abundant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abundant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abundant trong Tiếng Anh.

Từ abundant trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhiều, phong phú, doanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abundant

nhiều

adjective

The abundance of choice, however, carries with it an equal portion of accountability.
Tuy nhiên, việc có nhiều cách lựa chọn này cũng mang theo nhiều trách nhiệm.

phong phú

adjective

But here it's about synergies and abundance and optimizing.
Nhưng ở đây đó là về sự phối hợp, sự phong phú và tối ưu hóa.

doanh

adjective

Xem thêm ví dụ

I will use the corruption at the heart of his kingdom, and such abundance of gold will buy me into the King's chambers... even to the King himself.
Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn.
By the 19th century, they were the most abundant breed in northern Spain.
Vào thế kỷ 19, chúng là giống phổ biến nhất ở miền bắc Tây Ban Nha.
(Malachi 3:2, 3) Since 1919, they have brought forth Kingdom fruitage in abundance, first other anointed Christians and, since 1935, an ever-increasing “great crowd” of companions.—Revelation 7:9; Isaiah 60:4, 8-11.
(Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11.
(b) Likely, how will “the army of the height” be given attention “after an abundance of days”?
(b) “Cách lâu ngày”, có lẽ “cơ-binh nơi cao” sẽ bị phạt như thế nào?
He, for example, helped the apostle Paul to cope with faults that can result from having an abundance or being in want.
Chẳng hạn Ngài đã giúp đỡ sứ-đồ Phao-lô để đối phó với những lỗi lầm mà sự dư dật hay sự thiếu thốn có thể gây ra.
❖ Make time for relaxation: Even Jesus, a perfect man with abundant stamina, invited his disciples to go “privately into a lonely place and rest up a bit.”
❖ Hãy dành thời gian nghỉ ngơi: Ngay cả Chúa Giê-su, một người hoàn toàn và đầy sinh lực, cũng mời môn đồ “đi tẻ ra trong nơi vắng-vẻ, nghỉ-ngơi một chút”.
(Acts 24:15) Then, the Ntabana family, along with others, will “find their exquisite delight in the abundance of peace.”—Psalm 37:11.
Lúc đó, gia đình Ntabana, cùng với những người khác, sẽ “được khoái-lạc về bình-yên -dật” (Thi-thiên 37:11).
Clearly, a potter can turn something as abundant and inexpensive as clay into a beautiful and costly masterpiece.
Rõ ràng, người thợ gốm có thể biến một thứ rẻ tiền và phổ biến như đất sét trở thành một kiệt tác đắt giá và đẹp đẽ.
“A good man brings forth good out of the good treasure of his heart,” Jesus reasoned, “but a wicked man brings forth what is wicked out of his wicked treasure; for out of the heart’s abundance his mouth speaks.”
Chúa Giê-su lập luận: “Người lành bởi lòng chứa đều thiện mà phát ra đều thiện, kẽ dữ bởi lòng chứa đều ác mà phát ra đều ác; vì do sự đầy-dẫy trong lòng mà miệng nói ra” (Lu-ca 6:45).
At 20 mg lithium per kg of Earth's crust, lithium is the 25th most abundant element.
Với hàm lượng 20 mg liti/kg trong vỏ trái đất, liti là nguyên tố phổ biến thứ 25.
(Psalm 36:9) Around us, we observe abundant evidence of Jehovah’s handiwork, such as the sun, moon, and stars.
(Thi-thiên 36:9) Xung quanh, chúng ta thấy rất nhiều bằng chứng về các công trình của Đức Giê-hô-va, như mặt trời, mặt trăng và các vì sao.
Creation gives evidence of God’s abundant goodness
Sự sáng tạo trưng ra bằng chứng hiển nhiên về sự nhân từ của Đức Chúa Trời
When asked about Scholes, Bobby Charlton stated, "Paul is always so in control and pin-point accurate with his passing – a beautiful player to watch," while Italian manager Marcello Lippi remarked that Scholes is "an all-round midfielder who possesses quality and character in abundance".
Khi được hỏi về Scholes, Bobby Charlton phát biểu rằng "Paul luôn luôn biết cách kiểm soát và chuyền chính xác tới từng li – một cầu thủ đáng xem," còn huấn luyện viên người Ý Marcello Lippi cho rằng Scholes là "một tiền vệ toàn năng, sở hữu những phẩm chất và cá tính phong phú".
In preparing the earth as man’s home, he made it capable of producing an abundance, more than enough for all.
Khi sửa soạn trái đất làm chỗ ở cho loài người, Ngài đã làm cho trái đất có khả năng sản xuất dư dật thừa sức nuôi sống tất cả (Thi-thiên 72:16-19; 104:15, 16, 24).
In their home they established a pattern where the priesthood was respected, where love and harmony were abundant, and where the principles of the gospel directed their lives.
Trong nhà của họ, họ lập ra một khuôn mẫu trong đó chức tư tế được kính trọng, trong đó có đầy dẫy tình yêu thương và sự hòa thuận, và trong đó các nguyên tắc của phúc âm hướng dẫn cuộc sống của họ.
Accordingly, man alone can reflect the qualities of our Creator, who identified himself as “Jehovah, Jehovah, a God merciful and gracious, slow to anger and abundant in loving-kindness and truth.”—Exodus 34:6.
là Đức Chúa Trời nhân-từ, thương-xót, chậm giận, đầy-dẫy ân-huệ và thành-thực” (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6).
But here it's about synergies and abundance and optimizing.
Nhưng ở đây đó là về sự phối hợp, sự phong phú và tối ưu hóa.
Conversely, purse-seine fishing reduces the available food supply, and sizeable fluctuations in the numbers of great crested terns breeding in the Western Cape of South Africa are significantly related to changes in the abundance of pelagic fish, which are intensively exploited by purse-seine fishing.
Ngược lại, nghề đánh cá bằng lưới kéo đã làm giảm lượng thức ăn của chim, và sự thay đổi khá lớn trong số lượng cá thể nhàn mào ở Tây Cape (Nam Phi) có liên quan mật thiết đến những thay đổi trong lượng cá ở biển do hoạt động khai thác cá bằng lưới kéo gây nên.
Psalm 37:11 answers: “They will find exquisite delight in the abundance of peace.”
Thi-thiên 37:11 trả lời: ‘Người hiền-từ sẽ được khoái-lạc về bình-yên -dật’.
It bore fruit and was full of branches because of the abundant water.
Nó sai trĩu quả, cành lá sum suê nhờ nước dồi dào.
But now an abundance of Bibles and Bible literature is flooding into those lands.
Nhưng bây giờ thì Kinh-thánh và sách báo giải thích Kinh-thánh được gửi đi ào ạt vào những nước đó.
4 When Joseph was food administrator in Egypt, there was grain in abundance.
4 Khi Giô-sép được giao chức cai quản kho lương thực ở xứ Ê-díp-tô thì có thức ăn đầy dẫy.
35 Even when they were in their kingdom and enjoying the abundant goodness that you gave them and they were in the broad and fertile* land that you bestowed on them, they did not serve you+ and did not turn away from their bad practices.
35 Ngay cả khi ở trong vương quốc mình, hưởng dư dật điều tốt lành ngài ban cũng như ở trong xứ rộng rãi và màu mỡ ngài ban, họ cũng không hầu việc ngài+ và chẳng từ bỏ những thực hành xấu xa.
Zebra doves are among the most abundant birds in some places such as Hawaii and the Seychelles.
Bồ câu vằn là một trong những loài chim phổ biến nhất ở một số nơi như Hawaii và Seychelles.
Its only known fossils were found in 1999 on Cajual Island in the rocks of the Alcântara Formation, which is known for its abundance of fragmentary, isolated fossil specimens.
Hóa thạch duy nhất được biết đến của nó được tìm thấy vào năm 1999 trên đảo Cajual trong đá của hệ tầng Alcântara, được biết đến với sự phong phú của các mẫu hóa thạch phân lập, tách rời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abundant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.