accanto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accanto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accanto trong Tiếng Ý.

Từ accanto trong Tiếng Ý có các nghĩa là gần, kế bên, lân cận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accanto

gần

adjective

Le ho trovate in giardino, accanto alla piscina.
Tôi đã tìm thấy nó trong vườn gần hồ bơi.

kế bên

adverb

Mettere la mia testa accanto a quei quei poveri innocenti.
Treo đầu tôi lên kế bên những người vô tội khốn khổ kia.

lân cận

adjective

e i ragazzi del quartiere accanto,
và những đứa trẻ từ các khu phố lân cận,

Xem thêm ví dụ

Il Creatore permise a Mosè di nascondersi in una cavità del monte Sinai mentre gli ‘passava’ accanto.
Đấng Tạo Hóa cho phép Môi-se trốn trong Núi Si-na-i khi Ngài “đi qua”.
Grace Hopper scrisse uno dei primi linguaggi, e il linguaggio COBOL, che che qui le vediamo tenere in mano accanto a un UNIVAC, è stato per molto tempo il linguaggio di programmazione più usato.
Grace Hopper đã viết nên một trong những ngôn ngữ đầu tiên, và ngôn ngữ COBOL, thứ mà bà ấy đang nắm kế bên UNIVAC, đã từng là ngôn ngữ máy tính được sử dụng rộng rãi nhất một thời gian khá dài.
Mi perdoni, reverendo, ma... ma il " Ranocchio " è il ragazzo che mi sta accanto.
Xin ông thứ lỗi, Đức Cha nhưng tên Nhái đang đứng bên cạnh.
E'cosi'strano avere una persona accanto... e un attimo dopo... non c'e'piu'.
Thật kì lạ khi có ai ở đây, và sau đó họ đã... đi mất.
Qui accanto c'è uno nella vasca piena di maionese con un collare da cane.
Là 1 dịch vụ phòng tôi đã từng thấy 1 người đàn ông thức dậy với vòng xích chó.
Il seguente cladogramma espone la sottofamiglia dei lambeosaurini, dopo la ridescrizione di Lambeosaurus magnicristatus (Evans & Reisz, 2007): Il nome Parasaurolophus significa "vicino alla lucertola crestata", deriva dal greco antico con para/παρα che significa "accanto" o "vicino", saurus/σαυρος ossia "lucertola" e lophos/λοφος ossia "cresta".
Phát sinh chủng loài bên dưới được dựa vào bản miêu tả lại của Lambeosaurus magnicristatus (Evans và Reisz, 2007): Parasaurolophus có nghĩa là "gần thằn lằn mào", dựa trên từ para/παρα "bên cạnh" hoặc "gần", saurus/σαυρος "thằn lằn" và lophos/λοφος "mào" trong tiếng Hy Lạp.
Chi ti siede accanto in questo momento a questa riunione ha bisogno di te.
Những người ngồi xung quanh các chị em ngay bây giờ trong buổi họp này đều cần các chị em.
Lei è... nella stanza accanto. Sta smaltendo... quello che le hanno dato.
Cô ấy ở phòng kế bên nôn ra thứ thuốc chúng cho cô ấy uống.
Quale posto migliore per nascondere una pietra così se non accanto a un grande tesoro?
Còn nơi nào tốt hơn ở bên cạnh đống của cải để giấu viên đá giá trị nhất từng biết?
11 I discendenti di Gad vivevano accanto a loro, nel paese di Bàsan fino a Sàleca.
11 Con cháu Gát sống cạnh họ trong xứ Ba-san cho đến tận Sanh-ca.
Il signor Gilmer stava accanto a una finestra e parlava con il signor Underwood.
Ông Gilmer đang đứng tại cửa sổ nói chuyện với ông Underwood.
9:21-23) Per esempio, durante un viaggio in aereo un anziano di congregazione si trovò seduto accanto a un sacerdote cattolico.
Để minh họa: Trong một chuyến bay, một anh trưởng lão tín đồ đấng Christ ngồi cạnh một linh mục Công Giáo.
Resta accanto a tuo marito.
Hãy quan tâm nhiều hơn đến chồng em.
Dovremmo uscire dal nostro ghetto culturale e visitare quello accanto e quello dopo.
Chúng ta nên vứt bỏ ổ chuột văn hóa của mình và ghé thăm khu vực cạnh đó, cạnh đó nữa.
Fra i temi di ricerca coltivati dopo la nomina a professore di Linguistica comparata presso l'Università Johann Wolfgang Goethe di Francoforte sul Meno nel 1994 si annoverano, accanto alle lingue indoeuropee e alla loro storia, nonché alla tipologia linguistica dell'area caucasica, quelli condotti in anni più recenti nell'ambito di vari progetti di cooperazione internazionale sotto la sua direzione.
Kể từ khi ông trở thành giáo sư ngành ngôn ngữ học so sánh tại trường đại học tổng hợp Johann Wolfgang Goethe tại thành phố Frankfurt vào năm 1994, bên cạnh các ngôn ngữ thuộc hệ ngôn ngữ Ấn- Âu và lịch sử của các môn ngôn ngữ đó cũng như ngôn ngữ học so sánh loại hình nói chung thì các ngôn ngữ vùng Kavkaz thuộc lĩnh vực làm việc chính của ông.
Si sedette sopra un masso che stava accanto al ruscello.
Nó ngồi xuống nơi đó trên một tảng đá lớn gần bên suối.
(Giovanni 1:3; Colossesi 1:16, 17) Pensate alla straordinaria opportunità che il Figlio aveva stando accanto al Padre: assimilarne i pensieri e conoscerne la volontà, le norme e le vie.
Hãy nghĩ về cơ hội quý giá của Con khi được ở bên cạnh Cha. Ngài có thể tìm hiểu và hấp thu tiêu chuẩn, đường lối, tư tưởng và ý muốn của Cha.
Ma ora ho bisogno di te, di averti accanto.
Nhưng bố muốn con trở về, muốn con ở bên cạnh.
Accanto a quella del tizio che pensava di poter accecare tutte le creature di Dio.
Cùng với người đàn ông nghĩ rằng mình có thể làm mù mắt tất cả sinh vật.
Il legno ardente andava messo nella tomba, il liquore asperso su di essa e il cucciolo sepolto vivo accanto alla tomba.
Miếng gỗ cháy phải đặt trên ngôi mộ, phải rưới rượu trên mộ và phải chôn sống con chó con bên cạnh mộ.
Ci commuoviamo quando assistiamo alla sofferenza e al grande stato di necessità che affrontano coloro che sono dall’altra parte del mondo; forse, però, non riusciamo a vedere che la persona seduta accanto a noi in classe ha bisogno della nostra amicizia.
Chúng ta xúc động khi thấy nỗi đau khổ và những nhu cầu lớn lao của những người ở bên kia nửa địa cầu, nhưng chúng ta có thể không thấy có một người cần tình bạn của chúng ta đang ngồi ngay bên cạnh chúng ta trong lớp học.
26 Davide allora chiese agli uomini che gli stavano accanto: “Come verrà ricompensato l’uomo che sconfiggerà quel filisteo laggiù e riscatterà l’onore di Israele?
26 Đa-vít hỏi những người đứng gần rằng: “Nếu giết được tên Phi-li-tia kia và dẹp bỏ sự sỉ nhục khỏi Y-sơ-ra-ên thì sẽ được gì?
Ero seduto accanto a un uomo di circa 35 anni.
Tôi ngồi cạnh một người đàn ông trẻ có lẽ khoảng 35 tuổi.
Una sorella sceglie intenzionalmente un posto accanto a un’altra sorella non vedente del suo rione non solo per poterla salutare, ma anche per poter cantare gli inni con voce forte in modo tale che questa sorella possa sentire le parole e cantare con lei.
Một chị tín hữu cố tình chọn một chỗ ngồi gần một chị tín hữu khác bị mù trong tiểu giáo khu của mình không những để chị ấy có thể chào hỏi chị tín hữu mù mà còn có thể hát những bài thánh ca đủ to để chị tín hữu mù có thể nghe được lời của bài hát và hát theo.
Forse potreste invitarli a sedersi accanto a voi e farli seguire con la vostra Bibbia e il vostro libro dei cantici.
Anh chị có thể mời người đó ngồi gần, cho xem chung Kinh Thánh và sách hát.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accanto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.