independente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ independente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ independente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ independente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tự do, độc lập, rỗi, tự trị, tự chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ independente

tự do

độc lập

(independent)

rỗi

tự trị

(autonomous)

tự chủ

(self-contained)

Xem thêm ví dụ

Independentemente da duração do tempo, o restante, junto com seus fiéis companheiros comparáveis a ovelhas, estão determinados a esperar que Jeová aja no seu próprio tempo.
Bất kể thời gian là bao lâu, những người được xức dầu còn sót lại cùng với các bạn đồng hành giống như chiên cương quyết chờ đợi Đức Giê-hô-va hành động khi đến lúc Ngài đã ấn định sẵn.
Em todo nosso pacote de editores (Google Ad Manager, Google Ad Exchange, Google AdMob e Google AdSense), você e o Google operam como controladores independentes de dados pessoais.
Trong gói công cụ dành cho nhà xuất bản của chúng tôi (Google Ad Manager, Ad Exchange, AdMob và AdSense), cả bạn và Google đều đóng vai trò là đơn vị kiểm soát dữ liệu cá nhân độc lập.
Um tratado foi assinado em 15 de janeiro de 1973, permitindo que as ilhas se tornassem independentes dentro de cinco anos após uma consulta com os residentes.
Một hiệp định được ký kết vào ngày 15 tháng 1 năm 1973, cho phép quần đảo được độc lập trong vòng 5 năm sau một cuộc tham khảo ý kiến cùng cư dân.
De fato, um estudo publicado no jornal The Independent, de Londres, revela que as pessoas utilizam o automóvel até para fazer percursos de menos de um quilômetro.
Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét.
Independente da posição no ranking da sua federação, as equipas entram na competição na fase de grupos.
Tùy thuộc vào vị trí xếp hạng của Liên đoàn quốc gia, các đội có thể vào cuộc đua ở các vòng đấu khác nhau.
Nosso serviço ao próximo deve ser independente de raça, cor, posição social ou de nosso vínculo com as pessoas.
Sự phục vụ của chúng ta cho những người khác không tùy thuộc vào chủng tộc, màu da, địa vị xã hội, hay mối quan hệ.
Estas são as razões pelas quais eu fundei a Universidade do Povo, uma universidade sem fins lucrativos, sem propinas, que dá equivalência ao nível de ensino para dar uma alternativa, para criar uma alternativa para aqueles que não têm outra, uma alternativa que terá um preço acessível e que terá uma escala, uma alternativa que irá romper com o sistema de educação atual, abrir as portas para o ensino superior para todos os estudantes qualificados independentemente do que eles ganhem, onde vivam, ou o que é que a sociedade diz sobre eles.
Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ.
Tecnicamente, eu estava na escritura, e independente do que você viu entre Conrad e eu no hotel Southfork Inn, meu ex-marido não tem direito legal de venda.
Tôi đã xem kĩ qua chứng thư và bất chấp việc cô vấp chân vào chuyện giữa tôi và Conrad chồng cũ tôi vẫn không có quyền hợp pháp bán nó.
Na literatura científica alemã, particularmente na terminologia de Heinrich Walter, o termo é usado de maneira similar a "biótopo" (uma unidade geográfica concreta), enquanto na definição de bioma do presente artigo o termo é aplicado internacionalmente - independentemente do continente em que uma determinada área se localiza, ela é denominada pelo mesmo nome de bioma, e não com um nome regional - e corresponde aos termos "zonobioma", "orobioma" e "pedobioma" de Walter (biomas determinados pelo clima, altitude ou solo, respectivamente).
Trong văn học Đức, đặc biệt là thuật ngữ Walter, thuật ngữ này được sử dụng tương tự như biotope (một đơn vị địa lý cụ thể), trong khi định nghĩa quần xã được sử dụng trong bài viết này được sử dụng như một thuật ngữ quốc tế, phi khu vực - không liên quan đến lục địa một khu vực có mặt, nó có cùng tên quần xã - và tương ứng với "zonobiome", "orobiome" và "pedobiome" (quần xã được xác định theo vùng khí hậu, độ cao hoặc đất).
Então como é que podemos perpetuar este espírito pioneiro fazendo algo que seja independente de energias fósseis?
Làm sao chúng ta có thể làm cho những tinh thần tiên phong này trở nên bất diệt với những thứ không dùng nhiên liệu hóa thạch?
Na tentativa de serem independentes dele, as pessoas inventariam conflitantes sistemas sociais, econômicos, políticos e religiosos, e ‘homem dominaria homem para seu prejuízo’. — Eclesiastes 8:9.
Tìm cách độc lập với Đức Chúa Trời, người ta sẽ chỉ tạo ra những chế độ xã hội, kinh tế, chính trị và tôn giáo xung đột lẫn nhau, và “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai hại cho người ấy”.—Truyền-đạo 8:9.
A leoa protegerá ferozmente as suas crias, independentemente das consequências.
Sư tử cái sẽ quyết liệt bảo vệ con mình, bất chấp hậu quả.
Independentemente disso, lembre-se que nada é mais perigoso do que eu.
Tôi chả quan tâm tới chuyện đó, mà để tôi nhắc cho chị biết... không có thứ gì nguy hiểm hơn tôi cả.
Nossa função não é interferir nas ordens, mas enviá- las, independente de quais sejam
Chúng ta không có nghĩa vụ giải thích.Chúng ta coa nghĩa vụ gửi chúng đến đích
Todas as imagens serão convertidas para o espaço de cores deste perfil, como tal deverá seleccionar um apropriado para fins de edição. Estes perfis de cores são independentes do dispositivo
Mọi ảnh sẽ được chuyển đổi sang miền màu của hồ sơ này, vậy bạn cần phải chọn một miền thích hợp với mục đích sửa. Những hồ sơ màu này không phụ thuộc vào thiết bị
Independentes tentam ser.
Họ chê cười ngài cứ kéo lê thê,
Ela mencionou o incidente em seu discurso de vitória, dizendo que o mesmo "irritou muitas pessoas de Taiwan, independentemente da sua filiação política" e que "serve como um lembrete constante sobre a importância da força e unidade para aqueles que estão fora das nossas fronteiras."
Bà cũng đã đề cập đến sự việc này trong bài phát biểu chiến thắng, nói rằng điều này đã "chọc tức nhiều người Đài Loan, bất kể đảng phái chính trị của họ" và sẽ "dùng nó như là một lời nhắc nhở liên tục (cho bà) về tầm quan trọng của sức mạnh đại đoàn kết (Đài Loan) đối với những người bên ngoài biên giới.
Estas congregações não eram unidades independentes, autônomas, mas trabalhavam juntas em amor.
Những hội-thánh đó không phải là những đơn-vị biệt lập và tự trị đâu, song họ đã hợp tác với nhau trong tình yêu thương.
Mas, independentemente da situação, uma coisa é certa: as Testemunhas de Jeová estão decididas a continuar se empenhando para que as pessoas ouçam as boas novas de paz da Palavra de Deus, a Bíblia.
Bất kể ra sao, có một điều chắc chắn—Nhân Chứng Giê-hô-va cương quyết tiếp tục, không giảm bớt nỗ lực của họ đem tin mừng bình an từ Lời Đức Chúa Trời là Kinh Thánh đến người ta.
Independente de como olhamos para isso, seja olhando arte e ciências como algo separado ou diferente, ambas são influenciadas agora e ambas estão com problemas.
Dù cho ta nhìn nhận điều này thế nào, dù ta cho rằng nghệ thuật và khoa học tách biệt hoặc khác nhau thì bây giờ chúng đều đang bị ảnh hưởng và chúng đều có vấn đề.
Vital para a autoimagem da Índia como uma nação independente foi a sua constituição, concluída em 1950, que colocou no lugar da antiga colônia britânica uma república secular e democrática.
Để khẳng định hình ảnh là một quốc gia độc lập, hiến pháp Ấn Độ được hoàn thành vào năm 1950, xác định Ấn Độ là một nền cộng hòa thế tục và dân chủ.
(Jeremias 10:23) Em vez disso, ser independente de Deus causou problemas desastrosos, entre eles, a pobreza. — Eclesiastes 8:9.
(Giê-rê-mi 10:23) Đúng hơn, độc lập với Đức Chúa Trời đã đem đến tai hại, trong đó có nạn nghèo đói.—Truyền-đạo 8:9.
Foi também a primeira vez que a ONU tinha assumido a administração de um Estado independente, organizando e executando uma eleição (em oposição ao acompanhamento ou supervisão), teve sua própria estação de rádio e prisão, e foi responsável por promover e salvaguardar os direitos humanos a nível nacional.
Đây cũng là dịp đầu tiên Liên Hiệp Quốc đảm nhận việc quản lý một quốc gia độc lập, tổ chức và điều hành một cuộc bầu cử (trái ngược với chức năng kiểm tra hoặc giám sát), có đài phát thanh và nhà tù riêng và chịu trách nhiệm cho việc thúc đẩy và bảo vệ nhân quyền ở cấp độ quốc gia.
O exercício é sempre benéfico, independentemente do peso inicial ou do peso que se venha a perder.
Lợi ích của việc tập thể dục mang lại rõ ràng bất kể trọng lượng ban đầu hoặc giảm cân sau đó của người thực hiện.
James, faz parte de seres independente saberes quando aceitar ajuda.
James, một phần tự thân vận động là biết khi nào cần nhận sự giúp đỡ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ independente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.