achopper trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ achopper trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ achopper trong Tiếng pháp.

Từ achopper trong Tiếng pháp có các nghĩa là vấp, vấp phải nghĩa bóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ achopper

vấp

verb (văn học) vấp, vấp phải (nghĩa đen) nghĩa bóng)

vấp phải nghĩa bóng

verb (văn học) vấp, vấp phải (nghĩa đen) nghĩa bóng)

Xem thêm ví dụ

Une autre pierre d’achoppement est le refus de voir le péché sous son vrai jour
Một Chướng Ngại Vật Khác Nữa Là Không Chịu Nhìn Tội Lỗi theo Đúng Bản Chất của Nó
(Jude 3, 4, 12, 19.) Indiscutablement, les anciens sont tenus d’adopter une attitude ferme envers quiconque causerait des divisions, car Paul a écrit: “Je vous exhorte, frères, à surveiller ceux qui suscitent divisions et occasions d’achoppement à l’encontre de l’enseignement que vous avez appris, et évitez- les.” (Romains 16:17).
Chắc chắn các trưởng lão phải có lập trường vững chắc chống lại bất cứ người nào tìm cách gây chia rẽ, vì Phao-lô viết: “Tôi khuyên anh em coi chừng những kẻ gây nên bè-đảng và làm gương xấu, nghịch cùng sự dạy-dỗ mà anh em đã nhận. Phải tránh xa họ đi” (Rô-ma 16:17).
□ Comment notre propre famille pourrait- elle être une pierre d’achoppement pour nous?
□ Thế nào chính gia đình mình có thể là cớ vấp phạm?
Je ne voulais pas être un piètre exemple et une pierre d’achoppement pour la progression de mon père dans son étude de l’Évangile rétabli.
Tôi không muốn là một tấm gương xấu và chướng ngại vật đối với sự tiến triển của cha tôi trong việc học hỏi về phúc âm phục hồi.
Expliquez que l’expression « pierre d’achoppement » (1 Néphi 14:1) désigne souvent les obstacles qui empêchent les gens de suivre le Seigneur.
Các anh chị em có thể cần phải giải thích rằng trong thánh thư, cụm từ ′′những chướng ngại vật” (1 Nê Phi 14:1) thường ám chỉ những trở ngại ngăn cản con người đi theo Chúa.
Tu es pour moi une pierre d’achoppement, car tu penses, non pas les pensées de Dieu, mais celles des hommes.” — Matthieu 16:22, 23.
Ngươi làm gương xấu cho ta; vì ngươi chẳng nghĩ đến việc Đức Chúa Trời, song nghĩ đến việc người ta” (Ma-thi-ơ 16:22, 23).
22. a) Comment, à l’image de Pierre, pourrions- nous sans le vouloir devenir des pierres d’achoppement?
22. a) Làm sao chúng ta có thể vô tình trở thành một cớ vấp phạm giống như Phi-e-rơ?
Le terme grec traduit par “pierre d’achoppement” (σκάνδαλον, skandalon) désignait, à l’origine, “la partie du piège à laquelle l’appât [était] attaché, d’où le piège lui- même”. — Dictionnaire interprétatif des mots de l’Ancien et du Nouveau Testament (angl.), Vine.
Trong tiếng Hy Lạp, “cớ vấp phạm” (σκάνδαλον, skanʹda·lon) có nghĩa nguyên thủy là “tên của một bộ phận trong cái bẫy, nơi đặt mồi, vì vậy, nó chính là cái bẫy hoặc cạm bẫy” (Vine’s Expository Dictionar y of Old and New Testament Words).
20 Si vous l’emportez devant chaque pierre d’achoppement, vous trouverez une “paix abondante”.
20 Mỗi lần bạn thắng một cớ làm sa ngã thì bạn sẽ đạt được “bình-yên lớn” (Thi-thiên 119:165).
Pas de pierre d’achoppement
Họ không làm người khác vấp phạm
Gardez- vous de devenir des sujets d’achoppement pour les Juifs et aussi pour les Grecs et pour la congrégation de Dieu, tout comme moi- même je plais à tous en toutes choses, en ne cherchant pas mon avantage personnel, mais celui du grand nombre, afin qu’ils soient sauvés.” — 1 Corinthiens 10:31-33; 11:1.
Đừng làm gương xấu cho người Giu-đa, người Gờ-réc, hay là Hội-thánh của Đức Chúa Trời; hãy như tôi gắng sức đẹp lòng mọi người trong mọi việc, chẳng tìm ích-lợi riêng cho mình, nhưng cho phần nhiều người, để họ được cứu” (I Cô-rinh-tô 10:31-33; 11:1).
Les intervalles peuvent nous rappeler comment nous pouvons nous améliorer ou, si nous les ignorons, elles peuvent être pour nous des pierres d’achoppement.
Những khoảng trống này có thể là điều nhắc nhở về cách chúng ta có thể cải tiến hoặc, nếu chúng ta làm ngơ, thì có thể trở thành chướng ngại vật trong cuộc sống của chúng ta.
Leur but devrait être d’encourager l’état d’esprit qui se dégage de 2 Corinthiens 6:3: “Nous ne donnons de sujet d’achoppement à personne, et cela à aucun égard, pour que notre ministère ne soit pas critiqué.”
Mục đích của họ là khuyến khích mọi người có quan điểm ghi nơi II Cô-rinh-tô 6:3: “Chúng tôi chẳng làm cho ai vấp-phạm, hầu cho chức-vụ của mình khỏi bị một tiếng chê-bai nào”.
20 Et les Gentils sont enflés dans al’orgueil de leurs yeux et ont btrébuché à cause de la grandeur de leur cpierre d’achoppement, de sorte qu’ils ont édifié beaucoup dd’Églises ; néanmoins, ils dédaignent la puissance et les miracles de Dieu, et se félicitent entre eux de leur sagesse et de leur escience, afin d’obtenir du gain et fd’écraser la face des pauvres.
20 Và Dân Ngoại dương dương atự đắc trong mắt mìnḥ, và họ bvấp ngã đá cchướng ngại vật lớn lao của mình, tức là họ đã tạo dựng nên nhiều dgiáo hội; tuy nhiên, họ lại xem thường quyền năng và những phép lạ của Thượng Đế, và họ chỉ thuyết giảng về sự khôn ngoan và ekiến thức riêng của họ mà thôi, ngõ hầu họ có thể trục lợi và fnghiền nát mặt kẻ nghèo.
Il a d’ailleurs guéri des gens ‘ possédés d’un démon ’, ce dont même l’Encyclopédie rationaliste (angl.), de tendance athée, relève l’importance en ces termes : “ La façon dont le Jésus des Évangiles soutient l’existence des démons a toujours constitué une pierre d’achoppement pour les théologiens. ” (Matthieu 12:22-28).
(Ma-thi-ơ 12:22-28) Ngay cả một ấn phẩm vô thần A Rationalist Encyclopædia nhận xét về tầm quan trọng này khi nói: “Sự kiện Giê-su của sách Phúc Âm chấp nhận niềm tin về các quỉ luôn luôn làm những nhà thần học vấp phạm”.
« L’orgueil est la grande pierre d’achoppement de Sion.
“Tính kiêu hãnh là chướng ngại vật lớn lao đối với Si Ôn.
Malgré les pierres d’achoppement qu’ils peuvent rencontrer sur leur chemin, nous pouvons nous attendre à ce qu’ils manifestent les qualités divines.
Dù họ gặp nhiều trở ngại trong cuộc sống, chúng ta có thể biết rằng họ sẽ biểu lộ những đức tính mà Đức Chúa Trời mong muốn.
4 Lorsque nous nous savons épiés, nous essayons généralement de nous montrer à la hauteur de la situation, car nous partageons le sentiment de Paul: “Nous ne donnons de sujet d’achoppement à personne, et cela à aucun égard, pour que notre ministère ne soit pas critiqué.”
4 Khi chúng ta biết rằng chúng ta đang bị quan sát, có lẽ chúng ta có khuynh hướng cố gắng nhiều để đáp ứng thời cơ, muốn được như Phao-lô: “Chúng tôi chẳng làm cho ai vấp-phạm, hầu cho chức-vụ của mình khỏi bị một tiếng chê-bai nào” (II Cô-rinh-tô 6:3).
Comme certains membres de l’Église néphite devenaient orgueilleux, leur mauvais exemple devint une pierre d’achoppement pour ceux qui n’appartenaient pas à l’Église (voir Alma 4:9-12 ; voir également Alma 39:11).
Khi một số các tín hữu người Nê Phi của Giáo Hội trở nên kiêu căng thì các tấm gương tiêu cực của họ đã trở thành một trở ngại cho những người không thuộc về Giáo Hội (xin xem An Ma 4:9–12; xin xem thêm An Ma 39:11).
Un chrétien exemplaire n’accordera pas une importance excessive à ses goûts ou à ses droits supposés ; il s’inquiétera surtout de ne pas être une cause de trouble ou d’achoppement pour les autres. — Matthieu 18:6 ; Philippiens 1:10.
(2 Cô-rinh-tô 6:3) Một tín đồ gương mẫu sẽ không quá quan tâm đến sở thích hoặc quyền riêng của mình nhưng quan tâm đến việc không muốn làm cớ cho người khác phân tâm hoặc vấp phạm.—Ma-thi-ơ 18:6; Phi-líp 1:10, Ghi-đê-ôn.
Nous ne pouvons pas permettre que notre témoignage du Père et du Fils soit troublé et complexifié par des pierres d’achoppement.
Chúng ta không thể để cho những chứng ngôn của mình về Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử trở nên hoang mang và phức tạp vì các chướng ngại vật.
En commençant sa lecture du Nouveau Testament, il est tombé sur une pierre d’achoppement.
Khi bắt đầu đọc Kinh Tân Ước, thì em ấy gặp trở ngại lớn.
Comme le psalmiste l’a si bien dit, “une paix abondante appartient à ceux qui aiment [la] loi [de Jéhovah Dieu], et pour eux il n’y a pas de pierre d’achoppement”.
Người viết Thi-thiên nói một cách chí lý: “Kẻ nào yêu-mến luật-pháp Chúa được bình-yên lớn; chẳng có sự gì gây cho họ sa-ngã” (Thi-thiên 119:165).
13 Poursuivant son exposé sur les voies de Dieu, Paul dit: “Les Juifs demandent des signes et les Grecs cherchent la sagesse; or nous, nous prêchons Christ attaché sur un poteau, sujet d’achoppement pour les Juifs et sottise pour les nations; mais pour ceux qui sont appelés, tant Juifs que Grecs, Christ la puissance de Dieu et la sagesse de Dieu.
13 Phao-lô tiếp tục bàn về đường lối của Đức Chúa Trời như sau: “Vả, đương khi người Giu-đa đòi phép lạ, người Gờ-réc đòi sự khôn-ngoan, thì chúng ta giảng Đấng Christ bị đóng đinh trên cây thập-tự, là sự người Giu-đa lấy làm gương xấu, dân ngoại cho là dồ-dại [rồ dại]; song le, về những người được gọi, bất luận người Giu-đa hay người Gờ-réc, thì Đấng Christ là quyền-phép của Đức Chúa Trời. Bởi vì sự dồ-dại [rồ dại] của Đức Chúa Trời là mạnh hơn người ta.
Les philosophies des hommes sont une pierre d’achoppement
Một Chướng Ngại Vật của Chúng Ta Là Những Triết Lý của Con Người

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ achopper trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.