manual trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manual trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manual trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ manual trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thủ công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manual

thủ công

adjective

Gosta de serviços manuais, de fazer ou consertar coisas?
Bạn thích làm thủ công hoặc sửa chữa đồ đạc?

Xem thêm ví dụ

Os auxílios didáticos aparecem nas margens deste manual.
Những cách giúp đỡ giảng dạy nằm ở bên lề của sách học này.
(Para ver o desenho completo, ver o apêndice no fim deste manual.)
(Để có biểu đồ đầy đủ, xin xem phần phụ lục ở cuối bài học này).
Os números dentro dos parênteses após as citações indicam o número da lição no manual A Família Eterna: Manual do Professor, 2015, onde a declaração pode ser encontrada.
Các con số trong dấu ngoặc mà kèm theo những lời trích dẫn cho thấy số của bài học trong sách The Eternal Family Teacher Manual (2015), là nơi mà có thể tìm thấy lời phát biểu.
Não seria difícil adivinhar qual dos dois homens tinha um manual de instruções do fabricante.
Bạn hẳn có thể đoán một cách dễ dàng trong hai người đó, ai là người có cuốn chỉ dẫn cách sửa xe của hãng sản xuất.
Se você estiver usando as estratégias de lances de CPC otimizado, CPC manual ou CPM visível, também poderá definir ajustes de lance para ter maior controle sobre o local e o momento em que o anúncio é exibido.
Nếu đang sử dụng chiến lược đặt giá thầu CPC nâng cao, CPC thủ công hoặc CPM có thể xem thì bạn cũng có thể đặt mức điều chỉnh giá thầu để kiểm soát tốt hơn thời điểm và vị trí hiển thị quảng cáo.
O manual diz que o FBI deve ser informado sempre que...
Sổ tay của chúng ta nói rằng FBI sẽ được thông báo bất cứ khi nào có...
“No que se refere à doutrina, aos convénios e às normas estabelecidas pela Primeira Presidência e os Doze, não nos desviamos do manual”, disse o Élder Nelson.
Anh Cả Nelson nói: “Về các vấn đề giáo lý, các giao ước và chính sách do Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đề ra, chúng ta không cần phải đi trệch khỏi sách hướng dẫn.
Usar Perguntas do Manual do Professor
Sử Dụng Những Câu Hỏi từ Sách Học dành cho Giảng Viên của Các Anh Chị Em
Apresentando um tipo de argumento a favor da crença no renascimento, Um Manual do Budismo, publicado em inglês, diz: “Às vezes passamos por coisas estranhas que só podem ser explicadas pelo renascimento.
20 Để trình bày những lý lẽ bênh vực cho việc tin sự sanh lại, sách Phật giáo A Manual of Buddhism nói: “Đôi khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm lạ lùng không thể giải thích được nếu không dựa vào thuyết sanh lại.
A coluna "Status" pode exibir o status manual (por exemplo, "Pausado", "Excluído") ou o status de aprovação (por exemplo, "Qualificado", "Reprovado", "Site suspenso") de um item.
Cột Trạng thái có thể hiển thị trạng thái thủ công (ví dụ: Bị tạm dừng, Đã xóa) hoặc trạng thái phê duyệt (ví dụ: Đủ điều kiện, Bị từ chối, Trang web bị tạm ngưng) của mục.
Um sistema de controle de voo manual utiliza uma coleção de partes mecânicas, tais como varetas, cabos de tensão, polias, contrapesos e algumas vezes correntes para transmitir as forças aplicadas na cabine de pilotagem diretamente para as superfícies de comando.
Một hệ thống kiểm soát bay hoạt động bằng tay sử dụng một tổ hợp các thiết bị cơ khí như tay đòn, dây cáp, pulley và thỉnh thoảng là cả dây xích để chuyển các lực được thực hiện trong buồng lái trực tiếp lên các bề mặt điều khiển.
Você ainda pode adicionar proprietários e administradores manualmente a locais individuais em um grupo de locais/conta do negócio.
Xin lưu ý rằng bạn vẫn có thể thêm chủ sở hữu và người quản lý vào các vị trí duy nhất theo cách thủ công trong nhóm vị trí/tài khoản doanh nghiệp.
Se você quiser configurar suas campanhas personalizadas manualmente, separe os parâmetros do URL com um ponto de interrogação.
Nếu muốn thiết lập chiến dịch tùy chỉnh theo cách thủ công, hãy đảm bảo bạn tách riêng thông số khỏi URL bằng dấu chấm hỏi.
Um dos principais cientistas envolvidos na decodificação do genoma admitiu com humildade: “Conseguimos ter uma pequena noção do nosso manual de instruções, algo que era conhecido só por Deus.”
Một trong các nhà khoa học chủ chốt tham gia vào công việc giải mã gen đã khiêm tốn nhận xét: “Lần đầu tiên chúng ta được liếc nhìn vào cẩm nang về chính mình, mà trước đây chỉ Thượng Đế mới biết”.
Para outras atividades de revisão, ver o apêndice no fim deste manual.
Đối với các sinh hoạt ôn lại khác, xem phần phụ lục ở cuối sách học này.
Gostaríamos de receber seu feedback sobre o "Manual de operações" para que possamos melhorar ainda mais esse recurso e atender suas necessidades.
Chúng tôi muốn nghe ý kiến phản hồi của bạn về Cẩm nang hướng dẫn hoạt động để biết cách tiếp tục cải thiện tài nguyên này sao cho phù hợp với nhu cầu của bạn.
Princípios Básicos para Ensinar e Aprender o Evangelho no Manual do Professor
Các Nguyên Tắc Căn Bản của Việc Giảng Dạy và Học Tập Phúc Âm trong Sách Học dành cho Giảng Viên
Mudar para manual.
Chuyển về chế độ người lái.
Além disso, podemos utilizar qualquer polímero referido no manual de química e podemos conceber químicas com as propriedades que realmente queremos num objeto 3D.
Thêm vào đó, chúng ta có thể quăng vào đó toàn bộ cuốn sách hóa học bằng polymer, và chúng ta có thể thiết kế những chất hóa học mà có thể giúp tạo ra những thuộc tính mà bạn thực sự muốn cho vật thể in 3D.
A melhor coisa que um professor pode fazer com o manual Ensinamentos dos Presidentes da Igreja: Joseph Smith é escolher e citar as palavras do Profeta sobre princípios especialmente voltados às necessidades dos alunos e, depois, promover um debate com a classe sobre a maneira de cada um aplicá-los à própria vida — Isso é excelente.
Điều tốt nhất mà một giảng viên có thể làm với sách Teachings: Joseph Smith (Những Lời Giảng Dạy: Joseph Smith) là chọn ra và trích dẫn những lời của Vị Tiên Tri về các nguyên tắc đặc biệt thích hợp với các nhu cầu của các học viên, và rồi hướng dẫn một cuộc thảo luận trong lớp học về cách áp dụng các nguyên tắc đó trong hoàn cảnh sống của họ.
E pare de ler esses estúpidos manuais sobre sexo.
Và hãy thôi đọc mấy cuốn sách hướng dẫn ngu ngốc đó.
Ao estabelecer uma nova política, encaminhe-a para análise manual por um curto período para fazer um teste e avalie as correspondências e ajuste a política conforme necessário.
Khi đặt một chính sách mới, bạn nên gửi chính sách đi đánh giá thủ công trong thời gian ngắn để “dùng thử” và đánh giá kết quả trùng khớp cũng như chỉnh sửa chính sách khi cần.
As apresentadoras também enfocaram os diversos recursos — sites, artigos, vídeos, manuais e a versão revisada do livreto Para o Vigor da Juventude— disponíveis para a liderança buscar ideias e ajuda.
Những người trình bày cũng tập trung vào nhiều nguồn tài liệu—trang mạng, bài viết, video, sách học và phiên bản được hiệu chỉnh của sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ—dành sẵn cho những người lãnh đạo để tìm kiếm những ý kiến và giúp đỡ.
O GFDL foi projetado para manuais, livros didáticos, outros materiais de referência e de instrução e documentação que muitas vezes acompanha o software GNU.
GFDL được thiết kế dành cho những bản hướng dẫn sử dụng, sách giáo khoa, các tài liệu tham khảo và chỉ dẫn khác và các tài liệu hướng dẫn thường đi kèm với phần mềm GNU.
Depois, peça-lhes que escolham um seguimento do manual do professor que eles usarão ao prepararem uma breve lição.
Sau đó mời họ chọn một phân đoạn thánh thư từ sách học dành cho giảng viên mà họ sẽ sử dụng khi chuẩn bị một bài học ngắn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manual trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.