enredo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enredo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enredo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ enredo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là âm mưu, tình tiết, cốt truyện, hành động, mưu đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enredo

âm mưu

(intrigue)

tình tiết

(story)

cốt truyện

(story)

hành động

mưu đồ

(intrigue)

Xem thêm ví dụ

Sabes que não sou boa com enredos complicados,
Em không giỏi tóm tắt truyện lắm,
Como os jogadores podem realizar ações que os desenvolvedores do jogo não esperam, os roteiristas devem encontrar formas criativas de impor o enredo ao jogador sem interferir na liberdade.
Kể từ khi người chơi có thể thực hiện những hành động mà các nhà thiết kế trò chơi không mong đợi, các tác giả viết kịch bản của trò chơi phải tìm cách sáng tạo để áp đặt một cốt truyện lên người chơi mà không cần can thiệp vào tự do của họ.
Na década de 1990, a Era Moderna dos Quadrinhos, o personagem Aquaman tornou-se mais sério do que na maioria das interpretações anteriores, com enredos que descrevem o peso de seu papel como o rei da Atlântida.
Trong những năm 1990 của Modern Age, Aquaman trở nên quan trọng hơn nhiều so với các miêu tả trước đó, với cốt truyện miêu tả vai trò quan trọng của anh chính là vua của Atlantis. ^ “Happy 70th Birthday”.
Plot twist (reviravolta no enredo) é uma mudança radical na direção esperada ou prevista da narrativa de um romance, filme, série de televisão, quadrinho, jogo eletrônico ou outra obra narrativa.
Một plot twist (tạm dịch là vòng xoắn cốt truyện) là một sự thay đổi triệt để theo hướng hoặc kết quả mong đợi của cốt truyện của một cuốn tiểu thuyết, phim, chương trình truyền hình, truyện tranh, video game, hoặc các tác phẩm mang tính tự sự khác.
A série StarCraft inclui um grupo de títulos que carregam o enredo principal.
Dòng StarCraft bao gồm bộ nòng cốt các phần chứa cốt truyện chính.
O enredo é só o Earl a matar pessoas, porque tem uma irritação na pele, por causa da mononucleose, a DST.
Về cơ bản chỉ Earl giết người vì cậu ta bị phát ban... chỉ 1 ít thôi cậu biết chứ, bệnh lậu.
Langdon, junta-se mais tarde, na investigação com Vittoria Vetra (filha de Leonardo) e iniciam a sua viagem ao Vaticano para desvendar o mistério por detrás dos Illuminati, uma sociedade secreta anticristã, que, de acordo com o enredo, infiltrou-se profundamente em muitas instituições globais, como a política, económia e a religião.
Họ đã bắt đầu chuyến hành trình ở Vatican để giải quyết bí ẩn đằng sau tổ chức Illuminati, một hội kín chống Cơ đốc giáo mà, theo như nội dung truyện, đã thâm nhập sâu vào nhiều trụ sở cơ quan toàn cầu trong lĩnh vực chính trị, kinh tế và tôn giáo.
O enredo gira em torno de Speed Racer, um piloto de automóveis de 18 anos de idade, que segue a carreira de seu irmão, aparentemente morto.
Cốt truyện xoay quanh Speed Racer – một tay đua ô tô 18 tuổi – tiếp tục theo đuổi sự nghiệp gần như đã tàn lụi của anh trai mình.
Preciso de espaço para o meu novo enredo.
Tôi cần chỗ cho câu chuyện mới của tôi.
A história foi incorporada na época, no entanto, quando os atores temeram que a história se tornaria desagradável para seus personagens, o enredo foi descartado, até que reapareceu novamente na temporada final.
Câu chuyện này sát nhập vào mùa phim; dù vậy, khi các diễn viên sợ câu chuyện sẽ khiến các nhân vật của họ không còn dễ mến nữa, câu chuyện được rút gọn, cho đến khi đề cập lại trong tập kết mùa.
Para o segundo Visual Novel da Key, Air, Maeda admitiu que se sentia capaz de escrever o que ele queria para o enredo do jogo, porém mais tarde descobriu que o Air era difícil para os jogadores aceitarem e experimentarem.
Với tác phẩm thứ hai của Key là AIR, Maeda Jun đã thú nhận rằng khi đó ông cảm thấy ông có thể viết bất cứ thứ gì mà ông muốn vào cốt truyện, tuy nhiên sau đó ông thấy rằng AIR trở nên quá khó để người chơi có thể chơi và hiểu được hết ý nghĩa của nó.
O enredo foi baseado em vários eventos reais que ocorreram em Los Angeles, incluindo a rivalidade entre as gangues de rua Bloods, Crips e hispânicas, a epidemia do tráfico de crack, o Escândalo Rampart do Departamento de Polícia de Los Angeles e também os distúrbios de Los Angeles em 1992.
Cốt truyện của trò chơi được dựa trên những sự kiện có thật ở Los Angeles như mối thù địch giữa hai băng đảng Bloods và Crips, nạn ma túy, vụ bê bối Rampart và thậm chí là cả những vụ bạo động năm 1992 tại Los Angeles.
Após terminar o desenvolvimento de System Shock, Spector se cansou de simples fantasia e ficção científica e "ficou obcecado com esse tipo de esquisitices do milênio levando a um enredo para o jogo focado em conspiração.
Sau khi hoàn thành phát triển của System Shock, Spector bắt đầu mệt mỏi với chủ đề tưởng tượng và khoa học viễn tưởng và ông "got obsessed with this sort of millennial weirdness" dẫn đến cốt truyện tập trung vào âm mưu của trò chơi.
Há anos que ele não avalia um enredo.
Ông ấy đã không thèm quan tâm tới câu chuyện mấy năm rồi.
Não faças nada que possa mover o enredo para a frente.
Đừng làm điều gì khiến câu chuyện có thể phát triển.
Durante a produção do piloto, a NBC pediu que o roteiro fosse alterado para apresentar um enredo dominante e vários outros menores, mas os escritores se recusaram, querendo manter a história em três linhas de igual peso.
Trong lúc sản xuất tập đầu tiên, NBC yêu cầu kịch bản nên chia thành một cốt truyện chi phối và những chi tiết nhỏ khác, nhưng dàn biên kịch đã từ chối, khi muốn có 3 cốt truyện tồn tại song song.
Considerando que, em todas as outras árvores e era uma muito mais livremente distribuído infinito e eu não sou tão intensamente na cor verde etc fogo indecente opm com as contas de visto para aprender a jogar sal do mesmo local uma parte do enredo é para o washington amplas quantidades de rocha basta colocar o outro que ele não é tudo o mais no tratamento é exatamente o mesmo escritório de aperto quando a ótica eu acho que é hora de me outros a cada montagem é jag e outros ashby pousada em dua opticamente aqui é outra exemplo, com macieiras este é um tipo muito sensível da maçã conhecido como os polícias não são e estes solos nunca ter visto a químico
Courtney gánh nặng vô lý và tôi nghĩ rằng chân ngân hàng quá quá quá rắn hành động ngay nếu bạn đã làm tất cả mọi thứ chỉ đơn giản là có được đánh máy trong của mình ngu ngốc quá thị trấn để hồi tưởng lại tất cả các đêm không có nghĩa là vấn đề bụi không phải một mình nghệ sĩ phải là một cái cớ bệnh sởi của sự thật thụ tinh với bước chúng tôi thông qua một mạnh mẽ và màu xanh đậm trong khi đó trên các cây khác và đó là một nhiều lỏng lẻo hơn phân phối vô hạn và tôi không phải là mạnh mẽ màu xanh lá cây màu vv không đứng đắn lửa OPM com các tài khoản thị thực để tìm hiểu để chơi muối từ cùng một vị trí một phần của cốt truyện. washington số lượng phong phú của đá chỉ cần bật các ông không phải tất cả mọi thứ khác trong điều trị
A remoção de pormenores também foi necessário uma vez que o número de páginas que ela tem para trabalhar com na Monthly Shōnen Gangan não era suficiente para todo o conteúdo do enredo que ela queria adicionar.
Việc loại bỏ các thông tin nhỏ nhặt cũng trở nên cần thiết khi tổng số trang trên nguyệt san Gekkan Shōnen Gangan dành cho cô không đủ để cô đưa vào toàn bộ diễn tiến câu chuyện.
"Descobre a verdade por ti próprio, "e quando descobrires a verdade por ti próprio, "haverá uma verdade nisso, que pode contradizer o enredo, "mas não te preocupes com isso."
Anh hãy tự mình tìm ra sự thật và khi anh tự tìm thấy sự thật thì sẽ có sự thật ở trong đó, nhưng nó có thể mâu thuẫn với kịch bản, nhưng đừng lo lắng về điều đó.
Quando as filmagens foram concluídas, a Warner Bros. focalizou a sua campanha, com o desenvolvimento de sites promocionais, liberando os seis primeiros minutos do filme e o trailer de cinema, e enviando peças aleatórias de informações sobre o enredo do filme para várias empresas.
Khi kết thúc quay phim, Warner Bros tái tập trung chiến dịch của mình, phát triển các trang web quảng cáo, phát hành sáu phút đầu tiên của bộ phim và trailer cũng như gửi phần ngẫu nhiên các thông tin về cốt truyện của bộ phim cho các công ty khác nhau.
O diretor Juan Antonio Bayona decidiu não especificar as nacionalidades dos personagens principais, a fim de criar um filme universal em que as nacionalidades eram irrelevantes para o enredo.
Đạo diễn Juan Antonio Bayona quyết định không sử dụng quốc tịch của nhưng nhân vật chính, mục đích để tạo ra một bộ phim mang tính toàn cầu và quốc tịch Tây Ban Nha không phù hợp với kịch bản.
Nessa época, o namoro "online" era parecido com o enredo do "You've Got Mail."
Ngày xưa, hẹn hò trên mạng khá giống với cốt truyện phim "You've Got Mail".
Estrelado por Andrew Garfield, Claire Foy, Hugh Bonneville, Tom Hollander, Ed Speleers e Dean-Charles Chapman, o enredo gira em torno de Robin Cavendish, um homem que ficou paralítico do pescoço para baixo após ter contraído poliomelite aos 28 anos de idade.
Phim có sự tham gia diễn xuất của Andrew Garfield, Claire Foy, Hugh Bonneville, Tom Hollander, Ed Speleers và Dean-Charles Chapman, kể câu chuyện về Robin Cavendish, một người bị liệt toàn thân từ phần cổ trở xuống do mắc bệnh bại liệt ở tuổi 28.
Não tenho certeza se era o enredo.
Tôi không chắc đó là cốt chuyện...
Ele fundou a academia shinigami acerca de 1.000 anos antes do enredo principal de Bleach, onde ele treinou principalmente Shunsui Kyōraku e Jūshirō Ukitake, tratando-os como se fossem seus filhos.
Ông thành lập Học viện Shinigami khoảng 1.000 năm trước cốt truyện chính của Bleach , nơi ông đích thân hướng dẫn Kyōraku Shunsui và Ukitake Jūshirō, những người mà ông đối xử như thể họ là con trai của ông.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enredo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.