padecer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ padecer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ padecer trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ padecer trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chịu, nhận, chịu đựng, chấp nhận, bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ padecer

chịu

(bear)

nhận

(sustain)

chịu đựng

(bear)

chấp nhận

(sustain)

bị

(to suffer)

Xem thêm ví dụ

No entanto, como o Salvador estava disposto a sofrer em nosso favor, não precisamos padecer por nossos pecados se nos arrependermos.
Tuy nhiên, vì Đấng Cứu Rỗi đã sẵn lòng chịu thống khổ thay cho chúng ta, nên chúng ta không phải chịu đau khổ vì tội lỗi của mình nếu chúng ta hối cải.
Bem, vais ter de padecer com ele.
Con phải chịu đựng nó thôi.
“Oh! Então se vi coisas tão grandes e se o Senhor, em sua condescendência para com os filhos dos homens, visitou os homens com tanta misericórdia, por que, pois, deveria meu coração chorar e minha alma padecer no vale da tristeza e minha carne definhar e minhas forças diminuírem por causa de minhas aflições?
“Hỡi ôi, thế thì một khi tôi đã được trông thấy những việc quá vĩ đại như vậy, và nếu Chúa với tấm lòng hạ cố của Ngài đối với con cái loài người đã đến viếng thăm loài người với biết bao thương xót, thì tại sao lòng tôi lại than khóc, và tâm hồn tôi phải lưu lạc trong thung lũng phiền muộn, và xác thịt tôi phải héo mòn, sức lực tôi phải suy yếu, cũng vì những nỗi đau khổ của chính tôi?
Nossa doutrina é clara: “O Senhor dispersou e fez padecer as doze tribos de Israel, em virtude de sua iniquidade e rebeldia.
Giáo lý của chúng ta thật rõ ràng: “Chúa phân tán và làm đau khổ mười hai chi tộc Y Sơ Ra Ên vì sự bất chính và bội nghịch của họ.
“E, havendo [o pródigo] gastado tudo, houve naquela terra uma grande fome, e começou a padecer necessidades.
“Khi [đứa con trai phá của] đã xài hết của rồi, trong xứ xảy có cơn đói lớn; nó mới bị nghèo thiếu.
Lincoln rejeitou a ideia, afirmando, "Eu irei padecer de morte antes de consentir (...) com uma concessão ou acordo que veja isto como uma compra de privilegio para tomar posse deste governo na qual teremos um direito constitucional."
Bác bỏ ý tưởng ấy, Lincoln phát biểu, "Tôi thà chết còn hơn chấp nhận... bất cứ sự nhượng bộ hoặc sự thỏa hiệp nào để có thể sở hữu chính quyền này, là chính quyền chúng ta có được bởi quyền hiến định."
O sacerdócio não apenas é o poder pelo qual os céus e a Terra foram criados, mas é também o poder que o Salvador usou em Seu ministério mortal para realizar milagres, abençoar e curar enfermos, trazer os mortos de volta à vida e, como o Filho Unigênito do Pai, padecer a insuportável dor do Getsêmani e do Calvário — cumprindo, assim, a lei da justiça e a da misericórdia, realizando uma Expiação infinita e vencendo a morte física por meio da Ressurreição.
Chức tư tế không những chỉ là quyền năng qua đó trời và đất được tạo dựng mà còn là quyền năng mà Đấng Cứu Rỗi đã sử dụng trong giáo vụ trần thế của Ngài để thực hiện các phép lạ, để ban phước và chữa lành người bệnh, để làm cho người chết sống lại, và, với tư cách là Con Độc Sinh của Đức Chúa Cha, để chịu đựng đau đớn cùng cực trong Vườn Ghết Sê Ma Nê và trên Đồi Sọ—như vậy để làm tròn các luật pháp của công lý với lòng thương xót và cung ứng Sự Chuộc Tội vô hạn cùng khắc phục cái chết thể xác nhờ vào Sự Phục Sinh.
“[Os justos que morreram] ressuscitarão para habitar nos fulgores eternos em glória imortal, para nunca mais sofrer, padecer ou morrer, mas serão herdeiros de Deus e co-herdeiros com Jesus Cristo.”
“[Người ngay chính mà đã qua đời] sẽ sống lại để ngụ trong sự hừng hực đời đời của vinh quang bất diệt, không phải để buồn bã, đau khổ, hoặc chết nữa, mà họ sẽ là những người kế tự của Thượng Đế và những người đồng kế tự với Chúa Giê Su Ky Tô.”
26 Oh! Então se vi coisas tão grandes e se o Senhor, em sua condescendência para com os filhos dos homens, visitou os homens com tanta misericórdia, apor que, pois, deveria meu coração chorar e minha alma padecer no vale da tristeza e minha carne definhar e minhas forças diminuírem por causa de minhas aflições?
26 Hỡi ôi, thế thì một khi tôi đã được trông thấy những việc quá vĩ đại như vậy, và nếu Chúa, với tấm lòng hạ cố của Ngài đối với con cái loài người đã đến viếng thăm loài người với biết bao thương xót, thì atại sao lòng tôi lại than khóc, và tâm hồn tôi phải lưu lạc trong thung lũng phiền muộn, và xác thịt tôi phải héo mòn, sức lực tôi phải suy yếu, cũng vì những nỗi đau khổ của chính tôi?
E rezo para padecer dos seus sofrimentos como o Seu Filho.
Và tôi đã cầu nguyện để chịu đựng những thử thách như con của Người.
Numerosos estudos académicos mostram que os alunos excelentes são os que mais tendem a padecer de bipolaridade.
Nhiều nghiên cứu đại học cho thấy những sinh viên hạng A có nhiều khả năng gặp tình trạng rối loạn lưỡng cực.
Por exemplo, podemos padecer de saúde fraca.
Thí dụ, sức khỏe yếu kém có thể làm chúng ta khổ sở.
“A misericórdia não tem direitos sobre esse homem; portanto sua condenação final é padecer um tormento sem fim.” (vers. 39)
Ông kết luận rằng: “Lòng thương xót không còn hiệu lực gì nữa đối với kẻ đó, vậy nên số phận cuối cùng của hắn là phải chịu một cực hình bất tận” (câu 39).
20 E o rei ordenou-lhes que não voltassem; e iraram-se contra o rei e fizeram-no padecer a amorte pelo fogo.
20 Nhưng vua đã ra lệnh không cho họ trở về; nên họ rất đỗi tức giận vua và bắt vua phải chịu thống khổ cho đến achết bằng lửa thiêu.
O que levou um irmão na Nigéria a padecer necessidade?
Một anh ở xứ Nigeria đã gặp phải sự khốn khó thế nào?
Por fim, quando viu seu outrora ativo e vigoroso marido padecer de uma doença dolorosa e repulsiva, ela aparentemente perdeu de vista o fator vital que se sobrepunha a todas as tragédias — a relação dela e de seu marido com Deus.
Cuối cùng, khi bà thấy người chồng thích hoạt động và khỏe mạnh trước kia của bà bị chứng bệnh đau đớn, ghê tởm, dường như bà quên đi yếu tố quan trọng khiến cho mọi thảm họa của bà không còn to lớn nữa. Đó là mối liên lạc mà bà và chồng bà có với Đức Chúa Trời.
é difícil suportar os sofrimentos que nos são infligidos, mas o verdadeiro tormento na vida é padecer as conseqüências dos nossos próprios defeitos e pecados que impomos a nós mesmos.
Thật là khó để chịu đựng những nỗi đau khổ đã giáng xuống chúng ta, nhưng nỗi dày vò thật sự trong cuộc sống là chịu đựng hậu quả của những khiếm khuyết và tội lỗi mà chúng ta đã tự gây ra cho mình.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ padecer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.