accadere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accadere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accadere trong Tiếng Ý.

Từ accadere trong Tiếng Ý có các nghĩa là xảy ra, xảy đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accadere

xảy ra

verb

Non volevo che questo accadesse.
Tôi cũng không muốn vụ này xảy ra.

xảy đến

verb

Nonostante tutto quello che potrebbe accadere, questa grande causa avanzerà.
Bất kể điều gì xảy đến đi nữa thì đại nghĩa này sẽ vẫn tiếp tục tiến bước.

Xem thêm ví dụ

Ora, iniziò ad accadere una cosa divertente.
Chuyện vui bắt đầu xảy ra.
Richard, questo non potra'mai accadere.
Richard, điều này ko thể nào xảy ra được.
Pochi anni dopo, ho visto accadere lo stesso come presidentessa della Società di Soccorso di palo in Argentina, quando nel paese l’inflazione salì alle stelle e ne seguì un collasso economico che colpì molti nostri membri fedeli.
Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta.
2. (a) Cosa dovette accadere quando il primo uomo prese coscienza?
2. a) Việc gì chắc hẳn đã xảy ra khi người đàn ông đầu tiên bắt đầu có cảm giác?
8. (a) Cosa può accadere a chi causa gelosia o contese nella congregazione?
8. a) Điều gì xảy ra cho người gây sự ghen ghét và tranh cạnh trong hội-thánh?
Una cosa è avere un'idea per un'impresa, ma come molti in questa sala sanno, farla accadere è molto difficile e richiede un'energia straordinaria, fiducia in se stessi e determinazione, il coraggio di rischiare casa e famiglia, e un impegno 24 ore su 14, 7 giorni su 7 al limite dell'ossessione.
Nó là cái mà tôi có sẵn trong ý tưởng cho một công ty, Nhưng như nhiều người ở đây biết thực hiện ý tưởng đó rất khó và cần phải có năng lực dồi dào, sự tự tin và quyết đoán, dám liều cả với gia đình và nhà cửa, và suốt 24 giờ trên 7 ngày, tôi trực chiến với đam mê gần như bị thôi miên.
Questa piramide è concepita per fornire un ambiente che permetta alla meditazione di accadere.
Kim tự tháp này được thiết kế để cung cấp môi trường cho thiền xảy ra.
Non immaginavamo che cosa stava per accadere.
Mọi người đều cảm thấy rất tốt, chỉ là chúng tôi không cảm nhận được nó đang đến.
Predisse il tempo in cui le nazioni sarebbero vissute in una tale angoscia che non avrebbero saputo come uscirne e gli uomini sarebbero venuti meno per il timore e per l’aspettazione delle cose che stavano per accadere sulla terra.
Ngài báo trước rằng có một thời kỳ dân các nước sẽ vô cùng sầu não rối loạn, người ta hãi hùng khiếp sợ những điều sắp xảy ra trên đất.
“E deve accadere nella parte finale dei giorni che il monte della casa di Geova sarà fermamente stabilito sopra la cima dei monti, e sarà per certo alzato al di sopra dei colli; e ad esso dovranno accorrere tutte le nazioni”. — Isaia 2:2.
“Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi. Mọi nước sẽ đổ về đó” (Ê-sai 2:2).
Geova rivela “cose che devono accadere fra breve”
Đức Giê-hô-va tiết lộ “những điều không lâu nữa sẽ phải xảy ra
Oggi potrebbe accadere la stessa cosa?
Ngày nay việc tương tự có thể xảy ra như vậy chăng?
22 Qualcosa di simile può accadere oggi ai cristiani.
22 Ngày nay các tín-đồ đấng Christ cũng có thể rơi vào tình-trạng giống như vậy.
Questo può accadere a intere civiltà.
Điều này có thể xảy đến với toàn thể các nền văn minh.
Va notato che se Giuda fosse stato fedele, sarebbe potuto accadere proprio l’opposto. — Levitico 26:7, 8.
Hãy lưu ý là nếu Giu-đa trung thành thì tình thế đã có thể đảo ngược.—Lê-vi Ký 26:7, 8.
E, in effetti, non sarebbe potuta accadere.
Và thật sự, chuyện đó chưa bao giờ xảy ra.
Abraamo si appellò a Dio dicendo: “È impensabile da parte tua che tu agisca in questa maniera per mettere a morte il giusto col malvagio così che debba accadere al giusto come al malvagio!
Áp-ra-ham khẩn khoản cầu xin Đức Chúa Trời bằng những lời này: “Không lẽ nào Chúa làm điều như vậy, diệt người công-bình luôn với kẻ độc-ác; đến đỗi kể người công-bình cũng như người độc-ác. Không, Chúa chẳng làm điều như vậy bao giờ!
State svegli, dunque, supplicando in ogni tempo affinché riusciate a scampare da tutte queste cose destinate ad accadere”. — Luca 21:34-36.
Vậy, hãy tỉnh-thức luôn và cầu-nguyện, để các ngươi được tránh khỏi các tai-nạn sẽ xảy ra, và đứng trước mặt Con người” (Lu-ca 21:34-36).
Cosa potrebbe accadere?
Chuyện gì có thể xảy ra chứ?
Può accadere che un giorno la colonia si divida in due casette, ma un altro giorno potrebbero essere di nuovo tutte insieme, o dividersi in tre o più nidi, e sembra tutto molto casuale, davvero.
Nó có thể giữ nguyên như thế trong một ngày, quần thể được tách làm đôi giữa hai chiếc hộp, nhưng một ngày khác, chúng có thể ở cùng nhau trong một hộp duy nhất, hoặc tách ra giữa ba hộp hoặc nhiều hơn, và trông chúng có vẻ khá thất thường.
Non riesco a guardarli con la paura di ciò che potrebbe accader loro.
Chị không thể chịu đựng được khi nghĩ tới những điều nguy hiểm họ sắp đối mặt.
(b) Cosa potrebbe accadere in futuro?
(b) Điều gì có thể xảy ra trong tương lai?
Quando sbagliamo o quando inciampiamo, come può accadere, c’è sempre il rimedio del pentimento e del perdono.
Khi chúng ta thất bại, là điều mà chúng ta có thể gặp, hoặc vấp ngã, là điều mà chúng ta có thể bị, thì luôn luôn có phương thuốc hối cải và tha thứ.
Per molti anni Noè aveva dato l’avvertimento di quanto stava per accadere, ma quella generazione rifiutò di crederci.
Nô-ê trong nhiều năm đã nói lời cảnh cáo họ nhưng thế hệ thời ấy không chịu tin.
Una cosa grave che può accadere a una cultura è che possa acquisire un nuovo stile di discussione: processo tramite giuria, voto, critica dei pari, ora questo.
Điều trọng yếu có thể đến với 1 nền văn hóa là họ có được 1 cách tranh luận mới: xử án qua bồi thẩm bầu cử, rà soát ngang, và cái này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accadere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.