accantonare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accantonare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accantonare trong Tiếng Ý.
Từ accantonare trong Tiếng Ý có các nghĩa là dành dụm, dự trữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accantonare
dành dụmverb |
dự trữverb noun |
Xem thêm ví dụ
Devi accantonare le tue insicuree'e'e. Cô nên đặt hết những vấn đề đó sang 1 bên. |
Forse dovrete accantonare attività che non sono veramente necessarie. Có lẽ bạn sẽ phải gạt qua một bên một số hoạt động không thật sự cần thiết. |
Ma ricordate una cosa: c’è una bella differenza tra riconoscere che furono fatti piccoli errori nel ricopiare il testo biblico e accantonare l’intera Bibbia considerandola il prodotto dell’uomo. Tuy nhiên, hãy nhớ: Có sự khác biệt lớn giữa việc thừa nhận các bản sao Kinh Thánh có một số lỗi nhỏ và việc coi toàn bộ Kinh Thánh chỉ là do con người hư cấu. |
Quando parliamo di donne, invece, sono eccezioni da accantonare o aberrazioni da ignorare. Và khi chúng ta nói về phụ nữ, họ là một trong hai trường hợp - hoặc là ngoại lệ, không đáng để chúng ta để tâm tới hoặc là sự khác thường dễ bị phớt lờ đi. |
Invece di accantonare le riviste arretrate e dimenticarle, non sarebbe meglio fare uno sforzo speciale per distribuirle o almeno lasciarle agli assenti mettendole in un posto in cui non diano nell’occhio? Thay vì dẹp qua một bên và quên đi các tạp chí cũ, phải chăng điều tốt hơn là cố gắng hết sức để trao chúng vào tay những người chú ý hoặc ít ra cũng để chúng tại một nơi kín đáo mà người ngoài không dễ thấy khi chủ nhà đi vắng? |
Che cosa possiamo fare per aiutare le persone ad «accantonare i pregiudizi» sulla Chiesa? Chúng ta có thể làm gì để giúp những người khác “dẹp sang một bên thành kiên [của họ]” về Giáo Hội? |
Se è vero che a volte voi e il vostro coniuge dovrete sopportarvi l’un l’altro, ci saranno anche occasioni in cui potrete accantonare i contrasti e godere la compagnia reciproca, divertirvi e conversare da buoni amici. Mặc dù đôi lúc vợ chồng phải chịu đựng nhau, nhưng cũng có lúc có thể dẹp sự bất đồng để vui vẻ trò chuyện cùng nhau. |
Non puoi accantonare la missione, Francis. Đừng hủy bỏ nó, Francis. |
Che ristoro si prova ad accantonare queste cose e godere dell’amorevole compagnia dei nostri fratelli! Thật là thoải mái biết bao khi gạt qua được một bên những sự lo lắng và kết hợp đầy yêu thương với anh em! |
Sono davvero soddisfatto che avete deciso di accantonare il progetto di acquisto dei terreni. Tôi thật mừng khi biết ông quyết định ngưng dự án mua đất của ông. |
Dio ci aiuta a perdonare di più, a essere disposti a percorrere il secondo miglio, a essere i primi a scusarci, anche se non siamo colpevoli di qualcosa, ad accantonare i vecchi rancori e a non nutrirli più. Thượng Đế sẽ giúp chúng ta trở nên có lòng khoan dung hơn, sẵn lòng hơn để cố gắng làm việc thiện, là người đầu tiên để xin lỗi cho dù không phải là lỗi của mình, bỏ qua và không nưôi dưỡng lòng oán hận cũ xưa nữa. |
Lavoro: Vi siete fatti prendere dal lavoro al punto da accantonare gli interessi spirituali? Nghề nghiệp: Bạn có quá bận rộn trong công việc đến nỗi đặt những điều thiêng liêng sang một bên không? |
Non essere cosi'sbrigativo ad accantonare il dolore. Đừng vội bỏ qua cơn đau thế. |
La gente di New York deve accantonare le proprie divergenze e cooperare. Người dân New York cần chúng ta xóa bỏ khác biệt và chung tay làm việc. |
Tutto ciò spazzerebbe via i risparmi che si sperava di accantonare inizialmente. Tất cả các chuyện đó có thể làm mất sạch các khoản tiết kiệm chúng ta hy vọng có thể thực hiện được lúc ban đầu. |
Per conoscere Maria cosa dobbiamo accantonare, e su cosa dobbiamo concentrarci? Để hiểu về Ma-ri, chúng ta cần lờ đi những điều gì, và tập trung vào điều gì? |
Non sarebbe semplicemente giusto accantonare l’egotismo e l’orgoglio, per iniziare ad aprire quella porta benedetta del perdono a coloro con i quali siamo in difficoltà, soprattutto a tutti i nostri familiari? Chẳng phải là điều đúng duy nhất để gạt bỏ tính ích kỷ và kiêu ngạo của mình và bắt đầu mở cánh cửa tha thứ đầy ơn phước đó cho những người đang gây khó khăn cho chúng ta—nhất là tất cả những người trong gia đình của chúng ta sao? |
8 Circondati come siamo da persone che mostrano poco rispetto per altri, è facile cedere alla tentazione di accantonare le buone maniere. 8 Chúng ta bị bao quanh bởi những người ít lưu ý đến người khác, cho nên dễ cho chúng ta chịu thua trước những áp lực và để cho sự lịch sự bị mất đi. |
“L’Olocausto, a mio avviso, ha fatto accantonare l’idea che si possa facilmente e appropriatamente attribuire a Dio l’onnipotenza”, ha scritto lo studioso ebreo David Wolf Silverman. David Wolf Silverman, một học giả người Do Thái, viết: “Tôi nghĩ rằng cuộc tàn sát tập thể người Do Thái vào thời Hitler đã làm cho khó tin rằng Đức Chúa Trời là toàn năng”. |
Ed e'vero che mi sei stato vicino quando mio marito ha deciso di accantonare la paternita'andandosene per un mese in missione alla ricerca di se stesso. E sei spassoso, ma anche un po'noioso nel modo giusto e... Và đúng, anh là người duy nhất ở đó cùng em khi mà chồng em kiểm tra cương vị làm cha nên anh ấy có thể đi thám hiểm kéo dài một tháng, và anh vui tính, nhưng cũng chán theo cách thích hợp, và... |
Prima di accantonare del tutto la speranza messianica, però, dovremmo almeno sapere come ha avuto origine. Tuy nhiên, trước khi loại bỏ hẳn hy vọng về đấng mê-si, trước hết chúng ta nên biết hy vọng này từ đâu đến. |
Non posso accantonare tutto per portarti nel Galles. Mẹ sẽ không gác lại mọi thứ để đưa con đến xứ Wales được đâu. |
Era improbabile che il ricattatore di Agatha diventasse violento, ma lui non poteva accantonare quella possibilità. Không có vẻ là kẻ tống tiền Agatha trở nên quá khích, nhưng James hoàn toàn không thể không tính đến khả năng đó. |
Invece di accantonare le riviste arretrate e dimenticarle, non sarebbe meglio fare uno sforzo speciale per distribuirle?” Thay vì dẹp qua một bên và quên đi các tạp chí cũ, phải chăng điều tốt hơn là cố gắng hết sức để trao chúng vào tay những người chú ý?” |
Joe doveva decidere se accantonare o no gli studi medici per partire in missione. Joe phải quyết định việc tiếp tục hoặc hoãn lại việc theo học trường y khoa để phục vụ truyền giáo. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accantonare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới accantonare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.