alaranjado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alaranjado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alaranjado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ alaranjado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là màu cam, cam, màu, màu da cam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alaranjado

màu cam

adjective

essa pasta alaranjada começou a se formar nas suas palmas.
nên một lớp bột màu cam đã bắt đầu dính vào lòng bàn tay của cậu bé.

cam

noun

Se chegares aos barris alaranjados, você foi longe demais.
Và nếu cậu thấy các thùng cam, cậu đã đi quá xa.

màu

noun

essa pasta alaranjada começou a se formar nas suas palmas.
nên một lớp bột màu cam đã bắt đầu dính vào lòng bàn tay của cậu bé.

màu da cam

adjective

E, a propósito, a razão pela qual os gatinhos aqui são alaranjados e estes são verdes
Nhân tiện, lý do những con mèo này thì màu da cam, còn mấy con kia thì màu xanh

Xem thêm ví dụ

Irmãos e irmãs, a chegada do outono aqui nas Montanhas Rochosas traz consigo as gloriosas cores das folhas que passam do verde a um vibrante alaranjado, vermelho e amarelo.
Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi.
Wenger e colaboradores relataram surto de infecções, a partir de água destilada armazenada para preparação de soluções, de M. chelonae e a então subespécie abscessus, além de M. gordonae e um "microrganismo ácido-resistente de crescimento lento e pigmentação alaranjada não identificado" em clínica de podologia associado ao uso de injetores contaminados.
Wenger et al báo cáo bùng phát các bệnh nhiễm trùng từ nước cất được lưu trữ để chuẩn bị các giải pháp, M. chelonae và sau đó phân loài abscessus , và M. gordonae và "vi sinh vật kháng axit tốc độ tăng trưởng chậm, sắc tố không xác định màu da cam" trong một phòng khám podiatry liên quan đến việc sử dụng các kim phun bị ô nhiễm.
QUANDO o sol nasce na cidade de Goma, o céu fica rosado e alaranjado.
Bình minh trên thành phố Goma, bầu trời được tô điểm bằng sắc hồng và cam.
Alaranjado.
Màu cam.
Se chegares aos barris alaranjados, você foi longe demais.
Và nếu cậu thấy các thùng cam, cậu đã đi quá xa.
Ele comia o seu doce alaranjado dentro do qual ele ficava enfiando os dedos, e como tinha muita saliva nas suas mãos, essa pasta alaranjada começou a se formar nas suas palmas.
Cậu bé đang ăn kẹo đường màu cam và cứ liên tục nhúng tay vào đó, có quá nhiều nước bọt trên tay nên một lớp bột màu cam đã bắt đầu dính vào lòng bàn tay của cậu bé.
Knowles é retratada em um quarto alaranjado, enquanto Franklin é caracterizada em uma sala vermelha e Williams em uma sala branca.
Kelly sau đó xuất hiện trong căn phòng màu xanh dương, Franklin thì nằm trong căn phòng màu đỏ còn Williams thì xuất hiện trong căn phòng trắng.
Queres alaranjado ou vermelho?
Loại màu cam hay đỏ?
Marguerite está à porta, segurando um rolo de tíquetes alaranjados.
Marguerite đứng ở cửa, đang cầm một cuộn vé màu cam.
O holótipo, MPC D-102/109, foi encontrado em uma camada de arenito alaranjado do Membro Bayn Dzak da Formação Djadochta, datada do final da Campaniano.
Mẫu gốc, MPC D-102/109, được tìm thấy trong một lớp đá sa thạch màu cam của thành viên Bayn Dzak của thành hệ Djadochta, có niên đại từ cuối Campania.
Mas em vez de abóboras grandes, redondas e alaranjadas, ganhei abobrinhas longas e verdes.
Nhưng thay vì là những quả bí ngô to lớn, tròn trịa, màu cam thì tôi có những trái bầu dài màu xanh.
Então, a velha veio em minha direção com uma faca que parecia enferrujada, uma dessas facas pequenas, alaranjada, que nunca viu água ou a luz do sol.
Rồi bà già đó tiến về phía tôi, tay cầm một con dao cùn trong đống dao nhọn, có màu cam, dường như chưa bao giờ được rửa hay phơi nắng.
Ela é menor e menos luminosa do que o nosso Sol, com uma classe espectral do tipo K3V, o que a torna uma estrela em tons vermelho-alaranjado.
Nó nhỏ hơn và kém sáng hơn Mặt Trời của chúng ta, với lớp phổ K3V, khiến nó trở thành một ngôi sao màu đỏ cam.
O bambu estava seco, e em um minuto as paredes do barracão se derretiam em chamas alaranjadas e amarelas.
Tre đã khô và trong chốc lát, các vách của cái kho vựa ấy đã tan ra trong cái màu cammàu vàng của ngọn lửa.
A aparência vermelho-alaranjada da superfície marciana é causada pelo óxido de ferro (III), mais comumente conhecido como hematita, ou ferrugem.
Màu sắc vàng cam của bề mặt Sao Hỏa là do lớp phủ chứa sắt(III) ôxít, thường được gọi là hematit, hay rỉ sét.
Tonalidade: Barra para controlar o valor de tonalidade para rotação de cores. O valor de tom é um número de-# a # e representa a rotação do tom da cor. A seguinte tabela resume as alterações que verá para as cores básicas: Original tom=-# tom=# Vermelho Púrpura Amarelo-alaranjado Verde Verde-amarelado Azul-esverdeado Amarelo Laranja Verde-amarelado Azul Azul-céu Púrpura Magenta Indigo Carmim Cião Azul-esverdeado Azul-claro Dica para utilizadores experientes: Este elemento do KDEPrint está relacionado com a opção de linha de comando do CUPS:-o hue=... # desde "-# " a " # "
Sắc màu (Nhuốm): Con trượt điều khiển giá trị sắc màu cho việc xoay màu. Giá trị sắc màu là con số nằm trong phạm vị-# đến #, và tiêu biểu độ xoay sắc màu. Bảng này tóm tắt cách thay đổi những màu cơ bản: Gốc sắc màu=-# sắc màu=# Đỏ Tím Vàng cam Lục Vàng lục Xanh lục Vàng Cam Lục vàng Xanh Xanh da trời Tím Đỏ tươi Chàm Đỏ thắm Xanh lông mòng Xanh lục Xanh hải quân nhạt Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o hue=... # use range from "-# " to " # "

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alaranjado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.