accarezzare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accarezzare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accarezzare trong Tiếng Ý.

Từ accarezzare trong Tiếng Ý có các nghĩa là mơn trớn, vuốt ve, ôm ấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accarezzare

mơn trớn

verb

Dovrebbe dormire sotto le stelle, e lascerebbe che il vento selvaggio dell'ovest le accarezzi il corpo, e protegga la sua anima.
Nàng sẽ ngủ dưới những vì sao và để cho làn gió tây mơn trớn cơ thể nàng và phủ ấm tâm hồn nàng.

vuốt ve

verb

Si sofferma sui suoi bicipiti come se accarezzasse il corpo di Goehring.
Hắn cứ quay vào bắp tay như hắn đang vuốt ve cơ thể của Goehring.

ôm ấp

verb

Xem thêm ví dụ

Un giorno, vidi l'addetto alla sicurezza accarezzare con la mano il muro di cemento.
Một ngày nọ, tôi thấy ông bảo vệ quét tay qua tường bê tông.
Sarebbe senz’altro impuro far scivolare le proprie mani sotto i vestiti di un’altra persona, spogliarla o accarezzare le sue parti intime, come il seno.
Luồn tay vào quần áo, cởi quần áo hoặc vuốt ve những chỗ nhạy cảm của người khác, chẳng hạn như ngực, là những hành vi ô uế.
14 Per mantenerci puri, dobbiamo anche guardarci dall’accarezzare idee immorali e dall’amoreggiare con persone diverse dal nostro coniuge.
14 Để giữ sự thanh-sạch chúng ta cần loại bỏ ý nghĩ vô-luân và lẳng lơ với những người không phải là bạn hôn-phối của chúng ta.
Aaron, smettila di accarezzare la cosa pelosa!
Aaron, đừng sờ bức tường đó nữa.
Possiamo accarezzare il tappetino.
Các bạn có thể di di cái thảm.
Ti lascio accarezzare il mio seno, e per te sara'stato un momento glorioso, ineguagliato da qualsiasi cosa che hai provato, inclusa la torta.
Mình sẽ để cậu vuốt ve ngực mình, và đó là giây phút hào nhoáng của bạn. hơn tất cả những trải nghiệm trước kia của cậu.
La tenerezza significa usare le mani e il cuore per accarezzare l’altro, per prendersi cura di lui.
Đồng cảm là khi ta dùng đôi tay và trái tim của mình để an ủi những người quanh ta, quan tâm chăm sóc những người cần sự giúp đỡ.
Melissa, si', ho sbagliato ad accarezzare il seno della signora Miller.
Melissa, đúng thế. Thật sai trái khi mẹ mân mê ngực cô Miller.
Viene per farsi accarezzare il pancino perché crede che mi porterà fortuna.
Cậu đến để tôi xoa bụng, bởi vì cậu tin rằng việc này sẽ mang lại cho tôi may mắn.
Alcune forme di abuso sessuale, come accarezzare i seni, fare proposte chiaramente immorali, mostrare materiale pornografico a un bambino, voyeurismo ed esibizionismo, possono costituire ciò che la Bibbia condanna come “condotta dissoluta” o “impurità . . . con avidità”. — Galati 5:19-21; Efesini 4:19.
Một số hành vi lạm dụng—chẳng hạn như mơn trớn ngực, gợi những ý vô luân, cho trẻ em xem hình ảnh khiêu dâm, nhòm lỗ khóa và phô bày bộ phận sinh dục nơi công cộng—có thể nằm trong số các hành vi bị Kinh Thánh lên án là “luông-tuồng” hoặc “ô-uế”.—Ga-la-ti 5:19-21; Ê-phê-sô 4:19.
Sentite la brezza accarezzare la vostra pelle e avvertite dolci fragranze nell’aria.
Bạn có thể cảm nhận làn gió thoảng qua da và hương thơm ngọt ngào trong gió.
Nessuno può abbracciare un neonato innocente, guardare quei bellissimi occhi, accarezzare le ditina e baciare le guance senza provare una profonda riverenza per la vita e per il nostro Creatore.
Không một ai có thể ôm ấp một đứa bé sơ sinh vô tội, nhìn vào đôi mắt xinh đẹp đó, sờ vào những ngón tay nhỏ nhắn đó, và hôn lên má của đứa bé mà không có được một lòng kính trọng sâu xa đối với mạng sống và đối với Đấng Sáng Tạo.
I bambini amano accarezzare un animale, raccogliere i fiori o giocare con la sabbia sulla spiaggia!
Trẻ em rất thích vuốt ve thú vật, hái hoa dại, hoặc nghịch cát trên bãi biển!
Certuni magari sono sposati da molti anni, ma cominciano ad accarezzare l’idea di iniziare una “nuova vita” con un altro coniuge.
Dù họ có gia đình lâu năm rồi, một số người bắt đầu nuôi ý nghĩ “làm lại cuộc đời” với một người hôn phối mới.
Include quindi il sesso orale e l’accarezzare deliberatamente gli organi sessuali.
Hành động đó bao gồm việc giao hợp bằng miệng và cố tình mơn trớn cơ quan sinh dục.
Lentamente cominciai ad accarezzare il mio corpo.
Từ từ tôi bắt đầu vuốt ve cơ thể mình.
Se poi riesci a distogliere lo sguardo e guardare sotto al tuo braccio, l'oscurità dello spazio è così impenetrabile che quasi ti sembra di poterla accarezzare.
Và nếu bạn có thể rời mắt khỏi nơi ấy và xoay lại nhìn phía dưới cánh tay vào phần còn lại của không gian một màu đen thăm thẳm đến mức dường như ta có thể sờ chạm và một bên tay của bạn giờ đang nắm giữ liên kết với bảy tỷ người còn lại trên Trái Đất
Ma sono arrivata a credere che dobbiamo valorizzare la famiglia allo stesso modo in cui valorizziamo il lavoro e che dovremmo accarezzare l'idea che fare la cosa giusta per chi amiamo ci rende migliori in tutto quello che facciamo.
Nhưng tôi cũng tin rằng chúng ta phải coi trọng gia đình ở tất cả các khía cạnh như công việc, và chúng ta nên nuôi dưỡng ý tưởng rằng làm những gì chúng ta yêu thích sẽ khiến ta trở nên tốt hơn trong mỗi việc ta làm.
Nella Bibbia l’accarezzare il seno è messo in relazione con i piaceri riservati alle coppie sposate. — Proverbi 5:18, 19.
Kinh Thánh cho thấy hành động vuốt ve ấy chỉ dành cho vợ chồng.—Châm ngôn 5:18, 19.
Preferirei accarezzare della merda e chiamarla amore.
Tôi đã sớm vuốt ve cứt và coi nó là người tình rồi.
(Matteo 15:3-9) Gesù rese pure noto che per piacere a Dio, il quale scruta il cuore, non basta condurre una vita apparentemente morale mentre nel contempo si continuano ad accarezzare pensieri immorali per provare piacere sensuale.
Chúa Giê-su cũng cảnh cáo là những ai muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời, Đấng có thể nhìn thấy lòng, thì đừng chỉ sống đạo đức bề ngoài mà thôi, trong khi lại đam mê thú vui, thèm khát trong ý tưởng nhục dục vô luân.
Ricordo di accarezzare il gatto, era cosi'morbido.
Con nhớ việc vuốt ve chú mèo, nó thật là mềm quá.
* Gesù comunque comprende chiaramente che se cominciasse ad accarezzare l’idea di una vita esente da sacrifici, perderebbe il favore di Dio e cadrebbe nella micidiale morsa di una trappola satanica.
* Tuy nhiên, Giê-su thấy rõ rằng nếu ngài có ý muốn sống một đời khỏi hy sinh thì ngài sẽ không được ân huệ của Đức Chúa Trời và bị rơi vào bẫy chết của Sa-tan.
Se il nostro cuore ci spingesse ad accarezzare l’idea di compiere un’azione motivata da orgoglio o avidità, sarebbe davvero saggio pensare alle conseguenze.
Nếu lòng thôi thúc chúng ta nghĩ đến việc làm điều gì đó bắt nguồn từ sự tham lam hoặc kiêu ngạo, thì việc nghĩ đến hậu quả là điều khôn ngoan biết bao!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accarezzare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.