acheteur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acheteur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acheteur trong Tiếng pháp.
Từ acheteur trong Tiếng pháp có các nghĩa là người mua, Người mua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acheteur
người muanoun Nous y sommes allés en prétendant être des acheteurs. Chúng tôi đi vào, giả làm người mua hàng. |
Người muanoun (métier qui consiste à gérer les achats) Mon acheteur la posera en plein cœur de New York la semaine prochaine. Người mua của tôi sẽ bay đến Thành phố New York và dùng nó vào tuần sau. |
Xem thêm ví dụ
Toutefois, dès lors qu'un acheteur a pris cette décision, les informations correspondantes sont exclues pour tous les éditeurs avec lesquels il effectue des transactions. Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch. |
Une fois ces fournitures achetées, on ira à la rue Maxwell... acheter les hot dogs de ces commercants polonais... Bây giờ chúng ta lo xong chuyện học hành rồi. |
Ils ont étudié le coréen, ils ont acheté des vêtements coréens. Họ học tiếng Hàn, mua quần áo Hàn. |
J'ai l'intention d'en acheter autant que possible. Cha định mua càng nhiều càng tốt. |
Les gens ont commencé à acheter leur propre carte postale ou à les fabriquer eux- mêmes. Mọi người bắt đầu tự mua bưu thiếp và tự tạo bưu thiếp cho chính mình. |
J'ai acheté ce livre hier. Tôi mua cuốn sách này ngày hôm qua. |
Combien cela prendra- t- il pour acheter un appartement ou une voiture, pour me marier, ou pour envoyer mon enfant à l'école? Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học? |
Et je veux l'acheter cash! Hiên ngang bước vô và mua nó, bằng tiền mặt. |
Dans le long terme, les gens qui ont eu des moustiquaires gratuitement, un an plus tard, nous leur avons donné l'option d'acheter une moustiquaire à 2 dollars. Về lâu dài, Những người nhận màn miễn phí, 1 năm sau, sẽ được đề nghị mua 1 chiếc màn với giá 2$. |
Acheter et vendre des vies humaines. Mua bán mạng sống của con người như thế. |
Nous pouvons acheter presque tout ce que nous pouvons désirer ; il suffit pour cela d’utiliser une carte de crédit ou de demander un prêt. Chúng ta có thể mua hầu như bất cứ thứ gì mà chúng ta có thể muốn chỉ bằng cách sử dụng thẻ tín dụng hoặc vay nợ. |
Vous allez finir par acheter -- ce qu'on appelle un masque N95. Rồi bạn sẽ mua - nó được gọi là mặt nạ N95. |
Le témoignage est un bien des plus précieux car il ne s’acquiert pas simplement par la logique ou la raison, il ne s’achète pas avec des biens matériels, et il ne peut être offert ou hérité de nos ancêtres. Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng lý luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta. |
Il a décidé qu’il n’avait pas d’autre choix que d’utiliser leur argent de la dîme pour aller acheter de la nourriture. Anh quyết định là anh không còn sự chọn lựa nào ngoài việc dùng tiền thập phân của họ để đi mua thức ăn. |
Donc nous nous sommes posé la question : quel bien de consommation peut-on acheter dans un magasin d'électronique, qui soit bon marché, léger, programmable, et dispose de capteurs ? Vì thế chúng tôi tự hỏi: sản phẩm nào chúng ta có thể mua trong một cửa hàng điện tử không mắc tiền lại nhẹ mà có trang bị cảm biến và chức năng tính toán? |
Je reste et je n'achète pas de fusil. Tôi sẽ ở lại, và cũng sẽ không mua súng. |
Les champs de cette section vous aident à adapter votre message aux acheteurs. Các trường trong phần này giúp bạn tạo xem xét bối cánh và giọng điệu khi tạo thông điệp tới người mua. |
Vous arrive- t- il d’acheter des choses dont vous n’avez pas besoin juste parce qu’elles sont soldées ? Bạn có thường mua thứ gì đó chỉ vì nó đang khuyến mãi không? |
Si vous avez perdu votre téléphone, vous pouvez en acheter un nouveau avec le même numéro de téléphone auprès de votre opérateur ou acheter une nouvelle carte SIM. Nếu mất điện thoại, bạn có thể mua điện thoại mới có cùng số điện thoại từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn hoặc mua một thẻ SIM mới. |
La raison qu'a cette personne d'acheter un iPhone pendant les six premières heures, faire la queue pendant six heures, est ce qu'elle croit sur le monde, et qu'elle voulait que tout le monde puisse en témoigner. Lý do mà người ta mua iPhone trong 6 giờ đầu tiên, xếp hàng trong 6 tiếng đồng hồ, là bởi vì họ tin về thế giới, và cái cách họ muốn mọi người nhìn họ. |
C'est légal à des fins médicales dans près de la moitié des 50 Etats, des millions de gens peuvent acheter du cannabis, leurs médicaments, dans des dispensaires autorisés, et plus de la moitié de mes compatriotes disent qu'il est temps de réglementer et taxer le cannabis comme on le fait pour l'alcool. Cần sa hiện hợp pháp cho mục đích y học ở hầu như một nửa trong số 50 bang, hàng triệu người có thể mua cần sa, thuốc, tại nhà thuốc có cấp phép của chính phủ, và hơn một nửa bạn bè tôi nói rằng đã đến lúc để điều chính và đánh thuế cần sa một cách hợp pháp ít nhiều cũng phải như rượu. |
Le Syrien qui l'a achetée a été vu faisant route au nord. cái thằng người Syri mua nó đang đi về phía bắc đéo biết nó sẽ đi đâu nữa |
Je veux que tu ailles acheter l'épicerie pour le déjeuner. Tôi muốn cô đi mua vài thứ tạp phẩm cho bữa sáng. |
" Que se passerait- il si à chaque fois que quelqu'un achète une de nos paires de chaussures, j'offrais exactement la même paire à quelqu'un qui ne possède même pas une paire de chaussures? " " Điều gì sẽ xảy ra nếu mỗi khi ai đó mua một đôi giầy này, tôi tặng một đôi giống hệt cho một người thậm chí không có một đôi giầy? " |
Anapum a acheté cette oeuvre -- et au final il ne possédera rien, car elle s'évaporera. Và cái này được mua bởi Anapum -- giống như là, đến cuối cùng, anh ta sẽ không có gì, bởi nó sẽ bay hơi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acheteur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới acheteur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.