abordable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abordable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abordable trong Tiếng pháp.

Từ abordable trong Tiếng pháp có các nghĩa là dễ gần, ghé vào được, giá hời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abordable

dễ gần

adjective

Comment savoir si nous sommes vraiment abordables ?
Làm thế nào chúng ta có thể biết mình thật sự là người dễ gần hay không?

ghé vào được

adjective

giá hời

adjective (thân mật) giá hời, vừa túi tiền)

Xem thêm ví dụ

Voici les raisons pour lesquelles j'ai mis sur pied l'University of the People, une université à but non lucratif, sans frais de scolarité qui délivre un diplôme, afin d'offrir une option, de créer un choix pour ceux qui n'en ont pas, une option abordable et modulable, une option qui va révolutionner le système d'éducation actuel, ouvrant la porte à l'enseignement supérieur pour tous les étudiants qualifiés, sans distinction de revenu, de leur origine, ou de ce que la société pense d'eux.
Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ.
Nous avons droit à un accès facile et abordable aux moyens contraceptifs et aux services de santé sexuelle.
Chúng ta có quyền tiếp cận dễ dàng với hạn chế sinh sản, và dịch vụ sinh sản.
En réfléchissant à son exemple, demandons- nous : ‘ Me trouve- t- on abordable ?
Khi ngẫm nghĩ về gương của Chúa Giê-su, chúng ta có thể tự hỏi: ‘Người khác có thấy dễ lại gần tôi không?’
Une nouvelle ère débute, une ère qui verra se bouleverser le modèle classique de l'éducation que nous connaissons aujourd'hui, pour passer d'un privilège à un droit fondamental, abordable et accessible pour tous.
Một kỷ nguyên mới đang đến, một kỷ nguyên sẽ chứng kiến sự đổ vỡ của mô hình giáo dục đại học mà ta biết hiện nay, từ việc là đặc quyền cho thiểu số trở thành một quyền căn bản, trong khả năng tài chính và dễ tiếp cận.
Il s'avère que c'est un problème vraiment épineux, parce qu'il faut construire un robot petit, portable qui soit non seulement vraiment abordable, mais ce doit être une chose que les gens veulent vraiment ramener à la maison et laisser près de leurs enfants.
Và thực tế cho thấy, đó là một vấn đề cực khó, bởi vì bạn phải tạo ra một con robot nhỏ và linh động nó không chỉ thật sự đủ rẻ, nhưng nó cũng phải là một thứ mà mọi người thực sự muốn mang về nhà và cho lũ trẻ chơi cùng.
Avons- nous la réputation d’être doux et abordables ?
Bạn có tiếng là người mềm mại và dễ đến gần không?
Utilisez des filtres à eau de qualité, s’ils sont disponibles à un prix abordable.
Nếu có thể và điều kiện cho phép, hãy dùng các bộ lọc nước chất lượng cao.
Si vous considérez l'analyse de rentabilité, et mon rêve est que nous abordions ce problème pas seulement du point de vue de la compassion, mais que nous l'abordions avec les ministres des finances du monde, et que nous disions que nous ne pouvons pas nous permettre de ne pas investir dans l'accès à une nutrition appropriée et abordable pour toute l'humanité.
Bạn hãy nhìn vào các phân tích chi phí - hiệu quả, và mơ ước của tôi là đưa vấn đề này không chỉ dừng ở các cuộc tranh luận nhân đạo, mà tới các bộ trưởng tài chính trên thế giới, và nói với họ rằng chúng ta không thể không đầu tư để có thể có cung cấp đủ lương thực cần thiết cho tất cả mọi người.
Comment Jésus s’est- il montré abordable même quand on est venu troubler sa tranquillité, et comment pourrions- nous l’imiter ? — Marc 6:31-34.
Điều gì cho thấy Chúa Giê-su là người dễ gần ngay cả khi ngài muốn chút thời gian nghỉ ngơi, và chúng ta có thể noi gương ngài ra sao?—Mác 6:31-34.
Les anciens abordables sont une bénédiction.
Trưởng lão dễ đến gần là một ân phước
Vélos élégants et abordables
Xe đạp thời trang, giá cả phải chăng
Quand j'étais doctorant, avec mon ami de laboratoire Tim Marzullo, nous avons décidé de rendre cet équipement complexe utilisé pour étudier le cerveau, suffisamment simple et abordable pour permettre à tous, amateurs ou lycéens, d'apprendre et participer aux découvertes des neurosciences.
Khi tôi vừa tốt nghiệp, tôi và người bạn cùng phòng thí nghiệm Tim Marzullo, quyết định nếu chúng tôi sử dụng những thiết bị phức tạp này để nghiên cứu về bộ não và làm chúng đơn giản, phù hợp hơn cho tất cả mọi người, dân không chuyên và học sinh trung học, sẽ có thể học và thật sự khám phá thần kinh học.
Par le seul fait de son apparence et de sa conduite, ce missionnaire communiquait quelque chose d’intéressant: qu’il avait des principes différents par rapport aux autres personnes et qu’il était abordable.
Giáo sĩ đó đã thông tri một điều đáng lưu ý—tức là anh có những tiêu chuẩn khác và dễ đến gần—chỉ qua dáng dấp và tác phong của anh.
Pourquoi n’est- il pas étonnant que Jésus ait été abordable ?
Tại sao không ngạc nhiên khi Chúa Giê-su là người dễ gần?
Décent, à prix abordable.
Nơi nào đó tươm tất cùng với mức giá dễ thở một chút.
Mais ensuite la technologie de l'électrolyse est apparue et a littéralement rendu l'aluminium si abordable que nous l'utilisons sans nous soucier de sa rareté.
Nhưng công nghệ điện phân xuất hiện và làm cho nhôm trở nên quá rẻ đến mức chúng ta dùng nó với tinh thần dùng xong sẽ vứt.
Le kit complet coûte 200 $ et est trop cher pour la plupart des Kényans. C'est là que la téléphonie mobile peut rendre cette solution plus abordable.
Cả bộ dụng cụ, giá 200 đô la, quá đắt đối với hầu hết người Kenya, nhường chỗ cho hệ thống điện thoại thực hiện nó một cách phù hợp hơn.
Votre créance immobilière est très abordable, considérant que vous avez 6,2 millions sur un compte aux Caïmans.
Tiền nhà hàng tháng là $ 4.200 thì quá rẻ, cho rằng anh có 6,2 triệu trong một tài khoản ở Cayman Island.
Nous devons offrir des soins de santé, pas dans de grandes institutions, mais près de là où les gens vivent, et nous devons apporter des soins de santé en faisant appel à tous ceux qui sont accessibles et abordables dans nos collectivités.
Chúng ta cần chăm sóc sức khỏe, không phải tại các trung tâm lớn, mà là gần nhà của người dân, và chúng ta cần phải chăm sóc sức khỏe bằng cách sử dụng bất cứ ai có thể trong cộng đồng địa phương của chúng ta.
C'est vraiment faire plus avec moins pour de plus en plus de personnes, car ce sont tous des traitements abordables maintenant.
Đây mới thật sự là lấy nhiều hơn từ cái ít hơn cho nhiều và nhiều người hơn, bởi vì tất cả những cái này bây giờ giá cả đều rất phải chăng.
Environ 350 millions de femmes des pays les plus pauvres soit n'ont pas désiré leur dernier enfant, ne veulent pas d'autres enfants ou veulent espacer leurs grossesses, mais il leur manque l'accès à l'information, aux moyens et services à prix abordable pour déterminer la taille et l'espacement de leur progéniture.
Ước tính 350 triệu phụ nữ ở các nước nghèo nhất thế giới hoặc không muốn có đứa con cuối cùng, hoặc không muốn đẻ thêm hoặc muốn cách quãng những lần mang thai, nhưng họ thiếu tiếp cận thông tin, các biện pháp và dịch vụ để quyết định kích cỡ gia đình cũng như khoảng thời gian giữa những lần mang thai.
Si un magasin offre une gamme étendue de vêtements de styles et de couleurs différents, et ce à un prix abordable, nous pouvons choisir ceux qui nous vont le mieux.
Nếu một cửa hàng quần áo trưng bày nhiều mặt hàng, với đủ thứ kiểu và màu sắc khác nhau, chúng ta có thể chọn bộ thích hợp nhất cho mình.
Prenant le contre-pied d’une culture rigide dans laquelle les chefs religieux méprisaient les gens du peuple, Jésus a dépeint son Père comme un Dieu abordable qui préférait les supplications d’un collecteur d’impôts pétri d’humilité à la prière ostentatoire d’un Pharisien vantard (Luc 18:9-14).
(Lu-ca 18:9-14) Chúa Giê-su miêu tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời quan tâm, biết cả khi nào một con chim sẻ bé tí rơi xuống đất.
Expliquez. b) Qu’est- ce qui aidera un ancien à être encourageant et abordable ?
Xin giải thích. (b) Điều gì sẽ giúp một trưởng lão là nguồn khích lệ và dễ đến gần?
Assurément, nous voulons tous être abordables, à l’image de Jésus.
Thật vậy, tất cả chúng ta đều muốn là người dễ gần như Chúa Giê-su.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abordable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.