baseado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ baseado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baseado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ baseado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mối nối, sừng, ống, gắn, chỗ nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ baseado

mối nối

(joint)

sừng

ống

gắn

(stick)

chỗ nối

(joint)

Xem thêm ví dụ

Discurso com participação da assistência baseado em A Sentinela de 15 de julho de 2003, página 20.
Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20.
Se você quiser usar a atribuição baseada em dados ou qualquer novo modelo de atribuição que não seja de último clique, recomendamos que teste o modelo primeiro e veja como ele afeta seu retorno do investimento.
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào.
Discurso com participação da assistência baseado em A Sentinela de 15 de maio de 2006, páginas 28-9, parágrafos 11-12.
Thảo luận với cử tọa dựa trên sách nhỏ Làm sao bắt đầu và tiếp tục thảo luận về Kinh-thánh, trang 2, đoạn 1 và 2.
AfterStep Classic, um gestor de janelas baseado no AfterStep v#. #Name
AfterStep Classic, một trình quản lý cửa sổ dựa trên AfterStep v#. #Name
Os cristãos entram nesse “descanso sabático” por serem obedientes a Jeová e buscarem a justiça baseada na fé no sangue derramado de Jesus Cristo.
Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra.
Isto se dá principalmente por causa da atitude das Testemunhas, baseada na Bíblia, em assuntos tais como transfusões de sangue, neutralidade, fumo e moral.
Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức.
Do total de 19 faixas, existem apenas 3 músicas que são baseadas em festas, enquanto Swan Songs teve 6 de suas 14 faixas.
Trong 19 bài hát của American Tragedy chỉ có 3 bài hát mang tính tiệc tùng, trong khi con số này ở Swan Songs là 6 trên 14 bài hát.
Consideração com participação da assistência, baseada no livro Escola do Ministério, página 236, até a página 237, parágrafo 2.
Bài giảng và thảo luận dựa trên sách Trường Thánh Chức, trang 236 đến trang 237, đoạn 2.
Um gestor de janelas baseado em GTK+ com uma funcionalidade de agrupamento de janelasName
Trình quản lý cửa sổ với khả năng tạo nhóm cửa sổ dựa trên GTK+Name
O MKDistro é um utilitário simples que permite aos usuários construir sua própria distribuição personalizada baseada em Dreamlinux e Debian.
MKDistro là một tiện ích đơn giản cho phép người dùng xây dựng tùy chỉnh phân phối Dreamlinux và Debian trên của chính chúng.
Ele não agiu com fé baseada na verdade nem em harmonia com a orientação do espírito santo.
Ông không hành động theo đức tin dựa trên lẽ thật hoặc phù hợp với sự chỉ dẫn của thánh linh.
Este é um quebra- cabeças baseado na física.
Đây là một câu đố dựa trên vật lý.
Consideração baseada no livro Escola do Ministério, páginas 71-73.
Bài giảng và thảo luận dựa trên Thánh Chức Nước Trời tháng 8 năm 2010 trang 3-6.
Baseados neste alicerce, estabeleceram novos limites e requisitos para o judaísmo, fornecendo orientações para o dia-a-dia duma vida de santidade sem haver templo.
Xây đắp dựa trên nền tảng này, họ đặt ra những giới hạn và những sự đòi hỏi mới cho Do Thái Giáo, đưa ra sự hướng dẫn cho đời sống trong sạch hàng ngày mà không có đền thờ.
A redação, a impressão e a remessa de publicações baseadas na Bíblia e as muitas outras atividades das filiais, dos circuitos e das congregações das Testemunhas de Jeová requerem esforços e gastos consideráveis.
Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể.
Segundo o Professor Neil Gunson, a conversão do Taiti foi “meramente uma expressão da vontade de Pomare II, baseada nos costumes religiosos (não nas crenças) dos missionários ingleses”.
Ông Gunson cho biết sự cải đạo của người Tahiti “chỉ là do ý muốn của Pomare II, đó là sự tiếp nhận những nghi thức tôn giáo (chứ không phải niềm tin) của những giáo sĩ người Anh”.
A designação desta sonda específica, destinada como uma missão planetária, é baseada em evidências a partir de fontes soviéticas e não-soviéticos e também de documentos históricos.
Việc chỉ định nhiệm vụ này như một cuộc khảo sát hành tinh dự định được dựa trên bằng chứng từ các nguồn tài liệu lịch sử và Liên Xô và không thuộc Liên Xô.
É baseado na série de video-game Mortal Kombat , no entanto, não contem a violência excessiva como os jogos de videogame.
dựa vào dòng game Mortal Kombat, tuy nhiên nó không mang nội dung bạo lực như phiên bản video game.
9 No início, o confucionismo era uma filosofia sobre ética e moral, baseada nos ensinos de seu fundador, Confúcio.
9 Khởi đầu Khổng Giáo là một trường phái về nguyên tắc xử thế và đạo đức dựa trên cơ sở những dạy dỗ của người sáng lập, Khổng Phu Tử.
Discurso a ser feito por um ancião, baseado nos três parágrafos da página 275, sob esse título, e no primeiro parágrafo da página 276 do livro Escola do Ministério.
Bài giảng dựa trên bốn đoạn nơi trang 275 trong sách Trường Thánh Chức.
Não precisamos de investir em soluções porque já as temos — empréstimos de dinheiro baseados mais na receita do que nos ativos, empréstimos que usam contratos seguros e não colaterais porque as mulheres muitas vezes não são donas do terreno.
Chúng ta không cần phải nghĩ thêm giải pháp bởi vì chúng ta vốn có sẵn nó trong tay rồi - nguồn tiền cho vay dựa vào thu nhập chứ không phải là tài sản, các khoản vay sử dụng hợp đồng an toàn hơn là tài sản thế chấp, bởi vì phụ nữ thường không sở hữu đất đai.
A esse respeito, Isabel admite: “Às vezes, as discussões com meu marido sobre nossos pais eram em grande parte baseadas na emoção, e ficava claro que falar sobre as imperfeições de nossos sogros podia magoar muito.
Về vấn đề này, chị Jenny thừa nhận: “Thỉnh thoảng chúng tôi tranh cãi khi bàn luận về cha mẹ đôi bên. Rõ ràng khi nói về sự bất toàn của cha mẹ, điều đó rất dễ gây đau lòng.
Não, estás aqui a pedir a minha ajuda, baseada num futuro hipotético, no qual retribuirás o favor.
Không, anh ở đây để yêu cầu sự giúp đỡ của tôi dựa vào lý thuyết là tương lai sẽ đền đáp lại cho tôi cái gì đó.
Portanto, podemos confiar que ele tornará realidade nossas esperanças baseadas na Bíblia.
Vì thế chúng ta có thể tin chắc rằng Ngài sẽ làm cho những hy vọng dựa trên Kinh Thánh thành hiện thực.
As boas maneiras cristãs nos motivarão a mostrar o devido respeito pelo orador e pela sua mensagem baseada na Bíblia por prestarmos detida atenção.
Cách cư xử lịch sự theo đạo Đấng Christ sẽ thúc đẩy chúng ta biểu lộ sự kính trọng đúng đắn đối với diễn giả và thông điệp dựa trên Kinh Thánh của anh bằng cách chăm chú lắng nghe.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baseado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.