gargalo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gargalo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gargalo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ gargalo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cổ, có, họng, cuống họng, Cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gargalo

cổ

(neck)

(neck)

họng

(throat)

cuống họng

(throat)

Cổ

(neck)

Xem thêm ví dụ

A alga-garrafa se reproduz espremendo-se, a cada geração, através do gargalo de uma célula única.
Rong hình chai sinh sản bằng cách vắt ép bản thân nó, trong mọi thế hệ, qua một cổ chai đơn bào.
Entendemos que você quer gerar relatórios em várias plataformas, mas esse serviço pode atuar como um gargalo e deixar a experiência do usuário mais lenta.
Mặc dù chúng tôi hiểu rằng bạn muốn báo cáo trong nhiều nền tảng, nhưng dịch vụ này có thể hoạt động như cổ chai và làm chậm trải nghiệm người dùng.
O meu amigo colocava uma garrafa a trinta passos e todas as vezes apanhava-a pelo gargalo no nó corrediço.
Bạn tôi đặt một cái chai cách ba mươi bước và lần nào cậu ấy quăng cũng giật được chai trong thòng lòng.
Meu amigo colocava uma garrafa a trinta passos e acertava sempre o laço no gargalo.
Bạn tôi đặt một cái chai cách ba mươi bước và lần nào cậu ấy quăng cũng giật được chai trong thòng lòng.
Enquanto os Homens de Ferro tiverem o Fosso, nossos exércitos estarão presos ao sul do Gargalo.
Chừng nào Con của Sắt còn giữ Moat Cailin, thì kẻ thù của chúng ta vẫn còn kẹt lại tại nam Yết Hầu.
Flutuações, limitações e gargalos podem ser mais faceis de resolver.
Biến động, hạn chế và tắc nghẽn có thể dễ dàng giải quyết hơn.
O que surgiu primeiro, o ciclo de vida do tipo “gargalo” ou o organismo descontínuo?
Điều gì xảy ra trước, sự thắt cổ chai của vòng đời hay sinh vật riêng biệt?
faca motherfucking no gargalo do primeiro tempo, puxar essa merda fora sangue e tudo mais.
Một con dao chết tiệt ghim ngay cổ trong lần ra tay đầu tiên làm máu tuôn ra xối xả...
Pensa- se que talvez tenha havido um gargalo genético, há 12 000 anos, e que isso tenha causado uma diversidade muito baixa.
Và người ta suy luận rằng đó là một nút cổ chai, nút cổ chai trong cấu trúc gen được cho là có từ 12. 000 năm trước, và điều này dẫn đến tính đa dạng thấp.
Tradicionalmente, esta interface entre northbridge e southbridge era simplesmente o barramento PCI, mas visto que isto criava um gargalo de performance, a maioria dos chipsets modernos usam uma interface diferente (frequentemente proprietária) com performance mais alta.É o Chip responsável pela comunicação com as placas PCI e periféricos.
Theo truyền thống, giao tiếp chung giữa chip cầu bắc và chip cầu nam đơn giản là bus PCI, vì thế mà nó tạo nên một hiệu ứng cổ chai (bottleneck), phần lớn các chipset hiện thời sử dụng các giao tiếp chung (thường là thiết kế độc quyền) có hiệu năng cao hơn.
E por que os corpos adotaram o que chamarei de um ciclo de vida do tipo “gargalo”?
Và tại sao các cơ thể áp dụng cái mà tôi gọi là một vòng đời “bị thắt cổ chai”?
Quebro outro gargalo e toco um blues no violão de aço.
Tôi chỉ đập bể cái cổ lọ và chơi điệu blue guitar thép.
Uma fina película rasteja pela parede interior acima, desliza por sobre o gargalo e pela parte exterior.
Một màng phim mỏng sẽ bò lên thành chai từ bên trong, chảy tràn qua miệng chai và trào ra ngoài.
É estreita o suficiente para criar um gargalo... no qual podemos concentrar o restante da nossa defesa.
Nó đủ nhỏ để ép chúng vào chậm lại... Cho phép chúng ta tập trung lực lượng phòng thủ còn lại.
E então as afro-americanos descobriram que podiam pegar um gargalo quebrado. como este, um bom Merlot funciona bem.
Rồi những người Mỹ gốc Phi tìm ra chỗ cổ chai bể, chỉ vậy-- một Merlot hoạt động tốt.
Temos de olhar para aquele gargalo como um engenheiro olharia, e dizer: "Como podemos fazer isto melhor?"
Thế nên chúng ta phải nhìn vào qui trình này bằng con mắt của một kĩ sư và tự hỏi "Làm sao để ta làm tốt hơn?"
Um vaso de alabastro era geralmente modelado com um gargalo estreito, fácil de vedar para impedir a evaporação da valiosa fragrância.
cổ của những bình dầu bằng ngọc thường rất nhỏ để dễ đóng kín và dầu không bị bay hơi.
Temos de olhar para aquele gargalo como um engenheiro olharia, e dizer: " Como podemos fazer isto melhor? "
Thế nên chúng ta phải nhìn vào qui trình này bằng con mắt của một kĩ sư và tự hỏi " Làm sao để ta làm tốt hơn? "
Estes são os gargalos na produção de grandes grupos de robôs; portanto a simplicidade dos indivíduos deve ser enfatizada.
Đây là những khó khăn trong việc xây dựng các nhóm robot lớn; do đó sự đơn giản của từng thành viên trong nhóm cần được nhấn mạnh.
E a resposta é que a habilidade de buscar metas deriva diretamente disso no seguinte sentido: assim como passamos por um túnel, um gargalo em nosso futuro caminho, para conseguir atingir vários outros objetivos diferentes mais tarde, ou assim como investiríamos numa segurança financeira, diminuindo a liquidez a curto prazo para aumentar nossa riqueza a longo prazo, a busca por metas emerge diretamente de uma motivação de longo prazo para aumentar a liberdade de ação no futuro.
Câu trả lời là, khả năng tìm kiếm mục đích sẽ trực tiếp đi từ đây trong ý nghĩa sau đây: giống như ta đi qua một đường hầm, một cổ chai trong không gian lộ trình tương lai, để đạt được những mục tiêu khác nhau đa dạng về sau, hoặc tỉ như quý vị đầu tư trên thị trường chứng khoán tài chính, ta chấp nhận giảm tính thanh khoản ngắn hạn, để tăng của cải dài hạn cho mình, sự tìm kiếm mục đích nảy sinh trực tiếp từ định hướng dài hạn tới tăng tự do hành động tương lai.
De acordo com a teoria da catástrofe de Toba, 70 mil a 80 mil anos atrás um evento supervulcânico no Lago Toba, em Sumatra, reduziu a população humana mundial a 10 mil ou talvez a meros mil casais, criando um efeito de gargalo na evolução humana.
Siêu núi lửa: Theo lý thuyết thảm hoạ Toba 70 tới 75 nghìn năm trước một sự kiện siêu núi lửa đã diễn ra tại Hồ Tuba làm giảm dân số xuống còn 10,000 hay thậm chí 1,000 cặp có thể sinh sản tạo ra một nút cổ chai trong quá trình tiến hoá của loài người.
Os odres antigos variavam muito em tamanho e formato, alguns dos quais eram bolsas de couro e outros eram recipientes de gargalo estreito, com rolha.
Cái ve vào thời xưa có đủ cỡ và hình dạng, có loại như cái bị bằng da còn những cái khác là cái bầu có cổ nhỏ có nút.
O ciclo de vida do elefante, largo e volumoso, começa e termina como um gargalo estreito.
Vòng đời của một con voi to lớn đều bắt đầu và kết thúc bằng một cổ chai chật hẹp.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gargalo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.