acide trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acide trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acide trong Tiếng pháp.

Từ acide trong Tiếng pháp có các nghĩa là axít, chua, axit. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acide

axít

noun

qui aiment vraiment les conditions acides et toxiques.
ưa môi trường có axít và độc hại.

chua

adjective

Avez-vous parfois des renvois acides ?
Anh có hay bị ợ chua không?

axit

noun (hóa học) axit)

Je ne crois pas que le brouillard acide soit désactivé.
Tôi không nghĩ là sương axit đã bị vô hiệu hóa đâu.

Xem thêm ví dụ

Mais quand le SIO fonctionne mal, il devient le principal fautif des brûlures d'estomac. Un spasme thoracique fulgurant et acide que de nombreuses personnes expérimenteront dans leur vie.
Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời.
Je m'occupe du corps dans l'acide.
Tôi sẽ xử lý cái xác bằng axit nhé?
Je prends mon acide phénylacétique du tonneau avec une abeille dessus.
Tôi luôn lấy từ mấy thùng phuy có hình con ong.
Mais si elles deviennent régulières, elles peuvent finir par affaiblir le muscle du SIO, laissant s'échapper de plus en plus d'acide.
Và nếu không điều trị kịp thời, có thể sẽ gây ra những hậu quả nghiêm trọng.
À titre d'exemple, les protéines de levure ont une longueur moyenne de 466 résidus d'acides aminés, pour une masse de 53 kDa.
Protein sinh tổng hợp từ nấm men trung bình dài 466 axit amino và có khối lượng 53 kDa.
▪ Pour certains types d’interventions chirurgicales, l’acide tranexamique et la desmopressine sont souvent employés pour favoriser la coagulation du sang et réduire les saignements.
▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy.
Savez- vous combien de temps prend l’assemblage d’une chaîne de 20 acides aminés ?
Bạn có biết một chuỗi gồm 20 axit amin thành hình trong bao lâu không?
Cependant, le terme « arôme naturel » est à présent utilisé dans l’industrie alimentaire lorsque de l’acide glutamique (glutamate monosodique sans sel sodique fixé) est utilisé.
Tuy nhiên, ngày nay ngành công nghiệp thực phẩm thường dùng cụm từ "hương vị tự nhiên" khi sử dụng axit glutamic (MSG không kèm Natri).
Cette capsule d' acide sert d' allumage
Những nang axít-- là cò kích hoạt
L'autre chose qui nous a un peu pris par surprise c'est que ces photorécepteurs détectent tous des longueurs d'ondes du spectre visible différentes, et nous pouvons le prédire en nous basant sur leurs séquences d'acides aminés.
Một điều khác khiến chúng tôi hơi bất ngờ là các tế bào cảm quang phát hiện các bước sóng ánh sáng khác nhau và chúng tôi dự đoán thông qua chuỗi amino axit của chúng.
On suppose que quelqu'un lui a jeté de l'acide sulfurique.
Chúng tôi đoán rằng ai đó đã tạt axit sulfuric vào cô ấy.
Chacune de vos cellules contient des dizaines de milliers de gènes, et chaque gène fait partie d’une longue chaîne d’ADN (acide désoxyribonucléique).
Mỗi tế bào chứa hàng chục ngàn gen, và mỗi gen là một đoạn của chuỗi dài DNA (deoxyribonucleic acid).
Dans les plastiques, il sert d'agent capable de neutraliser ou d'absorber l'acide à des concentrations allant jusqu'à 1 000 ppm, de lubrifiant et d'agent de démoulage.
Trong chất dẻo, nó có thể hoạt động như một chất khử axit hoặc trung hòa với nồng độ lên tới 1000 ppm, chất bôi trơn và chất giải phóng.
Et qui sommes- nous pour dire aussi qu'ils ont tort de les battre avec des câbles d'acier, ou de leur jeter aux visages de l'acide de batteries si elles déclinent le privilège de suffoquer de cette manière?
Và chúng ta là ai khi nói rằng thậm chí là họ đã sai khi đánh vợ con mình bằng cáp thép hay ném acid từ pin vào mặt họ nếu họ từ chối cái đặc ân của việc bưng bít cơ thế ấy?
Voici le tryptophane, un acide aminé.
Đây là amino acid trytophan.
Dans ces régions qui furent fortement affectées par les pluies acides, les relevés indiquent que la situation s'améliore, le pH des précipitations augmentant doucement.
Trong khu vực này đã từng bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi các trận mưa axit, và các cuộc điều tra cho thấy tình hình đang được cải thiện, khi độ pH trong nước mưa đã tăng hơn.
Elle contient des acides aminés inusuels tels que la lanthionine (Lan), la méthyl-lanthionine (Melan), la dideshydro-lanthionine (DHA) et l'acide dideshydroaminobutyrique (DHB).
Hoạt chất này chứa các axit amin không thông dụng như lanthionin (Lan), methyllanthionin (MeLan), didehydroalanin (Dha) và axit didehydroaminobutyric (Dhb).
Acide pyruvique
Axit Pyruvic
Parce que si on peut, nous avons peut- être une chance de vraiment découvrir de la vie ailleurs sans être influencés par des références comme les acides aminés. " Donc j'ai dit:
Vì nếu chúng ta có thể, có thể chúng ta có cơ hội tìm ra sự sống ở một nơi nào đó mà không định kiến về những thứ như amino acid. "
Sur la centaine d’acides aminés connus, 20 seulement entrent dans la composition des protéines et tous sont de type “ gauche ”.
Trong khoảng 100 axit amin mà khoa học biết, chỉ có 20 axit được dùng trong các protein, và tất cả đều là axit amin trái.
Le chlorure d’hydrogène est connu depuis le Moyen Âge, où les alchimistes savaient que l’acide chlorhydrique (connu alors sous le nom d’esprit de sel ou acidum salis) était dans certaines circonstances lié à des vapeurs appelées gaz acide marin.
Các nhà giả kim thuật kể từ thời Trung cổ đã nhận ra rằng axít clohiđric (khi đó gọi là rượu của muối hay acidum salis) sinh ra hiđrô clorua ở dạng hơi, khi đó gọi là marine acid air (khí axít biển).
L'acide acétique peut être détecté grâce à son odeur caractéristique.
Axit axetic có thể được nhận biết bởi mùi đặc trưng của nó.
Ce que vous trouvez est principalement de la glycine, puis de l'alanine, et aussi les autres acides sous forme de traces.
Thứ bạn tìm thấy phần lớn là glycine và rồi alanine và có một số dấu vết của một số nguyên tố khác.
J'ai vu des femmes au Pakistan dont le visage avait été brûlé à l'acide.
Tôi ở cùng những người phụ nữ Pakistan những người bị tạt a xít đầy mặt.
Chacune d’elles renferme une minuscule structure torsadée : l’ADN (acide désoxyribonucléique).
Trong mỗi tế bào là một phân tử hình xoắn gọi là ADN.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acide trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.