accoglienza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accoglienza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accoglienza trong Tiếng Ý.

Từ accoglienza trong Tiếng Ý có nghĩa là sự đón tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accoglienza

sự đón tiếp

noun

Misera accoglienza, lo so.
Tôi biết sự đón tiếp không nồng hậu cho lắm.

Xem thêm ví dụ

La nostra casa divenne una specie di centro di accoglienza per molti oratori viaggianti.
Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động.
Un centinaio di giorni prima della prima partita una mongolfiera a forma del trofeo è volata a Nyon, in Svizzera e visiterà 14 città in tutti i paesi di accoglienza, ricordando agli spettatori dell'imminente torneo.
100 ngày trước trận đấu đầu tiên, một quả kinh khí cầu cao 35,5 m trong hình dạng chiếc cúp đã được thả tại Nyon, Thụy Sĩ và sẽ ghé thăm 14 thành phố trên khắp hai nước chủ nhà, nhắc nhở khán giả của giải đấu sắp diễn ra.
Tipo una famiglia d'accoglienza?
Gì, như một nhà nuôi dưỡng?
Accoglienza: “Molti mi sono venuti incontro e mi hanno rivolto la parola. . . .
Tinh thần ân cần tiếp đón: “Nhiều người tới nói chuyện với tôi...
La coprono di attenzioni perché attira l'attenzione e diffonde l'idea, questa idea dell'ospitalità di Abramo, di accoglienza verso gli stranieri.
Họ chú rất nhiều đến nó vì nó bắt mắt, và nó truyền bá tư tưởng, tư tưởng về lòng hiếu khách của Abraham về lòng tốt đối với những người xa lạ.
Prima di essere incriminato, a Swartz venne offerto un patteggiamento che comprendeva 3 mesi di carcere, un certo periodo in una casa di accoglienza, e un anno di arresti domiciliari, tutto senza poter usare il computer.
Trước khi khởi tố, Swartz đã được đề nghị& lt; br / & gt; một thoả thuận rằng cậu chỉ phải ngồi tù ba tháng, & lt; br / & gt; trong trại phục hồi nhân phẩm và một năm quản thúc tại nhà tất nhiên là phải rời xa máy vi tính.
Accoglienza reale nello Swaziland
Buổi tiếp đón của hoàng gia Swaziland
Potete fare buona accoglienza a colui che vi porterà questa lettera: è conte e grande di Spagna
Chàng có thể tiếp đón người mang thư vốn là Bá tước và đại gia Tây Ban Nha
Apprezzo l'accoglienza.
Rất cảm kích về sự chào đón.
Il messaggio del Regno riceve un’ottima accoglienza
Nhiều người đáp ứng thông điệp Nước Trời
Da cosa dipendeva l’accoglienza riservata agli stranieri in Israele?
Việc những người ngoại quốc (ngoại kiều) được chấp nhận trong nước Y-sơ-ra-ên tùy thuộc nơi điều gì?
Perche'ho preparato un'accoglienza molto speciale per loro.
Vì ta đã chuẩn bị một sự chào mừng đặc biệt cho chúng
(Atti 9:19-25) A Gerusalemme poteva davvero aspettarsi un’accoglienza migliore da parte dei suoi ex amici ebrei?
(Công-vụ 9:19-25) Ông có thể nào trông mong được bạn bè cũ người Do Thái ở Giê-ru-sa-lem tiếp đón niềm nở không?
Mostrano inoltre che tipo di accoglienza possono aspettarsi coloro che ritornano.
Cũng hãy xem những người quay về với bầy có thể mong đợi được đón nhận như thế nào.
Ciao, ragazza dell'accoglienza.
Chào, cô tiếp viên.
Alcuni di voi in ascolto hanno già preso la decisione di ritornare a seguire il Salvatore e oggi provano la gioia della Sua accoglienza.
Một số anh chị em đang lắng nghe đã chọn để trở lại noi theo Đấng Cứu Rỗi và cảm thấy vui mừng được Ngài hài lòng chào đón trở lại.
Frequente nei ragazzi cresciuti in famiglie di accoglienza.
Thường gặp trong trẻ em lớn lên trong nhà nuôi dưỡng.
Cominciate di buon’ora; probabilmente avrete un’accoglienza migliore.
Hãy đi sớm; rất có thể bạn sẽ được tiếp chuyện niềm nở.
Vivere in nuovi ambienti negli ultimi anni si è rivelato essere un’esperienza gradevole di apprendimento per la nostra famiglia, dovuto in gran parte all’accoglienza calorosa e alla bontà dei membri della Chiesa.
Cuộc sống ở môi trường mới trong một vài năm qua hóa ra là một kinh nghiệm học hỏi và thú vị đối với gia đình chúng tôi, nhất là nhờ sự đón tiếp nồng hậu và lòng nhân từ của Các Thánh Hữu Ngày Sau.
Accoglienza senza precedenti nella storia del reame.
Một cuộc chào đón chưa từng có trong lịch sử đất nước.
Le case di accoglienza spesso erano gestite da suore.
Các trại mẹ và bé thường do các sơ điều hành.
Alcuni rifugiati hanno già chiesto accoglienza alla Giordania.
Đã có nhiều người tị nạn xin được vào Jordan.
(b) Che tipo di accoglienza gli fece Gerusalemme, e perché?
b) Nhưng thành Giê-ru-sa-lem đã đón tiếp ngài thế nào và tại sao?
Mi aspettavo un'accoglienza fredda.
Tôi đã chuẩn bi chờ đón 1 cuộc thù tiếp lạnh lùng.
Nella mia esperienza, questi fatti non trovano una buona accoglienza da parte delle donne.
Theo kinh nghiệm của tôi, những thực tế này không dễ chấp nhận đối với phần lớn phụ nữ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accoglienza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.