accampare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accampare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accampare trong Tiếng Ý.

Từ accampare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cắm trại, hạ trại, viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accampare

cắm trại

verb

Ora gli appassionati controllano i prezzi mentre sono accampati ai lanci.
Giờ đây thợ săn sneaker xem giá cả trong khi cắm trại chờ ra mắt sản phẩm.

hạ trại

verb

Quando ci accamperemo stasera, verrai stuprata.
Khi chúng ta hạ trại đêm nay, cô sẽ bị hãm hiếp.

viện

noun

No, non sto accampando delle scuse.
Không, tôi không hề viện cớ.

Xem thêm ví dụ

* 53 E i leviti si devono accampare intorno al tabernacolo della Testimonianza, perché non sorga alcuna indignazione contro l’assemblea degli israeliti;+ e sarà responsabilità dei leviti aver cura* del tabernacolo della Testimonianza”.
*+ 53 Người Lê-vi phải đóng trại xung quanh lều thánh chứa Chứng Tích, để cơn phẫn nộ của ta không nổi lên cùng dân Y-sơ-ra-ên. + Người Lê-vi phải có trách nhiệm chăm sóc* lều thánh chứa Chứng Tích”.
Si devono accampare rivolti verso la tenda dell’incontro, tutt’intorno a essa.
Họ phải đóng trại đối diện và bao quanh lều hội họp.
PROVATE QUESTO: Se sei il coniuge infedele, evita di accampare scuse o di dare la colpa all’altro.
HÃY THỬ CÁCH NÀY: Nếu bạn là người không chung thủy, đừng biện hộ hay đổ lỗi cho người hôn phối.
+ Loro porteranno il tabernacolo e tutti i suoi utensili,+ e presteranno servizio lì,+ e si devono accampare intorno al tabernacolo.
+ Họ sẽ khiêng lều thánh và mọi vật dụng của nó. + Họ sẽ phục vụ tại lều thánh+ và đóng trại xung quanh.
Non accampare scuse. Evita ragionamenti del tipo “faccio solo un tiro”.
Đừng biện hộ bằng những ý nghĩ như: “Mình chỉ hít một hơi thôi”.
6 Poiché scene del genere sono senz’altro comuni ai giorni di Isaia, il senso del messaggio di Geova è chiaro: Se perfino un animale riconosce il suo padrone e la propria mangiatoia, che scusa possono accampare gli abitanti di Giuda per avere lasciato Geova?
6 Hiển nhiên vì những cảnh như thế là thông thường vào thời Ê-sai nên thông điệp của Đức Giê-hô-va thật rõ: Nếu như súc vật vô lý trí cũng nhận biết chủ và máng riêng của chúng, vậy dân Giu-đa bào chữa thế nào được về việc từ bỏ Đức Giê-hô-va?
Geova descrive perfino come accadrà questo: “Mi devo accampare da ogni parte contro di te, e ti devo porre l’assedio con una palizzata ed erigere contro di te opere d’assedio.
Đức Giê-hô-va còn tả điều này xảy ra như thế nào: “Ta sẽ đóng trại vây ngươi, lập đồn hãm ngươi, đắp lũy nghịch cùng ngươi.
18 Ma tutti quanti cominciarono ad accampare scuse.
18 Nhưng tất cả đều kiếm cớ khước từ.
33 Dal monte di Geova+ si misero dunque in marcia per un viaggio di tre giorni, e l’Arca+ del Patto di Geova procedeva davanti a loro durante il viaggio di tre giorni in cerca di un luogo in cui si potessero accampare.
33 Vậy, từ núi của Đức Giê-hô-va,+ họ bắt đầu chuyến hành trình ba ngày đường. Trong ba ngày đó, hòm+ của giao ước Đức Giê-hô-va đi trước họ để tìm một nơi nghỉ ngơi.
Ma tutti quanti cominciarono ad accampare scuse.
Nhưng tất cả đều kiếm cớ khước từ.
3 Dopo aver assistito a una recente assemblea di circoscrizione, una sorella che aveva rallentato la sua partecipazione al ministero ha scritto che il programma l’ha aiutata a riesaminare la propria situazione e a essere determinata a “uscire in servizio senza accampare scuse!”
3 Một chị đã chậm lại trong thánh chức, nhưng sau khi tham dự hội nghị vòng quanh trong thời gian gần đây, chị viết rằng chương trình ấy đã thôi thúc chị xem xét lại hoàn cảnh, chị quyết tâm “rao giảng sốt sắng và không tìm cớ bào chữa cho mình!”.
Fratello Xuehu, siete veramente pronto per accampare l'esercito domani? Sì!
Hổ ca, ngày mai anh thật sự muốn rời Hoàng cung đến doanh trại sao?
Mi ha sentito accampare scuse?
Anh có thấy tôi biện cớ không?
Potevano accampare la scusa che era un ordine del re e che sembrava non esserci alternativa.
Họ cũng có thể vin cớ đó là lệnh vua và dường như không còn có cách nào khác.
32 Ma nonostante tutto questo non avete riposto fede in Geova vostro Dio,+ 33 che andava davanti a voi lungo la via in cerca di un luogo in cui vi potevate accampare.
32 Nhưng bất kể mọi điều đó, anh em vẫn không đặt đức tin nơi Giê-hô-va Đức Chúa Trời của mình,+ 33 là đấng đã đi trước anh em để tìm nơi cho anh em hạ trại.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accampare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.