mancha trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mancha trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mancha trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mancha trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Manche. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mancha

Manche

(Mancha (Francia)

Está sobre el canal de la Mancha, en camino.
Anh ta đang ở trên eo biển Manche và đang tiếp tục hành trình.

Xem thêm ví dụ

Y estaban las manchas de nicotina en sus dedos temblorosos.
Có vết thâm nâu trên ngón tay run run của anh.
Yo nací... con una mancha.
Khi anh sinh ra... với 1 tính cách.
Cuénteme un poco qué es esta mancha oscura.
Hãy nói cho tôi một chút về ý nghĩa của điểm đen đó.
Mancha el nombre y amenaza el cuerpo.
Nó làm ô danh, hỏng người ra đấy.
Fue como una mancha de tinta verde esparciéndose fuera del edificio convirtiendo la tierra yerma en tierra biológicamente productiva y en ese sentido va más allá del diseño sostenible para lograr un diseño restaurador.
Nó giống như một vết mực màu xanh lá trải rộng từ tòa nhà, biến vùng đất khô cằn thành một vùng đất màu mỡ về mặt sinh học – và với ý nghĩa đó, nó đã vượt qua được mục đích thiết kế bảo vệ để đạt được mục đích phục hồi.
18 Los “actos santos de conducta y hechos de devoción piadosa” requieren que ‘nos mantengamos sin mancha del mundo’.
18 “Nên thánh và tin-kính” đòi hỏi chúng ta phải “giữ lấy mình cho khỏi sự ô-uế của thế-gian” (Gia-cơ 1:27).
12 ahora pues, muy amados hermanos míos, ya que Dios ha quitado nuestras manchas, y nuestras espadas se han vuelto lustrosas, no las manchemos más con la sangre de nuestros hermanos.
12 Giờ đây, hỡi các đồng bào thân mến nhất của trẫm, vì Thượng Đế đã cất bỏ những vết dơ của chúng ta nên những lưỡi gươm của chúng ta đã trở nên sáng chói, vậy chúng ta chớ nên để gươm của mình vấy máu của đồng bào chúng ta nữa.
El profeta de Jehová inquirió: “¿Puede un cusita cambiar su piel?, ¿o un leopardo sus manchas?
Một nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va hỏi: “Người Ê-thi-ô-bi có thể đổi được da mình, hay là con beo đổi được vằn nó chăng?
¿Por qué no nos da ninguna base para menospreciar a otras personas el consejo de mantenernos sin mancha del mundo?
Tại sao lời khuyên giữ mình cho khỏi sự ô uế của thế gian không cho chúng ta bất cứ lý do nào để khinh thường người khác?
Con este entendimiento del Evangelio, los alumnos también aprendieron que si vivimos los principios del Evangelio, entonces podremos comparecer sin mancha ante Dios en el último día.
Với sự hiểu biết này của phúc âm, học sinh cũng đã học được rằng nếu chúng ta sống theo các nguyên tắc của phúc âm, thì chúng ta có thể đứng không tì vết trước mặt Thượng Đế vào ngày sau cùng.
¿En qué ámbitos debemos esforzarnos por mantenernos sin mancha del mundo?
Chúng ta phải cố gắng trong những lãnh vực nào để giữ lấy mình khỏi sự ô uế của thế gian?
Está sobre el canal de la Mancha, en camino.
Anh ta đang ở trên eo biển Manche và đang tiếp tục hành trình.
7 Por un lado, las Escrituras nos dan la clara admonición de ‘mantenernos sin mancha del mundo’ (Santiago 1:27; 4:4).
7 Một mặt, Kinh-thánh khuyên chúng ta rất rõ ràng là “giữ lấy mình cho khỏi sự ô-uế của thế-gian” (Gia-cơ 1:27; 4:4).
Tenemos que estar sin mancha de las prácticas de la religión falsa y de la inmoralidad de este mundo.
Chúng ta cần không bị vết nhơ nào của các thực hành tôn giáo giả hoặc sự vô đạo đức của thế gian này.
En 1873 Webb leyó un reporte sobre el intento fallido de J.B. Johnson de cruzar el Canal de la Mancha.
Năm 1873, Webb là thuyền trưởng tàu hơi Emerald khi ông đọc một tài liệu về nỗ lực thất bại của J. B. Johnson để bơi qua eo biển Anh.
La mariposa búho alegra su parda vestidura carente de brillo con unas enormes manchas en forma de ojos de búho.
Còn những chú bướm cú màu xỉn thì mang các đốm hình mắt cú, làm nổi bật lên bộ cánh màu nâu của chúng.
15 Una lengua irrefrenable ‘nos mancha’ por completo.
15 Một cái lưỡi không được kiềm chế khiến chúng ta bị “ô-uế” hoàn toàn.
¿Nunca habían visto una mancha de sangre?
Chưa ai nhìn thấy máu bao giờ à?
La cabeza es más grisácea, con una mancha negra en la barbilla.
Đầu là xám hơn, với một chấm đen trên cằm.
20 Y este es el mandamiento: aArrepentíos, todos vosotros, extremos de la tierra, y venid a mí y sed bbautizados en mi nombre, para que seáis csantificados por la recepción del Espíritu Santo, a fin de que en el postrer día os presentéis ante mí dsin mancha.
20 Này, đây là lệnh truyền: Hãy ahối cải, hỡi các ngươi ở các nơi tận cùng của trái đất, hãy đến cùng ta và bchịu phép báp têm trong danh ta, ngõ hầu các ngươi có thể được cthánh hóa nhờ thụ nhận Đức Thánh Linh, để các ngươi có thể đứng dkhông tì vết trước mặt ta vào ngày sau cùng.
Dijo: “La forma de adoración que es limpia e incontaminada desde el punto de vista de nuestro Dios y Padre es esta: cuidar de los huérfanos y de las viudas en su tribulación, y mantenerse sin mancha del mundo”.
Gia-cơ nói: “Sự tin đạo thanh-sạch không vết, trước mặt Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, là: thăm-viếng kẻ mồ-côi, người góa-bụa trong cơn khốn-khó của họ, và giữ lấy mình cho khỏi sự ô-uế của thế-gian” (Gia-cơ 1:27).
Los juveniles carecen prácticamente de mancha azul en la cabeza.
Con cái vị thành niên thiếu gai trang trí trên đầu.
Nuestra vida y la vida de nuestros hijos se ve bendecida cuando nos conservamos puros y sin mancha ante el Señor.
Cuộc sống của chúng ta và của con cái chúng ta được ban phước khi chúng ta giữ mình được trong sạch và không tì vết dưới mắt Chúa.
Es la única manera de explicar esa mancha de sangre curvada.
Chỉ có vậy mới giải thích được vết máu này.
Fleming sugirió estrellar en el canal de la Mancha, cerca de un barco alemán, un bombardero alemán capturado.
Ông đề nghị cho rơi một chiếc máy bay ném bom của Đức bị bắt xuống eo biển Măngsơ, gần tàu của quân Đức.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mancha trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.