accollo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accollo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accollo trong Tiếng Ý.

Từ accollo trong Tiếng Ý có các nghĩa là chỗ nhô ra, sự đặt kế hoạch, phần nhô ra, biểu diễn, chỗ lồi ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accollo

chỗ nhô ra

(projection)

sự đặt kế hoạch

(projection)

phần nhô ra

biểu diễn

chỗ lồi ra

(projection)

Xem thêm ví dụ

In seguito Davide si accollò il peso di un’enorme colpa peccando gravemente contro le norme morali di Geova.
Sau này, Đa-vít tự chuốc lấy một gánh rất nặng là mặc cảm tội lỗi vì đã phạm trọng tội đối với tiêu chuẩn đạo đức của Đức Giê-hô-va.
122 E che chiunque versi dei fondi azionari si accolli la sua proporzione del loro salario, se è necessario, per il loro mantenimento, dice il Signore; altrimenti il loro lavoro sia conteggiato loro con azioni di quella casa.
122 Và mỗi người nào đóng tiền cho cổ phần đều phải chịu một phần tiền lương cho việc cấp dưỡng họ, nếu việc ấy cần thiết, lời Chúa phán; bằng không thì công lao của họ sẽ được tính như là họ đóng tiền cho cổ phần trong ngôi nhà đó.
Ma... non ti accolli il peso della sofferenza di qualcun altro.
Nhưng em không đi nhận cái nợ của người khác.
Si preoccupa perchè ti accolli un grosso peso.
Cha nghĩ Mẹ lo vì con phải hy sinh nhiều quá.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accollo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.