a seguir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a seguir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a seguir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ a seguir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sau đó, rồi, xong rồi, về sau, sau này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a seguir

sau đó

rồi

xong rồi

về sau

sau này

Xem thêm ví dụ

A seguir ao sinal, por favor, diga o seu nome, número e o motivo da sua chamada.
Sau tiếng bíp, xin để lại tên số điện thoại và lí do cuộc gọi.
Leia o artigo a seguir.
Hãy đọc bài kế tiếp.
A seguir umas garrafas de tequila todas as semanas.
Rồi mỗi tuần vài ly Tequila.
Não havia mais pistas a seguir.
Không còn manh mối nào nữa để họ lần theo.
A seguir, Jesus nos disse para orarmos pelo alimento que precisamos a cada dia.
Kế tiếp, Chúa Giê-su dạy chúng ta cầu xin để có thức ăn cần cho mỗi ngày.
Veja a seguir algumas medidas que ele pode tomar:
Chủ sở hữu bản quyền có thể thực hiện một số hành động như sau:
Veja a seguir como visualizar os dados de desempenho da sua campanha:
Dưới đây là cách xem dữ liệu hiệu suất chiến dịch của bạn:
Para ajudar os alunos a compreender melhor esses princípios, faça algumas ou todas as perguntas a seguir:
Để giúp học sinh hiểu rõ hơn các nguyên tắc này, hãy hỏi một số hoặc tất cả các câu hỏi sau đây:
Se não souberem quem sois e o que quereis, não podem saber o que planeais fazer a seguir.
Nếu chúng không biết cô là ai hay cô muốn gì, chúng không thể biết nước đi tiếp theo của cô.
Veja a seguir o que é permitido:
Chúng tôi cho phép:
Mas, ai de nós, vejamos o que acontece a seguir.
Nhưng than ôi, hãy xem điều gì xảy ra sau đó.
Precisamos de mantimentos, não interessa o que façamos a seguir.
Chúng ta cần lương thực dự trữ
Então, porque é que ele está sequer a seguir esta política?
Vậy tại sao ông ta vẫn bám theo kế hoạch này?
Este modelo e o exemplo a seguir têm valores válidos para o upload de um editor filho:
Mẫu này và ví dụ sau có các giá trị hợp lệ để tải lên nhà xuất bản con:
A seguir, encontram-se os tópicos e as referências designados para 2003.
Sau đây là những đề tài và những tài liệu được chỉ định cho năm 2003.
Veja a seguir a equação que você pode usar para calcular o valor da página.
Dưới đây là phương trình bạn có thể làm theo để tính Giá trị trang.
No entanto, ele estava comprometido a seguir Jesus — noite ou dia, num navio ou em terra seca.
Tuy nhiên, ông đã cam kết đi theo Chúa Giê Su---đêm hay ngày, trên một con thuyền hoặc trên mặt đất khô.
O Roy diz que a polícia o tem andado a seguir.
Roy nói là cảnh sát theo dõi anh ta.
18 A seguir, João revela o objetivo fundamental da sua carta e considera o assunto da oração.
18 Kế đến Giăng làm sáng tỏ mục đích chính yếu của lá thư của ông và bàn về sự cầu nguyện.
(b) De que problema adicional trata Pedro, que consideraremos a seguir?
b) Phi-e-rơ bàn đến vấn đề nào khác nữa mà chúng ta sẽ xem xét kế tiếp?
E muitos outros continuariam a seguir-te nas batalhas.
Rất nhiều người vẫn nghe lệnh anh khi chiến đấu.
Mas, a seguir, examinaremos cinco motivos que convenceram milhões de pessoas que a Bíblia é digna de confiança.
Trong phần sau, chúng ta sẽ xem xét năm lý do vì sao hàng triệu người tin chắc Kinh Thánh là quyển sách đáng tin cậy.
A seguir, veja como Elias era vigilante.
Tiếp theo, chúng ta hãy chú ý xem Ê-li đã có tinh thần tỉnh thức đến mức nào.
Veja o que aconteceu a seguir.
Giờ đây, hãy nghe.
Odeio lavar a loiça logo a seguir.
Tớ ghét phải rửa chén ngay lập tức lắm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a seguir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.