abundante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abundante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abundante trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ abundante trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là phong phú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abundante

phong phú

noun

Los lentes no son caros. Son muy abundantes.
Giá các loại kính khá rẻ và chúng cũng rất phong phú.

Xem thêm ví dụ

Eso demuestra que un alfarero puede convertir algo tan abundante y barato como el barro en una hermosa y carísima obra maestra.
Rõ ràng, người thợ gốm có thể biến một thứ rẻ tiền và phổ biến như đất sét trở thành một kiệt tác đắt giá và đẹp đẽ.
El servicio sagrado me ha traído abundantes recompensas
Thánh chức đem lại phần thưởng lớn
Jehová ha hecho abundantes preparativos para ella.
Đức Giê-hô-va đã chuẩn bị đầy đủ cho họ.
La creación da prueba de la abundante bondad de Dios
Sự sáng tạo trưng ra bằng chứng hiển nhiên về sự nhân từ của Đức Chúa Trời
(1 Corintios 1:8; Efesios 6:10-18; 1 Tesalonicenses 5:17; 1 Pedro 4:7.) Más bien, el día del Señor será una fuente de abundantes bendiciones para nosotros.
Mong rằng ngày của Chúa sẽ đem ân phước dồi dào cho chúng ta.
Por tal razón, solo el hombre puede reflejar las cualidades de su Creador, quien dijo de sí mismo: “Jehová, Jehová, un Dios misericordioso y benévolo, tardo para la cólera y abundante en bondad amorosa y verdad”. (Éxodo 34:6.)
là Đức Chúa Trời nhân-từ, thương-xót, chậm giận, đầy-dẫy ân-huệ và thành-thực” (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6).
Generosamente, Barzilai y dos hombres más, Sobí y Makir, ofrecen abundantes suministros a David.
Bát-xi-lai và hai người khác là Sô-bi và Ma-ki đã cung cấp dư dật vật dụng và thực phẩm cần thiết cho Đa-vít.
En aquella fértil región, Jehová lo bendijo con abundantes cosechas y mucho ganado.
Đức Giê-hô-va ban phước cho Y-sác được trúng mùa và gia súc đầy đàn.
Trabajar con un material antiguo, una de las primeras formas de vida en el planeta, con abundante agua y con un poco de biología sintética, hemos transformado una estructura hecha de cáscaras de camarón en una arquitectura que se comporta como un árbol.
Khi làm việc trên một mẫu vật cổ, một trong những dạng sự sống đầu tiên trên Trái Đất, chứa đầy nước và mang hơi hướng sinh học tổng hợp, chúng tôi có thể chuyển hóa một cấu trúc làm từ vỏ tôm sang một kết cấu trông như một cái cây.
Por citar uno, él es “abundante en bondad amorosa”, o amor leal (Éxodo 34:6).
Chẳng hạn, Đức Chúa Trời “đầy-dẫy ân-huệ”, tức lòng yêu thương nhân từ.
Podemos estar muy agradecidos de que esta sustancia, “hija de los padres más puros: el sol y la mar”, sea tan abundante.
Thật vậy, chúng ta cần biết ơn Đức Chúa Trời về nguồn muối dồi dào này—“đứa con của người cha và người mẹ tinh tuyền nhất, mặt trời và biển cả”.
Sin duda, ‘el verdadero conocimiento se ha hecho abundante en este tiempo del fin’ (Daniel 12:4).
Quả thật, ‘sự học-thức đã được thêm lên trong kỳ cuối-cùng’.—Đa-ni-ên 12:4.
El conocimiento del Reino comienza a hacerse abundante
Sự hiểu biết về Nước Trời bắt đầu dư tràn
Por lo tanto, no sorprende que criar debidamente a un hijo requiera aun más tiempo y esfuerzo que producir una cosecha abundante.
Do đó, chúng ta không ngạc nhiên khi việc nuôi dạy một đứa con một cách thành công có thể đòi hỏi phải dành ra nhiều thời gian và nỗ lực hơn việc trồng được một vụ mùa dư dật nữa (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18-21).
Les dice: “Las bondades amorosas de Jehová mencionaré, las alabanzas de Jehová, conforme a todo lo que nos ha hecho Jehová, hasta el abundante bien a la casa de Israel que les ha hecho conforme a sus misericordias y conforme a la abundancia de sus bondades amorosas.
Ê-sai tuyên bố: “Ta sẽ nói đến những sự nhân-từ của Đức Giê-hô-va, và sự ngợi-khen Đức Giê-hô-va, y theo mọi sự Đức Giê-hô-va đã ban cho chúng ta, và thuật lại phước lớn Ngài đã ban cho nhà Y-sơ-ra-ên, y theo những sự thương-xót và sự nhân-từ vô-số của Ngài.
13 Nuestro Padre celestial es ‘abundante en verdad’, por lo que nosotros tratamos de ‘recomendarnos como ministros por habla verídica’ (2 Corintios 6:3-7).
13 Vì Cha trên trời ‘đầy lòng chân thật’, chúng ta cố gắng ‘làm cho mình đáng trượng như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời bởi lời chân thật’.
Eso incluye las filosofías de los hombres, tan abundantes en línea y en la blogosfera, que hacen exactamente lo que hizo Korihor26.
Điều đó gồm có triết lý của người đời, có rất nhiều điều trực tuyến và trong thế giới blog, làm đúng theo điều mà Cô Ri Ho đã làm.26
El profeta Isaías llamó a Jehová el “Magnífico Instructor” de Su pueblo y profetizó: “Todos tus hijos serán personas enseñadas por Jehová, y la paz de tus hijos será abundante”. (Isaías 30:20; 54:13.)
Thật không chối cãi được, Đức Giê-hô-va muốn các tạo vật thông minh của Ngài được soi sáng và dạy dỗ kỹ càng.
La cadena montañosa tiene nieves permanentes y glaciares y aunque las laderas meridionales de la cadena tienden a ser secas y áridas, los valles septentrionales que dan al mar Caspio (que ofrece las mejores rutas de aproximación) son húmedos y con abundante vegetación.
Mặc dù dốc phía nam của dãy núi có xu hướng khô và cằn cỗi, các thung lũng phía Bắc dẫn đến Biển Caspian (cung cấp cách tiếp cận tốt nhất cho các ngọn núi) ẩm ướt và cây cối xum xê.
Mediante su Palabra, nos da amorosamente abundantes consejos y guía para ayudarnos a sobrellevar nuestros errores y los de los demás.
Qua Lời ngài, Đức Chúa Trời yêu thương cung cấp rất nhiều lời khuyên và chỉ dẫn để giúp chúng ta đối phó với sai sót của mình cũng như của người khác.
Hermanos y hermanas, con las abundantes bendiciones de nuestro Padre Celestial, Su generoso plan de salvación, las verdades divinas del Evangelio restaurado y las muchas bellezas de esta jornada mortal, “¿no tenemos razón para regocijarnos?”
Thưa các anh chị em, với các phước lành dồi dào của Cha Thiên Thượng, kế hoạch cứu rỗi rộng lượng của Ngài, các lẽ thật thiêng liêng của phúc âm phục hồi, và nhiều vẻ đẹp của cuộc hành trình trên trần thế này, thì “chúng ta không có lý do để hoan hỷ hay sao?”
El sucesor de Suzuki, Yukio Aoshima, detuvo el plan en 1995 cuando los gastos del proyecto superaban el trillón de yenes y Odaiba aún carecía de una población abundante.
Người kế nhiệm của Suzuki là Yukio Aoshima đã tạm hoãn dự án vào năm 1995, vào thời điểm này hơn 1 nghìn tỷ JPY đã được đổ vào dự án, và Odaiba vẫn thưa thớt dân và đầy khu đất trống.
¿Qué debemos hacer para imitar a Jehová, que es ‘abundante en verdad’?
Chúng ta nên cư xử thế nào để cho thấy Đức Giê-hô-va ‘đầy lòng chân thật’?
Hay abundantes pruebas de que desde la I Guerra Mundial, Jesús ha estado presente en el sentido de que posee autoridad como Gobernante del Reino celestial de Dios (Revelación [Apocalipsis] 6:1-8; 11:15, 18).
Rất nhiều bằng chứng cho thấy rằng kể từ Thế Chiến I, Chúa Giê-su đã hiện diện theo nghĩa là ngài có thẩm quyền cai trị trong Nước Đức Chúa Trời ở trên trời.
Lo mismo puede suceder con esta clase de vida, de la que estoy hablando, que vive sobre objetos fríos: que podría de hecho ser muy abundante por todo el universo, y que no ha sido detectada sólo porque no nos hemos preocupado de mirar.
Và điều tương tự có thể đúng với dạng sống này, dạng mà tôi đang nói tới, trên các vật thể lạnh: điều có thể là rất phong phú trên khắp vũ trụ, và chưa được phát hiện bởi vì chúng ta vẫn chưa bận tâm đi tìm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abundante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.