agiota trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agiota trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agiota trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ agiota trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người cho vay nặng lãi, Tiệm cầm đồ, kẻ cho vay lãi, chủ hiệu cầm đồ, người hay suy đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agiota

người cho vay nặng lãi

(usurer)

Tiệm cầm đồ

(pawnbroker)

kẻ cho vay lãi

(money-lender)

chủ hiệu cầm đồ

(pawnbroker)

người hay suy đoán

(speculator)

Xem thêm ví dụ

O agiota boia sob meus pés.
Xác tên cho vay lãi trôi lềnh bềnh dưới chân tôi.
Os que passam por dificuldades financeiras culpam os banqueiros e agiotas por terem feito empréstimos de somas vultosas para satisfazer desejos insaciáveis, em vez de terem necessidades mais modestas.
Một số người đang trong cảnh túng quẫn về tài chính đổ lỗi cho nhà băng và những nhà cho vay đã cho mượn tiền nhằm thỏa mãn tính tham lam vô độ hơn là nhu cầu hợp lý .
Tive a dica de que o assistente de Holmes este agiota lisa- faced era um homem formidável - um homem que pode jogar um jogo de profundidade.
Tôi đã gợi ý từ Holmes rằng trợ lý này chủ tiệm cầm đồ mịn mặt là một ghê gớm người đàn ông - một người đàn ông có thể chơi một trò chơi sâu.
Finalmente, ele retornou ao do agiota, e, tendo bateu vigorosamente sobre a calçada com sua bengala duas ou três vezes, ele foi até a porta e bateu.
Cuối cùng ông quay trở lại của chủ tiệm cầm đồ, và có thumped mạnh mẽ khi vỉa hè với gậy hai hoặc ba lần, ông đã đi ra cửa và gõ.
Mas nessa altura ele era mais um agiota.
Nhưng anh ấy còn hơn cả cho vay nặng lãi lúc đó.
A maioria de agiotas podem viver muito bem sem teu dinheiro.
Hầu hết những người cho vay lãi đều có thể sống tốt không cần phải đòi nợ của em.
Ele é um vendedor... Um agiota!
Hắn là kẻ bán..., một món hời.
Os empréstimos em agiotas são sempre uma opção, mas, com taxas de juro muito acima dos 300%, são financeiramente arriscados.
Vay nặng lãi cũng là một lựa chọn, nhưng lãi suất lại 300%, rất nguy hiểm.
No entanto, havia agiotas que já por muito tempo pagavam juros aos que deixavam dinheiro depositado com eles e emprestavam dinheiro a outros cobrando uma taxa de juros mais alta.
Tuy nhiên, từ lâu người ta đã gửi tiền nơi những người cho vay để lấy lời, và người cho vay cho người khác mượn với mức lời cao hơn.
Nunca contei a você, peguei dinheiro com agiotas.
Bố chưa bao giờ kể là đã phải vay tiền của những kẻ rắn mặt.
Conheço um agiota.
Tôi biết một chủ vay nợ.
Depois disso, a família Frescobaldi de Florença assumiu o papel de agiotas da coroa inglesa.
Sau vụ đó, Frescobaldi xứ Florence đảm nhận vai trò người cho vay tiền của quốc vương nước Anh.
A tua rede de agiotas chineses e prostitutas não deu em nada?
Mạng lưới đám Tầu cho vay nặng lãi và gái làng chơi chẳng biết gì?
Perdoai-me, Lorde Baelish, tendes reputação como agiota e como dono de bordel, não como militar.
Thứ lỗi cho ta, lãnh chúa Baelish, nhưng ngươi có tiếng là một kẻ cho vay tiền một tên ma cô, chứ không phải một chỉ huy quân sự.
Não me culpe por estar na casa dos agiotas.
Đừng trách con vì con ở trong nhà của một kẻ cho vay nặng lãi.
No entanto, conforme indica a ilustração de Jesus, era costume receber juros sobre dinheiro depositado com os agiotas, ou “banqueiros”.
Tuy nhiên, như trong minh họa của Chúa Giê-su, việc lấy lời từ số tiền gửi cho người cho vay, hay “người buôn bạc”, là điều bình thường.
Ele tem ligação com apostas, agiotas e esquemas de extorsão.
Hắn ta có liên quan tới các vụ đánh bài, cho vay nặng lãi.
O filho do Presidente Baek era um agiota...
Con trai của chủ tịch Baek trước giờ thường là một tên trùm cho vay
A política será alterada para proibir que serviços de agiotas, como empréstimos em dinheiro, segmentem Cingapura.
Chính sách sẽ thay đổi để cấm các dịch vụ cho vay tiền, như cho vay tiền mặt nhắm mục tiêu đến Singapore.
Eu dirigia lojas de mercado negro, era agiota e vendia drogas que eram trazidas ilegalmente para a prisão.
Tôi đã mở cửa hàng chợ đen, tôi cho vay nặng lãi, tôi bán ma túy buôn lậu bất hợp pháp vào trong tù.
Isso era em troca por seus serviços como agiotas para a coroa, ajudando a financiar as guerras em Gales.
Điều này đổi lấy vị trí của họ là cho quốc vương vay tiền, giúp đỡ tài chính cho cuộc chiến tranh Wales.
Uma lenda entre os agiotas.
Huyền thoại cho vay nặng lãi.
E o que acontecerá se os agiotas voltarem?
Nếu bọn đòi nợ đến thì sao?
" Agora um negócio agiota é feito principalmente de uma noite, Sr. Holmes, especialmente
" Bây giờ kinh doanh của chủ tiệm cầm đồ chủ yếu được thực hiện một buổi tối, ông Holmes, đặc biệt là
" Temos pelo menos uma hora antes de nós ", observou ele, " pois eles dificilmente pode tomar qualquer etapas até que o agiota é boa com segurança na cama.
" Chúng tôi có ít nhất một giờ trước khi chúng tôi ", ông nhận xét, " cho họ khó có thể thực hiện bất kỳ các bước cho đến khi chủ tiệm cầm đồ tốt một cách an toàn trên giường.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agiota trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.