consumir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consumir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consumir trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ consumir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ăn, dùng, tiêu thụ, tàn phá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consumir
ănverb Presumo que não consuma muita gordura na sua dieta. Tôi hiểu là không có nhiều chất béo trong chế độ ăn kiêng của cô. |
dùngverb Sabe que o Jay estava a consumir alguma coisa para ficar em vantagem. Anh ta biết Jay đã dùng thuốc để dẫn trước. |
tiêu thụverb Carros pequenos são muito econômicos por causa do baixo consumo de combustível. Xe hơi nhỏ rất kinh tế bởi vì nó tiêu thụ ít xăng. |
tàn pháverb Mas a vingança consome tudo. Sự trả thù đã tàn phá tất cả. |
Xem thêm ví dụ
Isso significa que as células são sobrecarregadas de instruções para consumir nutrientes e oxigénio. Điều đó có nghĩa các tế bào bị quá tải với các mệnh lệnh hấp thu dưỡng chất và oxy sẽ trở nên hoạt động quá mức. |
Em média, um alce adulto pode consumir 9,770 kcal (40.9 MJ) por dia para manter seu peso corporal. Một con Nai sừng tấm đực trưởng thành trung bình cần phải tiêu thụ 9.770 kcal (40,9 MJ) mỗi ngày để duy trì trọng lượng cơ thể của nó. |
Aceita, ou vai consumir-te. Cháu phải học cách chấp nhận. |
De onde verá o mundo a consumir- me? Anh định nhìn từ đâu? |
A população urbana e o exército preferiam consumir cereais transformados em pão. Cư dân đô thị và quân đội ưa thích tiêu thụ ngũ cốc của họ dưới hình thức các loại bánh mì. |
Então o problema é, como podemos fazer com que as pessoas nesta sala e em todo o mundo, comecem a prestar atenção à energia que estamos a consumir, e comecem a desperdiçar menos? Vậy câu hỏi ở đây là, làm thế nào để chúng ta có thể kêu gọi những người trong căn phòng này và trên toàn cầu bắt đầu chú ý đến năng lượng mà chúng ta đang sử dụng, và giảm việc lãng phí chúng? |
Viver... é consumir. Để sống... là để tiêu thụ. |
E em seu triunfo morrer; como fogo e pólvora, que, como eles se beijam, consumir: o mel mais doce Và trong chiến thắng của họ chết, như lửa và bột Trong đó, như nụ hôn, tiêu thụ: mật ong ngọt ngào |
Ao vincular sua conta do Google Ads à sua propriedade do Google Analytics, você pode ver o ciclo completo do cliente, desde como os usuários interagem com suas iniciativas de marketing (por exemplo, vendo impressões de anúncio, clicando em anúncios) até a conclusão das metas definidas no site (por exemplo, fazer compras, consumir conteúdo). Khi liên kết tài khoản Google Ads với thuộc tính Analytics, bạn có thể xem toàn bộ chu kỳ của khách hàng, từ cách người dùng tương tác với hoạt động tiếp thị của bạn (ví dụ: thấy quảng cáo hiển thị, nhấp vào quảng cáo) tới cách họ hoàn tất các mục tiêu cuối cùng mà bạn đã đặt ra cho họ trên trang web (ví dụ: mua hàng, sử dụng nội dung). |
Não quero um lar desfeito como o do Chip, vestir fato de treino em vez de roupa e consumir droga à porta do shopping. Tôi không muốn là một đứa có gia đình tan vỡ như Chip, mặc áo thể dục thay vì áo khoác và hút thuốc lá công khai ở nơi công cộng. |
São as pessoas que acabam por consumir e ingerir uma quantidade desproporcionada deste plástico tóxico. Họ là những người đứng mũi chịu sào phải tiếp nhận một lượng lớn nhựa độc hại này và sử dụng nó. |
Mas visto que aparentemente podia consumir muitas doses sem sinais óbvios de excesso, ele acreditava que tinha o controle de sua vida. Tuy nhiên, vì dường như uống nhiều rượu nhưng không có triệu chứng rõ ràng nên anh nghĩ mình kiểm soát được đời sống. |
Por exemplo, num lugar de clima frio, o aquecedor vai consumir muito mais energia se uma porta estiver aberta. Chẳng hạn, nếu để cửa mở khi trời lạnh thì cần thêm rất nhiều năng lượng để sưởi ấm nhà. |
No entanto, você não deve permitir que os anúncios distraiam os usuários ou os impeçam de consumir o conteúdo do site. Tuy nhiên, bạn không nên để quảng cáo làm người dùng mất tập trung hoặc ngăn họ xem nội dung trang web. |
Mas eles podem consumir muito tempo, tornando-se quase um vício.” Nhưng chúng có thể làm bạn mất nhiều thời gian và bị ghiền”. |
Depois, essa ideia começou a desaparecer, e ao mesmo tempo, a tecnologia digital — primeiro a rádio, depois a televisão e a Internet — deu a milhões ou a milhares de milhões, de pessoas um "bilhete" para consumir desempenho desportivo de elite. Và thế là ý tưởng đó bắt đầu biến mất, và cùng lúc đó, công nghệ kỹ thuật số -- đầu tiên là đài phát thanh, rồi đến ti vi và mạng internet -- cho phép hàng triệu, hay hàng tỷ người trong vài trường hợp một tấm vé để có mặt trong các màn trình diễn thể thao ưu tú. |
Isso, às vezes, pode consumir toda a energia e as forças que vocês têm. Đôi khi điều đó làm tiêu hao tất cả nghị lực và sức mạnh của các anh em. |
Néfi descreveu o impacto dessa força como sendo grande a ponto de “até consumir-[lhe] a carne” (2 Néfi 4:21). Nê Phi đã mô tả ảnh hưởng của điều này là “đến đỗi tôi cảm thấy da thịt [ông] hầu như bị tan biến” (2 Nê Phi 4:21). |
O autor Wingate diz: “Assim que o corpo começa a consumir sua própria proteína, sua saúde passa a sofrer.” Tác giả Wingate nói: “Ngay khi cơ thể tiêu thụ chất protein của chính mình, sức khỏe bắt đầu lâm nguy”. |
Não ando a consumir drogas, se é isso que estás a perguntar. Tôi không chơi ma túy đâu, nếu ý anh là vậy. |
Segundo alguns pesquisadores, homens hipertensos não devem consumir mais que 30 mililitros de álcool por dia, e mulheres com peso baixo não devem exceder a 15 mililitros. Một số nhà nghiên cứu cho rằng đàn ông bị bệnh tăng huyết áp không nên uống quá 30 mililít rượu mạnh mỗi ngày; và đàn bà hay những người nhỏ con thì không quá 15 mililít. |
Acreditavam firmemente que Baal tinha o poder de fazer fogo descer do céu e consumir um sacrifício de animal. Họ tin chắc rằng Ba-anh có quyền giáng lửa từ trời xuống thiêu con sinh tế. |
Ele sabia que o Criador tinha dito que consumir sangue era errado e que esta lei estava vigorando. Ngài biết rằng Đấng Tạo Hóa đã nói dùng máu là sai và luật này phải được tuân thủ. |
Nós não queremos consumir petróleo; nós queremos estar fazendo alguma coisa ecológica. Chúng ta không muốn mua xăng nữa; chúng ta muốn làm gì đó có lợi với môi trường. |
Por isso, para aguentar a subida e chegar ao seu destino, o alpinista precisa consumir o máximo possível de calorias. Để bền bỉ leo dốc và đạt được mục tiêu, những người leo núi phải nạp càng nhiều calo càng tốt. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consumir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới consumir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.