accogliente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accogliente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accogliente trong Tiếng Ý.

Từ accogliente trong Tiếng Ý có nghĩa là ấm cúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accogliente

ấm cúng

adjective

Goehring ha reso la sua casa quasi accogliente.
Goehring giữ ngôi nhà gần như ấm cúng.

Xem thêm ví dụ

Le camere sono considerevolmente accoglienti.
Các phòng đều có thể ở được.
“Essere nell’amore di Dio significa trovarsi in un luogo davvero sicuro e accogliente”, ha spiegato.
Anh giải thích: “Được ở trong tình yêu thương của Đức Chúa Trời đem lại cho chúng ta sự an toàn và thỏa nguyện thật sự”.
Provate a creare un’atmosfera accogliente in cui possano essere condivisi pensieri e idee.
Cố gắng tạo ra một môi trường dễ chịu mà trong đó những ý nghĩ và ý kiến có thể được chia sẻ.
E'molto accogliente, sa.
Cảm giác ấm cúng vô cùng.
Non vorresti crescere il tuo bambino in una casa accogliente?
Con không muốn nuôi con trong một ngôi nhà tiện nghi ư?
Oltre a essere ausili didattici efficaci, le immagini e i sussidi visivi possono creare un’atmosfera piacevole e accogliente.
Hình ảnh và những đồ vật trưng bày để nhìn—ngoài những vật giúp đỡ giảng dạy hữu hiệu—có thể tạo ra một bầu không khí thân thiện chào mừng một cách ân cần.
Credo che questa sia la stanza meno accogliente che ho mai visto... in vita mia.
Có lẽ đây là căn phòng khó chịu nhất trong đời tôi.
Io la vedo come un tipo di luce davvero accogliente che ci aiuta davvero a rilassarci e a contemplare.
Và tôi thấy nó là một thứ ánh sáng dễ chịu giúp chúng ta thư giãn và chiêm nghiệm.
Useremo queste scelte per creare una società migliore, più positiva e accogliente?
Chúng ta sẽ dùng những khả năng này để tạo nên một xã hội tốt đẹp hơn, thành công hơn, đàng hoàng hơn?
E apprezzando, ma lasciando, tutto quello che il petrolio ha fatto per noi, quello che l'epoca del petrolio ha fatto per noi, saremo in grado di cominciare la costruzione di un mondo più resiliente, più accogliente, e nel quale ci ritroveremo più sani, più abili e più collegati gli uni agli altri.
Và bằng sự yêu mến và từ bỏ những gì mà dầu và thời đại dầu lửa đã mang lại cho chúng ta, chúng ta có thể bắt đầu tạo ra 1 thế giới có khả năng phục hồi nhiều hơn, khỏe mạnh hơn, và trong đó chúng ta tìm thấy bản thân mình thích hợp và giỏi giang hơn và có nhiều gắn kết với nhau hơn.
Un tempo la casa era un ambiente accogliente.
Trước đây mái nhà là một môi trường dưỡng dục.
La popolazione accogliente?
Dân chúng đâu hết cả rồi?
E non parlo solo di esperti che ti dicono cosa stai guardando, ma di persone appassionate ai vari anfratti dell'Universo, che possono condividere il loro entusiasmo e rendere l'Universo un posto accogliente. che possono condividere il loro entusiasmo e rendere l'Universo un posto accogliente.
Và tôi không nói về các chuyên gia, những người sẽ nói cho bạn biết mình đang thấy cái gì, mà là những người đam mê mọi ngóc ngách trong vũ trụ, có thể chia sẻ lòng nhiệt huyết và biến vũ trụ thành một nơi chào đón khách viếng thăm.
Perché la sala conservi un aspetto piacevole e accogliente sono necessarie pulizie e manutenzione regolari.
Cần thường xuyên làm vệ sinh và bảo trì để giữ cho phòng họp được trang nhã và đẹp mắt.
So che non è facile visitare una sorella meno attiva come mia nuora Joann (nome fittizio), soprattutto quando non si mostra molto accogliente.
Tôi biết rằng việc đến thăm một người kém tích cực như Joann (tên đã được thay đổi), là con dâu của tôi, không phải là điều dễ dàng, nhất là có khi nó còn không niềm nở nữa.
Le talpe annidate nella mia cantina, mordicchiando ogni patata terzo, e facendo un letto accogliente anche là di qualche capello a sinistra dopo intonacatura e di carta marrone, anche per le più selvaggi animali ama il comfort e calore come anche l'uomo, e sopravvivono l'inverno solo perché sono così attenti a garantire loro.
Nốt ruồi lồng nhau trong tầng hầm của tôi, khoai tây mỗi tỉa thứ ba, và làm cho một chiếc giường ấm cúng thậm chí có một số tóc còn lại sau khi trát vữa và giấy màu nâu, cho ngay cả những wildest động vật tình yêu thoải mái và ấm áp cũng như con người, và họ sống sót qua mùa đông chỉ vì họ là như vậy cẩn thận để đảm bảo chúng.
Considerate che il Canada è tra i paesi più accoglienti del mondo, anche rispetto ad altri paesi favorevoli all'immigrazione.
Canada ngày nay là một trong các nước chào đón người nhập cư nhiều nhất, thậm chí khi so sánh với các quốc gia thân thiện với dân nhập cư khác.
Un giubbotto antiproiettile è molto più accogliente di una culla.
Xem ra áo chống đạn hợp lý hơn cái giỏ.
Viveva in una casa piccola ma accogliente.
Bà ở trong một ngôi nhà nhỏ nhưng ấm cúng.
Quando non rendono calorosa e accogliente l’atmosfera in casa oppure non trascorrono abbastanza tempo con i figli — situazioni entrambe comuni nel frenetico mondo d’oggi — i genitori stanno, all’atto pratico, permettendo che i loro figli vengano rovinati dall’influenza dei coetanei.
Khi cha mẹ không tạo được bầu không khí ấm cúng và thoải mái trong gia đình hoặc không dành đủ thì giờ cho con—hai điều rất thường xảy ra trong thế giới bận rộn hiện nay—thì vô tình họ đã để con rơi vào ảnh hưởng tai hại của bạn bè.
Vantiamo una eccellente e comprovata esperienza nel trovare case accoglienti per i bambini abbandonati.
Chúng tôi có bảng thành tích tuyệt vời 159 khi đặt bọn trẻ trong tình yêu thương gia đình 160
L'ho reso più accogliente.
Tôi đã làm nó ấm cúng hơn.
I pericoli e la scomodità del viaggio furono presto dimenticati quando salutammo i felici e accoglienti fedeli di Mistolar.
Chặng đường đầy nguy hiểm và thiếu tiện nghi rồi cũng được sớm quên đi khi chúng tôi chào mừng các tín hữu vui vẻ nồng hậu ở Mistolar.
perché era caldo e accogliente, quel geniale Ragazzo Splendente
Bởi vì cậu bé mặt trời rất rực rỡ, với trái tim ấm áp,
La Chiesa predica contro alcuni stili di vita, quindi è intollerante e odia le persone; non è accogliente e amorevole.
Giáo Hội thuyết giảng chống lại một vài lối sống nào đó; do đó, Giáo Hội cố chấp và ghét những người khác—Giáo Hội không chấp nhận và không yêu thương.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accogliente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.