aborígena trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aborígena trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aborígena trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ aborígena trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thổ dân, bản xứ, bản địa, trong nước, thổ sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aborígena

thổ dân

(aboriginal)

bản xứ

(native)

bản địa

(native)

trong nước

(internal)

thổ sản

(native)

Xem thêm ví dụ

Vejamos, não sou aborígene.
Thấy không, Tôi không phải người da đen.
Até é possível que os aborígenes mantivessem alguns dingos como animais domésticos. Assim, eles podem ter tido vantagens na batalha pela sobrevivência.
Thậm chí có khả năng người bản địa đã nuôi những con chó dingo như thú cưng, và vì thế chúng đã có lẽ có lợi thế trong cuộc chiến sinh tồn
Ele declarou, sobre os aborígenes australianos: "eles são a forma mais revoltante de criaturas vivas que eu já vi!
Năm 1920, trong chuyến thăm Australia, ông viết về người Úc bản địa: " chúng là những sinh vật sống ghê tởm nhất mà ta từng thấy!
Em Saskatchewan, e por toda a floresta boreal, lar de alguns dos nossos mais famosos rios, uma incrível rede de rios e lagos sobre os quais todas as crianças aprendem, o Peace, o Athabasca, aqui o Churchill, o Mackenzie, e estas redes foram as rotas históricas para os "voyageur" e os "coureur des bois", os primeiros exploradores não aborígenes do norte do Canadá que, aprendendo com os povos das Primeiras Nações, usavam canoas e remavam para explorar uma rota de comércio, uma Passagem Noroeste para o comércio de peles.
Ở Saskatchewan, như trên khắp phương bắc, nhà của một trong những con sông nổi tiếng nhất của chúng tôi, một mạng lưới đáng kinh ngạc của sông và hồ mà mọi trẻ em độ tuổi đi học đều biết, sông Peace, sông Athabasca, sông Churchill này, sông Mackenzie, và các mạng lưới này là các tuyến đường lịch sử cho những người du lịch và nhà buôn độc lập người Pháp-Canada, những nhà thám hiểm không phải thổ dân đầu tiên của miền bắc Canada đó là những người thuộc Những Bộ tộc Đầu tiên (còn gọi là người Anh-điêng), sử dụng xuồng và chèo thuyền để khám phá một tuyến đường thương mại, đường tây bắc để buôn bán lông thú.
Estima-se que o Alasca contava na altura com 2500 russos ou mestiços e 8000 aborígenes, no total mais de 10 000 habitantes, sob o comando direto da companhia russa das peles, e cerca de 50 000 esquimós viviam sob essa jurisdição.
Sumner cho biết phía Nga ước tính tại Alaska có khoảng 2.500 người Nga hoặc người lai, 8.000 dân bản địa, tổng cộng có khoản 10 ngàn người nằm dưới sự quản lý của Công ty săn thú Nga, cùng với chừng 50 ngàn người Eskimo và da đỏ sống ngoài tầm kiểm soát của họ.
O único coala albino do mundo em um zoológico nasceu em 1o de setembro de 1997 no Zoológico de San Diego e foi chamado de Onya-Birri, que significa "garoto fantasma" em uma língua aborígene australiana.
Koala abino duy nhất thế giới ở một cơ sở vườn thú đã được thiết lập ngày 1 tháng 9 năm 1997, tại Sở thú San Diego có tên gọi là Onya-Birri, có nghĩa "cậu bé ma" trong một ngôn ngữ thổ dân Úc.
Ele informou-me que há um menino aborígene mestiço por aqui.
Ông ấy báo có một đứa trẻ con lai người thổ dân xung quanh nơi này.
Bem, lembremo- nos dos caçadores- recoletores modernos, como os aborígenes, que escavaram para fazer machados de pedra num lugar chamado Monte Isa, que era uma pedreira da tribo Kalkadoon.
Nào nhìn những người săn bắt hái lượm tiên tiến hơn như là thổ dân, họ khai thác đá để làm rìu ở 1 nơi tên là Mt. Isa, mỏ đá đó là sở hữu của bộ tộc Kalkadoon.
Vai atrás do teu amigo aborígene, porque no que diz respeito a esta cidade, és um negro.
Chạy theo tên bạn da đen của mày, bởi vì ai cũng coi mày là người da đen rồi..
A palavra «Bondi» ou «Boondi» é de origem aborígene e significa água que surge sobre as rochas ou som da água que surge nas rochas..
"Bondi" hay "Boondi" là một từ của tiếng thổ dân Úc, có nghĩa là nước đập vào đá hoặc tiếng nước va vào những tảng đá.
Como nosso amigo Aborígene disse, "Vocês colegas brancos deveriam sair mais."
Anh bạn thổ dân nói: “Người da trắng các anh phải xuất hiện nhiều hơn.”
1582 - Os sobreviventes de um naufrágio Português passaram dez semanas combatendo a malária e os aborígenes, antes de regressar a Macau em uma balsa.
Năm 1582, những người sống sót sau một vụ đắm tàu của Bồ Đào Nha đã phải mất mười tuần trên đảo và phải chiến đấu với bệnh sốt rét và thổ dân trước khi trở về được Macau trên một chiếc bè gỗ.
As civilizações nativas das Américas e os aborígenes da Austrália têm histórias a contar sobre isso.
Nền văn hóa của thổ dân sống tại châu Mỹ cũng như tại châu Úc đều có tích xưa về trận nước lụt.
O preço incrivelmente alto de transportar comida para estas comunidades Aborígenes e remotas do Norte e a alta taxa de desemprego faz disto uma necessidade absoluta para a sobrevivência.
Mức giá cực kỳ cao để chuyển thức ăn bằng máy bay đến các cộng đồng thổ dân Bắc xa xôi và tỷ lệ thất nghiệp cao làm cho điều này tuyệt đối cần thiết cho sự sống còn.
Porque é que eu e vocês somos parecidos, porque é que os iraquianos e os japoneses e os aborígenes australianos e os povos do Amazonas são todos parecidos.
Tại sao bạn và tôi giống nhau, tại sao người I- rắc, người Nhật người thổ dân Úc và người sông Amazon đều giống nhau.
Das cerca de 26 línguas aborígenes taiwanesas, pelo menos dez estão extintas, outros quatro (talvez cinco) estão em risco de extinção e vários outros estão em algum grau de perigo.
Trong số tổng cộng 26 ngôn ngữ thổ dân Đài Loan, ít nhất mười đã tuyệt chủng, bốn (có lẽ năm) sắp tuyệt chủng, và số còn lại đều đang bị đe dọa.
Os neerlandeses não foram universalmente bem-vindos e os levantamentos de aborígenes e hans recém-chegados foram sufocados pelos militares neerlandeses em mais de uma ocasião.
Tuy nhiên, những người thực dân không được tất cả chào đón và các cuộc nổi dậy của cả di dân người Hán và người nguyên trú đã bị quân đội Hà Lan đè bẹp.
Se estiver na Austrália, em geral são aborígenes na cadeia.
Nếu bạn ở Úc, những người bị ngồi tù hầu hết là thổ dân.
Acontecera uma coisa nos corações daquela gente na Austrália, dos brancos, dos nossos irmãos e irmãs aborígenes.
Điều gì đó đã diễn ra trong trái tim của người Úc.
E mulheres aborígenes na África chegavam e diziam: "É isso aí!"
Và sau đó những người phụ nữ thổ dân ở châu Phi sẽ đến và nói, "Là nó đó!"
Uma pioneira na Austrália explicou: “Eu tinha muito ódio contra os brancos, porque eu me concentrava nas injustiças que o povo aborígene sofreu e ainda sofre.
Một chị người Úc hiện đang làm tiên phong nói: “Trước đây, khi tập trung vào sự bất công mà người bản địa Úc phải chịu từ xưa tới nay, tôi căm ghét người da trắng.
Um selvagem, sim, Sr. Carney mas nós os dois sabemos bem que o meu marido não foi morto por um aborígene.
Dã man, phải, ông Carney... nhưng ông và tôi đều biết chồng tôi không bị giết bởi thổ dân.
Estima-se que de 10 a 20% do capital genético da população japonesa de hoje deriva dos ancestrais aborígenes do Paleolítico-Jomon, com o restante vindo de migrações posteriores do continente, especialmente durante o período Yayoi.
Ước tính rằng 10 đến 20% gen chủ yếu của người Nhật hiện nay nhận được từ người bản địa cổ đại thời kỳ đồ đá cũ-Jōmon, với phần còn lại đến từ những người nhập cư từ lục địa, đặc biệt là trong thời kỳ Yayoi.
Estás a lidar com um aborígene.
Anh đang phải nói chuyện với một quý bà thổ dân.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aborígena trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved