geek trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ geek trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geek trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ geek trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Chuyên gia, Hacker, ngạ quỷ điện toán, hacker, otaku. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ geek

Chuyên gia

Hacker

ngạ quỷ điện toán

(geek)

hacker

otaku

Xem thêm ví dụ

Consultado em 18 de junho de 2014 «MAMAMOO AND GEEKS RELEASE NEW TRACK, "HEHEHAHAEHO"».
Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2014. ^ “MAMAMOO AND GEEKS RELEASE NEW TRACK, "HEHEHAHAEHO"”.
Os geeks localizaram o sinal que ele tem estado a usar.
Nhân viên kỹ thuật đã dò ra tín hiệu mà hắn ta khai thác.
Qualquer um pode fazer isto, não é preciso ser "geek" ou "nerd".
Mọi người đều có thể làm việc này, bạn không cần là một kẻ lập dị.
O álbum continha duas faixas-título, "Lonely" e "One Way Love", apresentando os rappers coreanos Mad Clown, Zico do Block B, Dok2, Lil Boi do Geeks, e algumas faixas produzidas por Brave Brothers e Kim Do-hoon.
Album gồm hai bài hát chủ đề "Lonely" và "One Way Love" với các bài hát từ các nhà sản xuất như Brave Brothers và Kim Do Hoon , và các rapper Hàn Quốc như Mad Clown, Zico Block B của, Dok2 và Geeks 'Lil' Boy.
Os "geeks" da energia sabem o que é dois terawatts/hora, mas para os outros todos, dois terawatts/hora é mais do que suficiente para alimentar todas as casas em St.
Những người chuyên về điện đang ngồi trong căn phòng này biết rõ thế nào là hai giờ terawatt, còn với những người còn lại, hai giờ terawatt có thể hiểu là vượt quá số năng lượng cần có để thắp sáng mỗi ngôi nhà ở cả St.
Consultado em 25 de julho de 2014 «Hip Hop Duo Geeks Joins Phantom at WA Entertainment».
Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2014. ^ “Hip Hop Duo Geeks Joins Phantom at WA Entertainment”.
Harriet está a prestar atenção ao seu consumo de energia, e não é propriamente uma "geek" da energia.
Harriet rất chú ý tới cách sử dụng điện năng, bà rõ ràng không phải là chuyên gia về điện.
Programei o Big Geek pra ir ao fundo da fossa e gravar em vídeo.
Tôi đã lập trình chiếc Big Geek để đi xuống đáy mương và thu vài video.
Mas o que é importante aqui é a criatividade que ele inspirou entre esta cultura tecnológica e geek da Internet.
Nhưng điều quan trọng ở đây là tính sáng tạo mà nó truyền cảm hứng trong nền văn hóa internet lạ lùng này.
Em primeiro lugar, eu sou uma " geek ".
Trước tiên, tôi là người lập dị.
Sim, somos "geeks".
Phải, chúng tôi khác người mà.
Eu adoraria falar sobre a tecnologia, e em algum momento, passados 15 minutos, eu ficarei feliz em falar para todos os "techno-geeks" aqui sobre o que temos aqui dentro.
Tôi rất thích nói về công nghệ, và đôi khi, trong những gì xảy ra trong 15 phút, Tôi vui khi trò chuyện với các kỹ thuật viên về những gì ở đây.
Eu reprogramei o chip do Little Geek Pra ficar igual ao do Big Geek!
Tôi làm lại con chip của Little Geek giống như Big Geek!
O logo oficial e atual mascote da distribuição é um Camaleão oficialmente nomeado "Geeko"(amálgama de Gecko(lagarto) e geek).
Logo và linh vật hiện nay của bản phân phối là tắc kè hoa đeo mạng có tên chính thức là, "Geeko" (từ ghép giữa "Gecko" và "geek"), sau một cuộc thi.
Porque encontro muitos destes miúdos "geek", inteligentes e professores do Midwest e de outras partes do país, — quando nos afastamos das zonas tecnológicas — que não sabem o que fazer com esses miúdos!
Bởi tôi đã gặp rất nhiều đứa trẻ mọt sách ham mê tìm tòi, và những giáo viên ở miền Trung Tây, và các vùng khác ở đất nước này khi bạn rời xa khỏi những vùng đất công nghệ này, họ không biết phải làm gì với những trẻ em này.
Alguém <i>geek</i> científico, vocês vão entender.
Có nhà khoa học mọt sách nào không , bạn có thể chọn cái này.
Uma segunda opção é a opção do "sexy geek".
Sự lựa chọn thứ hai là lựa chọn dành cho người lập dị đầy quyến rũ.
Eu estou aqui do lado verde, no extremo direito, onde estão os "geeks", (Risos) O TEDx também está em baixo, no extremo direito.
Tôi ở phía xanh lá cây, dưới xa góc phải, nơi của lũ mọt sách, TEDx cũng ở phía dưới góc phải đằng kia.
Estou a falar da namorada robô, o sonho daquele "geek" solitário numa cave sem janelas que um dia jurou: "Eu vou casar com a minha invenção."
Tôi đang nói về cô bạn gái rô bốt, giấc mơ của một gã cô đơn trong tầng hầm không cửa sổ người một ngày nào đó tuyên thệ rằng: "Tôi sẽ cưới tác phẩm của mình."
Harriet está a prestar atenção ao seu consumo de energia, e não é propriamente uma " geek " da energia.
Harriet rất chú ý tới cách sử dụng điện năng, bà rõ ràng không phải là chuyên gia về điện.
Consultado em 25 de julho de 2014 «Geeks, Phantom, and Esna team up for a special Christmas song 'Mistletoe'».
Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2014. ^ “Geeks, Phantom, and Esna team up for a special Christmas song 'Mistletoe'”.
Ignoravam os " geeks " e — Deus nos livre — os excêntricos.
Họ sẽ bỏ đi những người kì lạ, những thứ Chúa cấm, và những người lạc lậu.
Little Geek está no caso.
Chiếc Little Geek đang vào việc.
Aliava as aptidões extraordinárias de um geek com capacidades de engenharia social de um mestre do crime.
Hắn kết hợp các tuyệt kỹ của một tên mọt sách cùng với kĩ năng đánh cắp thông tin trơn tru của bậc thầy tội phạm.
Temos ainda de apanhar o Big Geek.
Ta còn phải tóm Big Geek.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geek trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.