accostamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accostamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accostamento trong Tiếng Ý.

Từ accostamento trong Tiếng Ý có nghĩa là sự phối hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accostamento

sự phối hợp

noun

Xem thêm ví dụ

(Kingdom Interlinear) Il prof. William Lane dice: “Il termine deve la sua particolare sfumatura alla legislazione sabatica elaborata dal giudaismo sulla base di Esodo 20:8-10, che sottolineava l’accostamento fra riposo e lode . . .
Giáo sư William Lane nói: “Từ này có được sắc thái riêng biệt qua sự chỉ dẫn về ngày Sa-bát được phát triển trong Do Thái Giáo dựa theo Xuất Ê-díp-tô Ký 20:8-10, nơi đó nhấn mạnh rằng sự nghỉ ngơi và ca ngợi đi đôi với nhau...
Pensavano che si sarebbe irritato per l'accostamento indegno di George Washington a una latrina.
Họ nghĩ rằng anh sẽ bực mình vì sự sỉ nhục George Washington bị đặc ở nhà xí.
L’accostamento, nel testo, di vermi e fuoco, rafforza l’idea di distruzione. . . .
Việc dùng từ sâu và lửa cạnh nhau trong câu có tác dụng nhấn mạnh ý hủy diệt. . .
* (Contro le eresie, III, 11, 8) Per quanto tali accostamenti siano discutibili, la sua affermazione sostiene l’idea che a quell’epoca c’erano solo quattro Vangeli canonici.
Dù sự so sánh này phù hợp hay không, lời ấy vẫn xác nhận chỉ có bốn sách Phúc âm chính điển vào thời đó.
La parola greca per “illustrazione” significa “accostamento, raffronto”.
Từ Hy Lạp được dịch ra “minh họa” có nghĩa đen là “đặt bên cạnh hoặc đặt chung nhau”.
Se si considera che in questa regione simili accostamenti di pianura e montagna sono quasi del tutto assenti, trovarne uno, e proprio in prossimità dell’ubicazione tradizionale del Sinai, è davvero un’importante conferma della veridicità della narrazione”.
Vì rằng hầu như hoàn toàn không có những đồng bằng và núi chen lẫn nhau trong vùng này, cho nên đây là một bằng chứng rất quan trọng cho thấy sự thật của lời tường thuật là người ta có thể tìm thấy một đồng bằng nằm sát núi đó, và ở trong vùng lân cận của Si-na-i xưa”.
Il volantino dice: “I 250.000 testimoni di Geova, tra fedeli e simpatizzanti, che vivono in Francia DENUNCIANO l’accostamento disonesto che viene fatto dal 1995 fra la loro religione cristiana, presente nel paese dal 1900, e le sètte pericolose. . . .
Tờ giấy này tuyên bố: “250.000 Nhân Chứng Giê-hô-va và những người kết hợp với họ sống ở Pháp PHẢN ĐỐI việc đạo của họ, hiện hữu ở Pháp từ năm 1900, đã bị chụp mũ và gộp vào những giáo phái nguy hiểm kể từ năm 1995....
Questo accostamento è evidente ancor oggi nel rito annuale del lavaggio della scalinata della chiesa.
Mối tương quan này vẫn còn thể hiện rõ qua nghi thức rửa bậc cấp nhà thờ được tổ chức hàng năm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accostamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.