achever trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ achever trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ achever trong Tiếng pháp.
Từ achever trong Tiếng pháp có các nghĩa là hoàn thành, kết thúc, làm xong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ achever
hoàn thànhverb (Mener quelque chose à sa fin, à sa conclusion.) Je ne suis pas prêt, la tour n'est pas achevée. Ta chưa sẵn sàng, cái tháp chưa hoàn thành. |
kết thúcnoun (Mener quelque chose à sa fin, à sa conclusion.) Bien sûr le design n'est jamais achevé. Và sau đó thiết kế không bao giờ kết thúc. |
làm xongverb (Mener quelque chose à sa fin, à sa conclusion.) L' opération demandée n' a pas pu être achevée Không thể làm xong thao tác đã yêu cầu |
Xem thêm ví dụ
4 Et il arriva que lorsque j’eus achevé le bateau selon la parole du Seigneur, mes frères virent qu’il était bon et que l’exécution en était extrêmement fine ; c’est pourquoi, ils as’humilièrent encore devant le Seigneur. 4 Và chuyện rằng, sau khi tôi hoàn thành chiếc tàu, theo như lời của Chúa, các anh tôi thấy rằng tàu ấy rất tốt, cách kiến trúc của chiếc tàu rất đẹp, vậy nên, họ lại biết ahạ mình trước mặt Chúa. |
Au bout de quelques jours, j’avais achevé l’examen de ce livre et je devais bien admettre que les déclarations de la Bible au sujet de la création ne contredisent pas les faits scientifiques établis concernant la vie sur la terre. Tôi đọc xong trong vài ngày. Phải công nhận là những điều Kinh Thánh nói về sự sáng tạo không hề mâu thuẫn với những dữ kiện khoa học đã được kiểm chứng về sự sống trên trái đất. |
“ Ma nourriture, c’est de faire la volonté de celui qui m’a envoyé et d’achever son œuvre. ” — JEAN 4:34. “Đồ-ăn của ta tức là làm theo ý-muốn của Đấng sai ta đến, và làm trọn công-việc Ngài”.—GIĂNG 4:34. |
Une fois que l’étudiant aura achevé l’étude des deux publications, il sera peut-être en mesure de répondre à toutes les questions que les anciens verront avec lui en préparation au baptême. Một khi người ấy đã học xong cả hai ấn phẩm này, có lẽ người ấy sẽ trả lời được tất cả các câu hỏi trưởng lão sẽ ôn lại để chuẩn bị làm báp têm. |
Voilà en quelque sorte l'achèvement de ces 10 années de travail. Đây là một kiểu kết thúc của 10 năm làm việc. |
Le deuxième livre des Rois couvre une période totale de 340 ans qui va de 920 à 580 avant notre ère, date à laquelle le prophète Jérémie en a achevé la rédaction. Tóm lại, sách Thứ Nhì Các Vua kể lại những sự kiện xảy ra trong vòng 340 năm—từ năm 920 TCN đến năm 580 TCN, là năm mà nhà tiên tri Giê-rê-mi viết xong sách này. |
Et le rassemblement de ces “autres brebis” n’est pas encore achevé. Vả, việc thâu góp những “chiên khác” này vẫn chưa chấm dứt đâu. |
Quand sera achevée “ la moisson de la terre ”, autrement dit la moisson de ceux qui seront sauvés, viendra alors le moment pour l’ange de jeter “ dans le grand pressoir de la fureur de Dieu ” la vendange de “ la vigne de la terre ”. Khi “mùa-màng dưới đất”—tức việc thu nhóm những người sẽ được cứu—hoàn tất, đó sẽ là thời điểm mà thiên sứ ‘hái những chùm nho ở dưới đất và ném vào thùng lớn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời’. |
Peu de temps avant d’achever sa vie terrestre, il parlait de son ministère en ces termes positifs: “Dès maintenant m’est réservée la couronne de justice qu’en récompense le Seigneur, le juste juge, me donnera en ce jour- là.” — 2 Timothée 4:8. Vào cuối đời ông, Phao-lô đã có thái độ lạc quan khi nghĩ về thánh chức rao giảng của mình và ông nói: “Hiện nay mão triều-thiên của sự công-bình đã để dành cho ta; Chúa là quan án công-bình, sẽ ban mão ấy cho ta trong ngày đó” (II Ti-mô-thê 4:8). |
5 Nous voilà arrivés à “ l’achèvement du système de choses ”. 5 Chúng ta đang sống trong thời kỳ kết liễu hệ thống mọi sự này. |
À la mort de l’empereur Néron, Vespasien part pour Rome afin de monter sur le trône et laisse Titus achever la campagne de Judée. Khi Hoàng Đế La Mã Nero qua đời, Vespasian lập tức quay về Rô-ma để bảo vệ ngai vàng, giao cho Titus trách nhiệm hoàn tất cuộc chinh phục xứ Giu-đê. |
C’est là que les écrits talmudiques reçurent leur forme la plus achevée. Chính tại đây mà việc biên tập các bản văn thuộc bộ Talmud được hoàn tất. |
Et il l’a jeté dans l’abîme, et il l’a fermé et scellé au-dessus de lui, pour qu’il ne puisse plus égarer les nations jusqu’à ce que les mille ans soient achevés. Người quăng nó xuống vực, đóng cửa vực và niêm-phong lại, hầu cho nó không đi lừa-dối các dân được nữa, cho đến chừng nào hạn một ngàn năm đã mãn”. |
En travaillant en étroite collaboration, ABMA et le Jet Propulsion Laboratory (JPL) ont achevé le travail de modification du Jupiter-C et ont construit Explorer 1 en 84 jours. Phối hợp chặt chẽ với nhau, ABMA và Phòng thí nghiệm Jet Propulsion (JPL) đã hoàn thành công việc sửa đổi Jupiter-C và hoàn thành tàu Explorer 1 trong 84 ngày. |
La dette de sang s'achève avec la mort de Malcolm. Món nợ máu sẽ kết thúc với cái chết của Malcolm. |
Jésus a lui aussi désigné cette période quand ses disciples les plus proches lui ont demandé quel serait “ le signe de [sa] présence et de l’achèvement du système de choses ”. Chúa Giê-su cũng nói đến thời kỳ này khi các môn đồ thân cận của ngài hỏi về “điềm gì chỉ về sự Chúa đến và tận-thế”. |
Enfin, nous avons achevé au début de cette année deux bâtiments de logements de 12 étages et un bâtiment de cinq niveaux abritant un parking et des services. Hồi đầu năm nay, các phòng ốc được xây thêm gồm có hai tòa nhà cao 13 tầng dành làm cư xá và một tòa nhà 5 tầng để đậu xe và dịch vụ đã hoàn tất. |
L'acquisition de Korea Telecommunications, fabricant de commutateurs électroniques, est achevée au début des années 1980. Việc mua lại Korea Telecommunications, một nhà sản xuất hệ thống chuyển mạch điện tử, đã hoàn thành vào đầu những năm 1980. |
« J’ai combattu le bon combat, j’ai achevé la course, j’ai gardé la foi : “Ta đã đánh trận tốt lành, đã xong sự chạy, đã giữ được đức tin. |
Mais après avoir achevé la lecture de ces 27 livres, ils ont porté leur attention sur les 39 livres des Écritures hébraïques et ont commencé à les lire avec plaisir. Nhưng sau khi đọc xong 27 quyển sách đó, họ chú ý đến 39 quyển sách trong phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ, bắt đầu đọc và thưởng thức các sách này. |
Celles-ci sont achevées en octobre 1942 et elles changent l'apparence du vieux cuirassé, le faisant ressembler à la classe des cuirassé South Dakota. Cuộc đại tu này kéo dài cho đến hết năm 1942, và đã làm thay đổi diện mạo của chiếc thiết giáp hạm cũ, trông gần giống những chiếc thuộc lớp South Dakota. |
Moins de 40 % ont achevé une scolarité élémentaire. Số trẻ em học xong tiểu học chưa được 40 phần trăm. |
Immédiatement après avoir achevé votre lecture, ou en avoir parcouru une certaine portion, révisez mentalement les idées principales pour les graver dans votre esprit. Vì vậy, ngay sau khi đọc xong—hay đã đọc được một phần lớn tài liệu—hãy ôn thầm các ý tưởng chính để khắc ghi chúng vào trí. |
6 Des catholiques ont affirmé que le Règne millénaire de Jésus Christ s’est achevé en 1799 quand les armées françaises ont pris Rome, ont déposé le pape qui y régnait puis l’ont emmené prisonnier en France, où il est mort. 6 Một số người Công giáo La-mã cho rằng Triều đại Một Ngàn Năm của đấng Christ chấm dứt năm 1799 khi quân đội Pháp vây hãm thành phố Rô-ma và truất phế giáo hoàng khỏi quyền cai trị, lại bắt ông bỏ tù tại Pháp để chết ở đó. |
14 Le marquage au sceau définitif du nombre relativement limité de chrétiens appelés à régner avec Christ au ciel sera bientôt achevé. 14 Sự đóng ấn cuối cùng trên số ít người được gọi lên trời để cai trị với Đấng Christ sắp hoàn tất. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ achever trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới achever
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.