bendición trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bendición trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bendición trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bendición trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hạnh phúc, ơn, phúc, ân điển, kinh cầu nguyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bendición

hạnh phúc

(mercy)

ơn

(mercy)

phúc

(blessing)

ân điển

(mercy)

kinh cầu nguyện

Xem thêm ví dụ

En sus altares nos arrodillamos ante Dios, nuestro Creador, y se nos prometen Sus bendiciones sempiternas.
Chúng ta quỳ xuống tại bàn thờ trong các ngôi nhà đó trước Thượng Đế, Đấng Sáng Tạo của chúng ta và được ban cho lời hứa về các phước lành trường cửu của Ngài.
¡Qué magnífica bendición!
Thật là một ân phước lớn!
Si continuamos viviendo como lo estamos haciendo, ¿se cumplirán las bendiciones prometidas?
Nếu chúng ta tiếp tục sống như chúng ta đang sống, thì phước lành đã được hứa có được làm tròn không?
las bendiciones que Dios nos dará.
cho khắp muôn dân nghe hy vọng đầy tươi sáng.
¿No es maravilloso saber que no tenemos que ser perfectos para recibir las bendiciones y los dones de nuestro Padre Celestial?
Là điều tuyệt vời để biết rằng chúng ta không cần phải hoàn hảo để có được các phước lành và ân tứ của Cha Thiên Thượng.
Para nosotros, el relato sigue siendo de interés, pues subraya las bendiciones que se derivan de obedecer al Dios verdadero y las consecuencias de desobedecerle.
Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài.
19 ¡Qué bendición tiene el pueblo de Jehová de disfrutar de toda esta luz espiritual!
19 Dân sự Đức Giê-hô-va có ân phước biết bao sống hòa mình trong ánh sáng thiêng liêng này!
En esos momentos, pensar en las bendiciones que tenemos nos consolará y fortalecerá.
Vào những lúc ấy, chúng ta sẽ được an ủi và vững mạnh khi suy ngẫm về các ân phước của mình.
Ensalzarían el nombre de Jehová más que nunca antes y colocarían el fundamento para la bendición final de todas las familias de la Tierra.
Các biến cố đó giờ đây hẳn sẽ làm rạng danh Đức Giê-hô-va hơn trước nhiều và cuối cùng sẽ dẫn đến ân phước cho tất cả các gia đình trên đất.
Para los cristianos, la dedicación y el bautismo son pasos esenciales para obtener la bendición de Jehová.
Đối với tín đồ Đấng Christ, sự dâng mình và báp têm là những bước cần thiết để nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va.
6 Cuando los habitantes de Sodoma y Gomorra demostraron ser pecadores sumamente depravados, al abusar de las bendiciones que, como parte de la humanidad, recibían de la mano de Jehová, él decretó que fueran destruidos.
6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt.
Pero las personas que recibieran a los discípulos de Jesús con bondad podrían esperar bendiciones.
Còn những người rước môn đồ của Chúa Giê-su với lòng tử tế sẽ được ban phước.
Si nos mantenemos centrados en el Señor, se nos promete una bendición incomparable: “Por tanto, debéis seguir adelante con firmeza en Cristo, teniendo un fulgor perfecto de esperanza y amor por Dios y por todos los hombres.
Nếu tiếp tục tập trung vào Chúa, thì chúng ta được hứa một phước lành không thể so sánh được: “Vậy nên, các người phải tiến tới với một sự trì chí trong Đấng Ky Tô, với một niềm hy vọng hết sức sán lạn, và với tình yêu thương Thượng Đế và mọi người.
* Buscó las bendiciones de los patriarcas y el nombramiento en el sacerdocio, Abr.
* Đã nhận được sự tôn cao của mình, GLGƯ 132:29.
Otro propósito más del día de reposo es elevar nuestra visión: de las cosas del mundo a las bendiciones de la eternidad.
Một mục đích khác của ngày Sa Bát là để nâng cao tầm nhìn của chúng ta từ những sự việc của thế gian lên đến các phước lành vĩnh cửu.
Los que quieran recibir Sus bendiciones deben actuar rápidamente en armonía con Su voluntad.
Những ai muốn nhận được ân phước của Ngài thì phải hành động quyết liệt, không trì hoãn, phù hợp với các điều kiện của Ngài.
Todo su magnífico propósito se cumplirá para la bendición de aquellos de “todas las naciones” que vengan a servirle en integridad.—Génesis 22:18.
Tất cả các ý định vĩ đại của Đức Chúa Trời phải được thực hiện để đem ân phước cho “các dân thế-gian” trung thành phụng sự Ngài (Sáng-thế Ký 22:18).
Según los alumnos vayan estudiando las experiencias de Nefi y Lehi en este libro, aprenderán a buscar y recibir las bendiciones de los cielos.
Khi học những kinh nghiệm của Nê Phi và Lê Hi trong sách này, các học sinh có thể học cách tìm kiếm và nhận được các phước lành của thiên thượng.
¡Cuántas bendiciones espirituales reciben a cambio!
Bù lại, ân phước thiêng liêng mà họ nhận lãnh ở nhà Bê-tên thật nhiều thay!
Mencione algunas de las bendiciones que reciben quienes se bautizan.
Hãy cho biết một số ân phước và lợi ích của việc làm báp-têm.
Está agradecido por todas las bendiciones de las que ahora disfruta y espera con ilusión el día en que “ningún residente dirá: ‘Estoy enfermo’” (Is.
Cha mẹ anh đã qua đời, nhưng các anh chị trong hội thánh luôn chăm sóc nhu cầu hằng ngày cho anh.
Que las bendiciones del cielo estén con ustedes y sus familias, mis queridos hermanos.
Thưa các anh em yêu mến của tôi, cầu xin cho các phước lành của thiên thượng được ban cho các anh em và gia đình.
Testifico de la multitud de bendiciones que tenemos a nuestro alcance al aumentar nuestra preparación para la ordenanza de la Santa Cena y nuestra participación espiritual en ella.
Tôi làm chứng về vô số phước lành có sẵn cho chúng ta khi chúng ta gia tăng sự chuẩn bị và sự tham dự phần thuộc linh trong giáo lễ Tiệc Thánh.
Luego habló con cada uno de sus hijos e hijas, dándoles su última bendición.
Rồi ông lần lượt nói chuyện với mỗi người con trai và mỗi người con gái của mình, ban cho họ phước lành cuối cùng của ông.
Busquemos con empeño la bendición de Jehová
Hãy tìm kiếm ân phước của Đức Giê-hô-va

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bendición trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.