accostare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accostare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accostare trong Tiếng Ý.

Từ accostare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bắt chuyện, ghé, phối hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accostare

bắt chuyện

verb

ghé

verb

phối hợp

verb

Xem thêm ví dụ

Potrebbe accostare?
Anh có thể dừng lại không?
Lungi dall’essere paralizzati dal terrore, siamo fiduciosi di poterci accostare a lui, come un figlio si sente libero di rivolgersi a un genitore amorevole. — Giacomo 4:8.
Thay vì bị kiềm chế bởi sự sợ hãi, dưới bất cứ hình thức nào, chúng ta tin chắc là chúng ta có thể đến cùng Ngài, như đứa con cảm thấy thoải mái đến cùng người cha đầy yêu thương (Gia-cơ 4:8).
Ma con Cristo come Giudice, ci possiamo ‘accostare con libertà di parola e trovare misericordia, immeritata benignità e aiuto al tempo opportuno’.
Nhưng trong trường hợp đấng Christ làm Quan án chúng ta có thể “vững lòng đến gần ngôi ơn-phước, hầu cho được thương-xót và tìm được ơn để giúp chúng ta trong thì-giờ có cần-dùng [đúng thì]”.
Hey, ragazzi, credo che dovremmo accostare.
Nè, các bạn, tôi nghĩ mình nên tấp vô.
Oppure potremmo accostare e lasciarlo qui.
Hoặc chúng ta sẽ vào trong và để cậu ta ở ngoài.
Ora posso accostare, signore?
Ngài có muốn tôi đỗ xe qua đó không, thưa ngài?
A un certo punto potreste avere un problema meccanico che non sapete risolvere, per cui forse dovrete accostare al ciglio della strada e chiedere soccorso.
Vào một lúc nào đó, có lẽ bạn bị hư xe và không biết sửa nên đành phải dừng lại bên lề đường để tìm người sửa xe.
“Continuai a guardare nelle visioni della notte, ed ecco, con le nuvole dei cieli veniva qualcuno simile a un figlio d’uomo; e ottenne accesso all’Antico dei Giorni, e lo fecero accostare proprio dinanzi a Lui.
“Ta lại nhìn-xem trong những sự hiện-thấy ban đêm, nầy, có một người giống như con người đến với những đám mây trên trời; người tới đến Đấng Thượng-cổ và bị dẫn đến trước mặt Ngài.
A circa 25 chilometri dalla città ci fecero segno di accostare e portarono via mamma e papà.
Ra khỏi thị trấn được khoảng 25 kilômét, họ ra hiệu cho chúng tôi đậu xe bên lề xa lộ và dẫn cha mẹ chúng tôi đi.
L’olocausto era presentato come dono a Dio per potersi accostare a lui, e quindi gli veniva offerto esclusivamente e interamente.
Của-lễ thiêu được dâng như là lễ vật cho Đức Chúa Trời để được đến gần Ngài, vì vậy nó được dâng trọn cho Đức Chúa Trời.
Una sensazione di aspettativa ha riempito l’autobus mentre i giovani chiedevano all’autista di accostare affinché lei potesse salutare suo fratello.
Những người trẻ tuổi trên xe buýt phấn khởi yêu cầu tài xế lái xe buýt ngừng xe lại để đứa em gái có thể chào hỏi người anh trai của mình.
Sa perche'l'ho fatta accostare?
Biết tại sao tôi bắt dừng xe không?
Puoi accostare qui.
Anh có thể dừng lại đằng kia.
Geova ha stabilito che ci si può accostare a lui solo tramite Gesù.
Đức Giê-hô-va ra lệnh cho tất cả những ai đến với Ngài phải đến qua Chúa Giê-su.
Potete passare accanto, diciamo, a un bell'oceano e fare foto dal finestrino -- è la cosa più semplice -- o potete deviare, accostare l'auto al ciglio della strada, schiacciare quel freno, scendere, togliere scarpe e calze, e fare alcuni passi sulla spiaggia, sentire la sabbia sotto i piedi, camminare verso l'oceano, lasciare che l'acqua vi bagni le caviglie.
Bạn có thể lướt qua, phong cảnh đại dương thật đẹp và chụp nhanh từ cửa sổ -- việc đó thật dễ dàng -- hoặc bạn có thể đi bộ để dời xe sang một bên đường, đẩy phanh đạp thắng, đi ra ngoài, cởi giày và vớ, đi vài bước trên cát, cảm nhận cát dưới chân của bạn, đi bộ dọc bờ đại dương, và để đại dương vỗ về mắt cá chân của bạn.
Ma le norme relative al trattamento degli schiavi erano così giuste e benevole che la Legge di Mosè prevedeva anche quanto segue: “Se lo schiavo dice con insistenza: ‘Realmente amo il mio padrone, mia moglie e i miei figli; non voglio uscire come uno reso libero’, allora il suo padrone lo deve far accostare al vero Dio e lo deve far accostare contro la porta o lo stipite; e il suo padrone gli deve forare l’orecchio con una lesina, ed egli dev’essere suo schiavo a tempo indefinito”. — Esodo 21:2-6; Levitico 25:42, 43; Deuteronomio 15:12-18.
Tuy nhiên, vì những quy định liên quan đến cách đối xử với nô lệ cũng rất công bằng và nhân đạo, nên Luật Pháp Môi-se có điều khoản sau đây: “Nếu kẻ tôi-mọi nói rằng: Tôi thương chủ, vợ và con tôi, không muốn ra được tự-do, thì người chủ sẽ dẫn nó đến trước mặt Đức Chúa Trời, biểu lại gần cửa hay là cột, rồi lấy mũi dùi xỏ tai; nó sẽ hầu việc người chủ đó trọn đời”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 21:2-6; Lê-vi Ký 25:42, 43; Phục-truyền Luật-lệ Ký 15:12-18.
Non crede che dovrei accostare?
Hình như tôi chạy hơi lố?
Quindi lo farà accostare alla porta o allo stipite e gli forerà l’orecchio con un punteruolo, e lui sarà suo schiavo per tutta la vita.
Tôi không muốn được tự do’+ 6 thì chủ sẽ dẫn người đó đến trước mặt Đức Chúa Trời, rồi dẫn đến trước cửa hoặc cột cửa, dùng một cái dùi xỏ qua tai người nô lệ.
Temendo, però, che si sarebbe spaventato vedendosi accostare da un estraneo a tarda sera, proseguii.
Nhưng vì tôi lo lắng là điều đó có thể làm cho nó sợ hãi vì có một người lạ đậu xe lại bên cạnh nó vào ban đêm nên tôi tiếp tục lái đi.
Potresti... potresti accostare?
Chị có, um... chị có thể tấp vào lề được không?
Che privilegio poterci accostare a “Colui che siede sul trono” e avere accesso presso di lui!
Chúng ta thật có đặc ân lớn biết bao vì có thể đến gần và nói chuyện với “Đấng ngự trên ngôi”!
Ora, anziché far semplicemente accostare i trasgressori e multarli, le forze dell’ordine di Gurgaon, nell’India nord-occidentale, li obbligano anche a coadiuvare gli addetti al traffico per almeno mezz’ora.
Giờ đây, thay vì chỉ ra hiệu dừng xe và ghi giấy phạt, cảnh sát ở Gurgaon, tây bắc Ấn Độ, còn buộc họ làm cộng tác viên điều khiển giao thông ít nhất là nửa giờ.
Uh, forse potremmo... accostare quì, e provare a fare un inversione a U
Uh, có thể chỉ... kéo qua đây, và chúng ta có thể cố gắng và làm một U-turn.
Ehi, puoi accostare, amico?
Ông ơi, chạy nhanh tí được không?
E non è lei che hanno fatto accostare perché non si era fermato a uno stop?
Anh nói rằng mình không bị dừng xe vì chạy quá tốc độ?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accostare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.