assustar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assustar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assustar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ assustar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngạc nhiên, làm kinh ngạc, ấn vào thùng, làm hoảng sợ, giật mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assustar

ngạc nhiên

làm kinh ngạc

(amaze)

ấn vào thùng

(daunt)

làm hoảng sợ

(affright)

giật mình

(startle)

Xem thêm ví dụ

Não devemos minimizar os riscos... mas não é preciso assustar a população.
Chúng ta không nên bỏ qua nguy cơ nhưng vẫn chưa cần phải báo động với mọi người.
Vão assustar os outros clientes.
Hai người đang doạ các khách khác.
Algumas noites atrás começou a me assustar e eu sai de casa.
Vài đêm trước, anh ta lại làm tôi sợ, và tôi đã chốn đi.
Eles paravam sempre para visitar estes enormes touros alados que costumavam guardar os portões daquela antiga metrópole, e o menino costumava assustar- se com estes touros alados, mas ao mesmo tempo eles entusiasmavam- no.
Họ luôn dừng lại để thăm những con bò có cánh đã từng canh gác những cánh cổng của thủ đô cổ ấy, và cậu bé từng cảm thấy rất sợ những con bò có cánh này, nhưng đồng thời cũng bị kích động lắm.
Estás a assustar-me para caraças.
Anh làm em sợ chết khiếp đấy.
Da próxima vez que quiser me assustar, avise antes.
Lần tới cậu đừng làm tôi hoảng nhớ báo trước cho tôi chứ.
Espero não ter de te assustar também.
Tôi hi vọng tôi không cần phải dọa cả anh nữa.
É fácil assustar um barco.
Rất dễ dàng để dọa những người trên tàu
O app não pode conter sons nem imagens capazes de assustar crianças pequenas.
Ứng dụng không được bao gồm bất kỳ âm thanh hoặc hình ảnh nào có khả năng đe dọa trẻ em.
Se estás a tentar assustar os teus pais, bom trabalho.
Nếu em muốn bố mẹ phải hoảng sợ thì làm tốt đấy.
Não quero te assustar, mas não vou mentir pra você.
Cha không muốn làm con sợ, nhưng cha cũng sẽ không nói dối con.
Não quis te assustar, meu bebê.
Ta không có ý làm con giật mình đâu con yêu bé nhỏ.
Felicity, tu estás a assustar-me.
Felicity, chị bắt đầu làm tôi sợ rồi đấy.
Querendo assustar as pessoas até a morte?
Muốn nhát chết người ta sao
Ai daquele que procura agradar ao invés de para assustar!
Khốn cho anh ta những người tìm kiếm để làm hài lòng hơn là kinh ngạc!
Era professor de Cinética Biomolecular e Dinâmica Celular... e costumava assustar os pacóvios... com uma história sobre como o mundo acabaria por ser esventrado... pela tecnologia.
Ông ấy dạy về động học và động lực học tế nào. và ông ấy vẫn hay làm sinh viên sợ với câu chuyện về cách thế giới bị hủy diệt bởi công nghệ.
Entrevistador: Então era o suficiente para assustar?
Phỏng vấn: Như vậy là đủ để đáng sợ?
Está bem, estás a assustar-me.
Thôi đi, anh làm em sợ rồi đấy.
Fly, portanto, e deixar- me: - pense sobre essas ido; Deixe que eles te assustar. -- peço- te da juventude,
Fly do đó và để lại cho tôi: - suy nghĩ vào những đi; Hãy để họ hoảng sợ ngươi. -- tôi nài xin Ngài, thanh niên,
Ele está só a tentar assustar-nos.
Hắn chỉ muốn dọa chúng ta thôi.
Crítias via a religião como uma invenção humana usada para assustar as pessoas e fazê-las seguir a ordem moral.
Critias coi tôn giáo là một phát minh của con người nhằm dọa cho dân chúng sợ hãi mà phải tuân theo các quy tắc đạo đức.
Eu digo que ela vai conhecer a mãe e assustar-se.
Tôi nói là cô ta sẽ bỏ của chạy lấy người.
Não quis te assustar.
Tôi không định cậu đâu Ben.
Dica de profissional: se quer assustar alguém, escolha um lugar melhor.
Cùng là dân chuyên với nhau cả, tao khuyên mày nếu muốn ai thì nên chọn địa điểm tốt hơn.
O meu relógio de Iguana Guinchadora costuma assustar.
Cái đồng hồ cự đà của tôi khi rít lên thì thường làm cho mọi người giật mình.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assustar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.