cómo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cómo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cómo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cómo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sao, làm sao, như thế nào, thế nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cómo

sao

noun adverb

Ellos no entienden cómo funcionan los teléfonos móviles.
Họ không hiểu điện thoại di động hoạt động ra sao.

làm sao

noun

¿Cómo encuentras comida en el espacio?
Làm sao để tìm được thức ăn khi đang ở ngoài không gian?

như thế nào

noun

Realmente no sé cómo agradecerte.
Thực sự tôi không biết phải cám ơn bạn như thế nào nữa.

thế nào

noun

¡No sé cómo demostrarlo, ya que es tan evidente!
Tôi không biết phải trình bày thế nào, bởi vì nó đã quá rõ ràng rồi.

Xem thêm ví dụ

Pero no podrían estar más equivocados sobre cómo se ve ese destino.
Số mệnh của người Triều Tiên là không phải đau khổ dưới sự áp bức nô lệ, mà là phát triển trong vinh quang của tự do.
13, 14. a) ¿Cómo demuestra Jehová que es razonable?
13, 14. (a) Đức Giê-hô-va thể hiện tính phải lẽ như thế nào?
Los japoneses también dejaron su huella precolonial en las Filipinas mediante la enseñanza a los indígenas de cómo fabricar cierto tipo de armas y herramientas, así como a domesticar patos y peces para la crianza, unos métodos que los colonizadores españoles consideraron extremadamente avanzados y en muchos casos incluso superiores a los usos europeos de la misma época.
Nhật Bản cũng để lại dấu ấn của mình ở Philippines tiền thuộc địa, họ truyền bá một số loại vũ khí và công cụ, cũng như vịt thuần hóa và cá nuôi sinh sản, phương pháp mà thực dân Tây Ban Nha được coi là cực kỳ tiên tiến và thậm chí trình độ cao hơn so với châu Âu.
• ¿Cómo podemos demostrar el cariño que sentimos por nuestros compañeros de edad avanzada?
• Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi?
¿Cómo pudo verme desde ahí?
Hắn có thể thấy mình ở đây sao?
b) ¿Cómo siguió bendiciendo Jehová a Ana?
(b) Đức Giê-hô-va ban phước thêm cho An-ne như thế nào?
¿Cómo puede ayudarnos la aplicación de 1 Corintios 15:33 a seguir tras la virtud hoy día?
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
La pregunta que me hacen con más frecuencia es: ¿Cómo haces que algo se vuelva viral?
Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy?
Como no estaba casada, dijo: “¿Cómo será esto, puesto que no estoy teniendo coito con varón alguno?”.
Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?”
Cuando empieces a utilizar el modelo de atribución basada en datos o cualquier otro que no se base en el último clic, te recomendamos que lo pruebes primero para ver cómo afecta al retorno de la inversión.
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào.
Bienvenido, en la Conferencia anterior, hablamos sobre cómo podríamos usar modelos para ser pensadores más claros.
Chào mừng các bạn đã quay trở lại, ở bài trước, chúng ta đã nói về việc mô hình có thể giúp ta trở thành những người suy nghĩ rõ ràng hơn như thế nào.
¿Cómo me encontró?
Anh tìm ra tôi cách nào?
Más información sobre cómo mantener la seguridad de la cuenta
Hãy tìm hiểu thêm về cách giữ bảo mật tài khoản của bạn.
¿Cómo puedo detallarlo para que crea que es la realidad?
Làm sao tôi có thể lấy đủ chi tiết để khiến họ nghĩ đó là thực tại.
¿Cómo puedo haberme olvidado de Yen?
Sao mình lại quên Yến đại hiệp được nhỉ?
¿Quieres saber cómo me lo dijo Diane?
Mẹ muốn biết... bối cảnh lúc Diane nói cho con là chị ấy đã hoàn thành không?
¿Cómo demostraron los líderes religiosos de los días de Jesús que no querían seguir la luz?
Những người lãnh đạo tôn giáo vào thời của Giê-su cho thấy họ không muốn theo sự sáng như thế nào?
No se ve la placa, ¿cómo vamos a probar esto?
Không nhìn thấy biển số thì làm sao chứng minh được đây?
¿Cómo varía esta política de un país a otro?
Chính sách này khác nhau như thế nào giữa các quốc gia?
“Cuanto más claramente veamos el universo con todos sus gloriosos detalles —dice uno de los redactores principales de la revista Investigación y Ciencia— más difícil nos será explicar con una teoría sencilla cómo se formó.”
Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”.
¿Cómo le ayudó la escuela a ser mejor evangelizador, pastor y maestro?
Trường đã giúp họ tiến bộ như thế nào trong vai trò người truyền giáo, người chăn chiên và dạy dỗ?
¿Cómo logro que mi hijo adolescente haga suyas las verdades bíblicas?
Khi con bước sang tuổi thiếu niên, làm sao mình có thể tiếp tục dạy con những điều thiêng liêng?
¿Cómo pudiéramos lograr mejores resultados en el ministerio?
Làm thế nào chúng ta có thể tăng mức độ hữu hiệu trong thánh chức?
5. a) ¿Cómo podemos determinar lo que se requiere para ser parte de la “grande muchedumbre” que será conservada con vida?
5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát?
¿Cómo llegaste a ese número?
Anh đoán số tiền đó là bao nhiêu?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cómo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.