accensione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accensione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accensione trong Tiếng Ý.

Từ accensione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự bốc cháy, sự mồi lửa, Hệ thống đánh lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accensione

sự bốc cháy

noun

sự mồi lửa

noun

Hệ thống đánh lửa

Xem thêm ví dụ

Cent'anni fa, era sicuramente vero che per guidare un'auto bisognava sapere un sacco di cose sulla meccanica dell'auto e su come funzionavano fasi e accensione e cose del genere.
Một trăm năm về trước, chắc chắn là nếu muốn lái xe bạn phải biết nhiều thứ về cơ khí của xe và cách khởi động cũng như các thứ khác.
Accensione elettronica, chip di computer, te lo puoi scordare.
Khóa điện, chip điện tử, quên nó đi.
Celebrano le proprie diversità con cerimonie che includono l’accensione di candele, feste, musica, preghiere e così via.
Họ ăn mừng sự đa dạng này bằng các nghi lễ thắp sáng bằng nến, lễ hội, âm nhạc, cầu nguyện v.v.
Servono piu'strisce di accensione.
Phải thêm nhiều phần quẹt vào.
Requisiti elettrici locali definiscono le dimensioni per il servizio elettrico accensione della macchina
Địa phương điện mã yêu cầu xác định kích thước cho các dịch vụ điện cung cấp năng lượng máy
Lo stadio superiore era dotato di un singolo motore Merlin ottimizzato per il vuoto, con un rapporto di espansione di 117:1 e un tempo di accensione di 345 secondi.
Tầng 2 gồm động cơ Merlin 1C thiết kế cho môi trường chân không với hệ số dãn nở là 117:1 và thời gian đốt (lí thuyết) là 345 giây.
L’altro con calma risolve il problema, gira la chiave dell’accensione e sorride mentre il motore si avvia e funziona a dovere.
Người kia bình tĩnh tiếp tục, rồi thử máy, và mỉm cười vì máy nổ và kêu thật êm.
Ora, passare dell'interruttore principale della macchina in posizione " on " e spostare il pannello di controllo e premere [ accensione ]
Bây giờ, chuyển máy cắt chính của máy sang vị trí " on " di chuyển đến bảng điều khiển và nhấn [ điện trên ]
Inizia Ia sequenza di accensione.
Nối nốt bộ phận cung cấp năng lưọng.
Accensione.
Đánh lửa khởi động.
L'accensione è proseguita finché l'ultima lanterna è stata accesa in Canada otto ore dopo.
Sự thắp sáng đèn được diễn ra cho đến khi cái đèn cuối cùng được thắp sáng tại Canada sau 8 tiếng từ lúc cái đèn đầu tiên được thắp.
Prima dell'accensione, non avevamo i sistemi di navigazione nelle auto con indicazioni precise, perché all'epoca il GPS non riusciva a dire in che quartiere vi trovavate, figuriamoci la strada.
Trước khi thiết bị này được phóng, chúng ta đã không thể có hệ thống định vị trong ô tô chỉ dẫn phương hướng từng bước bởi vì trước đó, GPS không thể cho bạn biết bạn đang ở trên lô nào, đường nào.
Beh, adesso sto pensando che sono a Manhattan, non è un buon esempio. Ma la maggior parte degli Americani che non vive a Manhattan si alza al mattino e sale in macchina. Attiva l'accensione e la loro automobile funziona e funziona incredibilmente bene.
Vâng, bây giờ tôi đang suy nghĩ, tôi đang ở Manhattan, đây là một phép loại suy xấu. nhưng hầu hết người Mỹ không sống ở Manhattan thức dậy vào buổi sáng và bước vào xe và kích hoạt động cơ, và chiếc xe hoạt động, và họ làm việc cực kỳ tốt.
Quel mattino, il presidente degli Stati Uniti Bill Clinton ha ordinato l'accensione del Global Positioning System nei satelliti in orbita.
Vào buổi sáng ngày hôm đó, tổng thống Mỹ Bill Clinton đã yêu cầu một loại công tắc đặt biệt sẽ được phóng vào quỹ đạo vệ tinh của hệ thống định vị toàn cầu.
Cioè non sappiamo la risposta precisa, ma conosciamo la parte basilare della risposta: c'è una sequenza di accensioni di neuroni che terminano dove l'acetilcolina è secreta alle placche terminali dell'assone dei neuroni motori.
Tôi muốn nói rằng, chúng ta không biết câu trả lời thật chi tiết, nhưng về cơ bản thì đó là: Có một trình tự dẫn truyền xung thần kinh của các nơ ron và chúng dừng lại khi axetylen được tiết ra ở tấm vận động của nơ ron vận động
Si, ci sono solo due cavi, quello dell'accensione e...
Có, chỉ có 2 dây là dây ga và dây...
Se non trovi l'opzione "Riavvia", tieni premuto il tasto di accensione per circa 30 secondi, fino al riavvio del telefono.
Nếu bạn không nhìn thấy tùy chọn "Khởi động lại", hãy nhấn và giữ nút nguồn trong khoảng 30 giây cho đến khi điện thoại khởi động lại.
Inizio sequenza di accensione.
Chuỗi khởi động bắt đầu.
La cerimonia dell'accensione dell'albero.
Lễ thắp đèn cây thông.
Per riavviare il telefono tieni premuto il tasto di accensione per alcuni secondi.
Để khởi động lại điện thoại, hãy nhấn và giữ nút nguồn trong vài giây.
Si deve solo estrarre il cilindro d'accensione, connettere qualche filo.
Chỉ cẩn tìm đúng bộ đánh lửa, nối dây với nhau.
Verde divisa hickory finemente rende Accensione del taglialegna, quando ha un campo nel bosco.
Màu xanh lá cây hickory mịn chia làm kindlings của woodchopper, khi ông có một trại trong rừng.
Tra i 4,3 milioni di coloro che si erano descritti come "fortemente legati" all'ebraismo oltre l'80% hanno un impegno comunitario attivo, che va dalla presenza ai servizi di preghiera quotidiani fino al rituale del "Séder di Pesach" o all'accensione delle candele di Chanukkah.
Trong số 4,3 triệu người Do Thái người Mỹ được miêu tả là "liên kết chặt chẽ" với Do thái giáo, hơn 80% người Do Thái khảo sát là có tham gia các hoạt động tích cực liên quan tới đạo Do Thái giáo,, từ việc tham dự các buổi cầu nguyện hàng ngày cho đến ít nhất là chỉ tham gia lễ Passover Seders hoặc thắp những cây nến lung linh vào ngày lễ Hanukkah.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accensione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.