khi lên tàu... Calamy sẽ phải tìm và giải phóng cho họ.
Sur la trirème, une petite troupe de soldats bien armée se rue le long du pont central et monte à l’abordage.
Lúc này, trên chiến thuyền trireme, một nhóm binh lính có vũ trang chạy dọc theo boong tàu, băng qua và tấn công tàu địch.
Préparez une équipe d'abordage.
Chuẩn bị một đội đổ bộ.
Parés à l'abordage!
Chuẩn bị lên tàu
Parés à l' abordage!
Chuẩn bị lên tàu
Pistolets et sabres d'abordage!
Pistols and cutlasses, men!
Vous serez maîti re canonnier et après l'abordage, vous commanderez le navire.
Cậu sẽ chỉ huy đội pháo. Khi chúng tôi lên tàu địch, cậu sẽ chỉ huy.
Pistolets et sabres d' abordage!
Pistols and cutlasses, men!
La tactique espagnole exige des hommes qu’ils montent à l’abordage pour défaire l’ennemi.
Chiến lược hải quân của Tây Ban Nha là binh lính phải tràn lên và áp đảo thuyền địch.
Ce fut le premier cas d'une manœuvre d'abordage au Japon.
Đây là trường hợp đầu tiên của một cuộc tấn công lên boong ở Nhật Bản.
Préparez-vous à l'abordage!
Chuẩn bị một cuộc đổ bộ!
Ils essaieront d'équilibrer les forces avant l'abordage.
Họ sẽ cố yểm trợ và diệt bớt địch cho ta trước khi ta lên tàu chúng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abordage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.