delicado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ delicado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delicado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ delicado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mỏng, yếu ớt, tế nhị, xinh đẹp, mảnh khảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ delicado

mỏng

(fine)

yếu ớt

(fragile)

tế nhị

(nice)

xinh đẹp

(nice)

mảnh khảnh

(fragile)

Xem thêm ví dụ

Os debates não devem tratar de questões confidenciais ou delicadas dos membros, tanto de forma individual quanto familiar.
Các cuộc thảo luận không nên nhắc đến những vấn đề kín mật hoặc nhạy cảm về cá nhân các tín hữu hoặc gia đình.
Caifás sabe que, para os judeus, é um assunto delicado afirmar ser o Filho de Deus.
Cai-pha biết người Do Thái rất kỵ khi nghe ai đó tự xưng là Con Đức Chúa Trời.
Tão gentil, tão delicada!
Thật yếu ớt và mong manh. .
Bednar, do Quórum dos Doze Apóstolos, falou sobre o delicado equilíbrio que precisamos encontrar: “Convide os jovens a agir.
Bednar thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Đồ đã ngỏ lời cùng các bậc cha mẹ và các vị lãnh đạo của giới trẻ về sự cân bằng khéo léo mà chúng ta đều cần tìm thấy: “Hãy mời những người trẻ hành động.
A certeza que recebemos por meio da “voz mansa e delicada” pode, às vezes, ter um impacto mais forte em nosso testemunho do que a visita de um anjo.
Việc nhận được sự làm chứng của “tiếng nói êm nhỏ” đôi khi có thể có được ảnh hưởng mạnh mẽ về chứng ngôn của chúng ta hơn là cuộc viếng thăm của một thiên sứ.
Foi feito o primeiro de muitos telefonemas para a Cidade de Wellington, de onde um neurocirurgião tentou visualizar a cena e orientar o nervoso e jovem médico em um procedimento cirúrgico extremamente delicado.
Có một cú điện thoại đầu tiên trong số nhiều cú điện thoại gọi đến Wellington nơi mà một nhà giải phẫu thần kinh cố gắng hình dung ra cảnh tượng đó và hướng dẫn vị bác sĩ trẻ tuổi đầy lo lắng đó qua tiến trình của một thủ tục giải phẫu rất tinh vi.
Manter o universo muito, muito regular, nos primórdios, não é fácil, é um arranjo delicado.
Giữ cho vũ trụ hết sức mịn ở thời điểm ban đầu không hề dễ, đó là một sự sắp xếp tinh vi.
11 Digamos que você tenha em casa um recipiente muito útil e extremamente delicado.
11 Trong nhà bạn, giả sử bạn có một cái bình rất hữu dụng nhưng đặc biệt dễ vỡ.
É aí que mora um delicado quebra-cabeças.
Và điều đó đặt ra cho ta một câu hỏi.
A voz mansa e delicada vai indicar-nos quem necessita de nossa ajuda e o que podemos fazer para ajudá-los.
Tiếng nói êm nhẹ đó sẽ cho chúng ta biết được người nào cần chúng ta giúp đỡ và mình có thể làm gì để giúp đỡ họ.
De dentro da caixa, a mulher tira algumas colheres, pratos e tigelas, todos bem delicados.
Từ trong hộp, người phụ nữ lấy ra vài cái muỗng, đĩa và chén được chạm trổ tinh xảo.
Às vezes, na rotina de nossa vida, esquecemo-nos, sem querer, de um aspecto vital do evangelho de Jesus Cristo, da mesma forma que poderíamos ignorar uma bela e delicada não-te-esqueças-de-mim.
Đôi khi, trong các thói quen của cuộc sống, chúng ta thường vô tình bỏ qua một khía cạnh thiết yếu của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, cũng giống như người ta có thể bỏ qua đóa hoa “xin đừng quên tôi” xinh đẹp, mỏng manh.
Aproveito o ensejo para mencionar um assunto mais delicado.
Cũng trong cùng cách thức này, tôi xin được nói về một đề tài tế nhị hơn.
Os corais são organismos muito delicados e são destruídos por qualquer aumento na temperatura do mar.
San hô là các sinh vật nhạy cảm, và chúng đang bị tàn lụi bởi sự gia tăng nhiệt độ nước biển.
Une duas personalidades diferentes — o que é deveras uma tarefa delicada!
Hôn-nhân họp lại hai cá-nhân có những cá-tính khác nhau, đó quả thật là một công việc tế-nhị thay!
Mãos delicadas.
Quý phái.
Depois de dizer-lhes como havia ficado impressionado com seus comentários, sua confiança, sua aparência e sua conduta, perguntei: “Como foi que se tornaram tão eloquentes, seguros de suas respostas e desenvoltos em relação a um assunto tão delicado?”
Sau khi nói cho họ biết tôi đã cảm kích biết bao trước những lời góp ý, sự tin tưởng, diện mạo và cử chỉ của họ, tôi hỏi: “Làm thế nào các em đã trở nên chắc chắn, quả quyết trong những câu trả lời của mình, và rất thoải mái như vậy với đề tài nhạy cảm như đề tài này?”
Se perdermos essa delicada influência em nossa vida, a rica harmonia do evangelho pode rapidamente se tornar dissonante e, por fim, silenciar-se.
Nếu chúng ta đánh mất đi ảnh hưởng tinh tế đó trong cuộc sống của mình, thì những hòa hợp dồi dào của phúc âm có thể nhanh chóng trở thành mâu thuẫn và cuối cùng có thể bị dập tắt.
É delicado demais.
Anh là dân tay mơ.
Viram até vegetarianos, colhendo delicadamente bagas entre os espinhos.
Chúng thậm chí có thể ăn chay, cẩn thận lấy những quả berry từ giữa bụi gai.
Os pés dela eram pequenos, delicados, perfeitos.
Bàn chân cô ấy nhỏ nhắn thanh đến hoàn mỹ.
Deixando um modelo para todos os superintendentes, Paulo lidou com a delicada situação de Onésimo dando, não uma ordem, mas sim uma exortação “à base do amor”.
Nêu gương cho tất cả các giám thị, Phao-lô xử lý vấn đề nhạy cảm về Ô-nê-sim bằng cách khuyên bảo “vì lòng yêu-thương”, chứ không ra lệnh.
Avisei que é uma situação delicada.
Tôi đã bảo anh đây là tình huống nhạy cảm.
A superfície, tal como na natureza, varia de funcionalidade, não por termos juntado outro material ou outra montagem, mas por variarmos continua e delicadamente a propriedade dos materiais.
Cũng như trong tự nhiên, bề mặt này thay đổi chức năng không phải bằng cách bổ sung vật liệu hay linh kiện mà bằng việc khéo léo biến đổi liên tục đặc tính vật liệu.
Ele usa vozes estrondosas — vozes que procuram encobrir a voz mansa e delicada do Espírito Santo, que pode nos mostrar “todas as coisas” que devemos fazer para retornar e receber.6
Nó sử dụng tiếng nói lớn—tiếng nói mà tìm cách áp đảo tiếng nói êm ái nhỏ nhẹ của Đức Thánh Linh mà có thể cho chúng ta thấy “tất cả mọi việc” chúng ta phải nên làm để trở lại và nhận được.6

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delicado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.