accollarsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accollarsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accollarsi trong Tiếng Ý.

Từ accollarsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là đảm nhận, đảm đương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accollarsi

đảm nhận

verb

đảm đương

verb

Xem thêm ví dụ

Sì, la religione deve accollarsi gran parte della responsabilità del bagno di sangue nell’ex Iugoslavia, e le Nazioni Unite non sono state capaci di fermarlo.
Đúng vậy, tôn giáo ắt phải chịu phần lớn trách nhiệm về cuộc tắm máu ở cựu Nam Tư, và Liên Hiệp Quốc đã không thể ngăn chặn điều đó được.
(Luca 14:28-30) In armonia con ciò, prima di accollarsi un debito il cristiano dovrebbe valutare attentamente le possibili conseguenze negative.
Hãy cũng nhớ lại lời Giê-su về việc tính phí tổn trước khi xây một cái tháp (Lu-ca 14:28-30). Phù hợp với điều này, tín đồ đấng Christ nên xem xét kỹ càng mọi hậu quả có thể xảy ra trước khi vay nợ.
Certamente le persone del mondo potrebbero essere disposte ad accollarsi un grosso debito per il matrimonio, dato che orgogliosamente desiderano fare impressione sugli altri o salvare la faccia nella comunità.
Dĩ nhiên người thế-gian có thể chịu mắc nợ to vì óc tự phụ, muốn làm cho người khác phải phục mình, hay để giữ thể-diện với người chung quanh (Châm-ngôn 15:25; Ga-la-ti 6:3).
Nella maggioranza dei casi è molto meglio fare delle rinunce che accollarsi un debito.
Trong đa số các trường hợp, cách tốt nhất là nên hài lòng với những gì mình có, hơn là phải vay mượn.
“E, per una legge eterna, non è possibile concedere misericordia se non c’è una persona disposta ed in grado di accollarsi il nostro debito, di pagare il prezzo richiesto, e di stabilire i termini della nostra redenzione.
“Qua luật pháp vĩnh cửu, lòng thương xót không thể được ban cho trừ khi có một người sẵn lòng lẫn có khả năng gánh lấy nợ của chúng ta và trả cái giá cùng sắp xếp các điều kiện để chuộc chúng ta.
“E, per una legge eterna, non è possibile concedere misericordia se non c’è una persona disposta ed in grado di accollarsi il nostro debito, di pagare il prezzo richiesto, e di stabilire i termini della nostra redenzione.
′′Và qua luật pháp vĩnh cửu, lòng thương xót không thể được ban cho trừ khi có một người sẵn lòng lẫn có khả năng gánh lấy nợ của chúng ta và trả cái giá cùng sắp xếp các điều kiện để chuộc chúng ta.
Una delle molte implicazioni di questo fatto è che le tribù non possono sempre accollarsi efficacemente la gestione totale di una riserva, perché i proprietari e gli utilizzatori non indiani delle terre assegnate asseriscono che le tribù non hanno alcuna autorità sulle terre che ricadono nella giurisdizione fiscale e di ordine pubblico del governo locale.
Một trong nhiều điều chứng minh cho sự thật này là các bộ lạc không phải lúc nào cũng có thể hoàn toàn quản lý hữu hiệu một khu dành riêng vì các chủ nhân và các người sử dụng đất không phải người bản địa cho rằng các bộ lạc không có thẩm quyền trên phần đất nằm trong luật lệ trật tự và thuế của chính quyền địa phương.
Le donne arabe di successo che conosco hanno tutte trovato il loro approccio unico alla vita mentre continuano ad accollarsi la parte del leone nelle responsabilità di casa.
Những người phụ nữ Ả Rập thành công mà tôi biết đã tìm được cho mình những cách riêng để sắp xếp cuộc sống khi họ vẫn tiếp tục sát cánh chia sẻ trách nhiệm với chồng trong gia đình.
Vania perse la madre quando era ancora giovane e dovette accollarsi la responsabilità della casa, prendendosi cura anche della sorella malata.
Khi Vania hãy còn rất trẻ, mẹ cô qua đời, vì thế cô phải bắt đầu gánh vác trách nhiệm gia đình, kể cả việc chăm sóc cho em gái bị bệnh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accollarsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.