아침밥 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 아침밥 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 아침밥 trong Tiếng Hàn.

Từ 아침밥 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Bữa ăn sáng, bữa ăn sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 아침밥

Bữa ăn sáng

bữa ăn sáng

Xem thêm ví dụ

어느 날 아침 깨어나서 말했죠. "단, 그만.
Mỗi sáng tôi thức dậy, tự nhủ: "Daan, dừng lại.
아침 7시30분에 검사를 받았는데 췌장에 종양이 발견되었습니다
Tôi đã chụp cắt lớp lúc 7:30 sáng và thấy rõ ràng một khối u trong tuyến tụy.
줄리엣 ́은 거의 아침 했었는지, 내가 너에게로 간 것이다:
Juliet ́Tis hầu như buổi sáng, tôi sẽ có ngươi đi:
아침이 밝아 오자, 그분은 제자들을 모아 그들 가운데서 열둘을 택하시고, 그들을 사도라고 부르십니다.
Khi trời trở sáng, ngài gọi các môn đồ đến, rồi chọn ra 12 người và gọi họ là sứ đồ.
공사가 끝나 갈 무렵에 그 벽돌공은 하룻밤을 꼬박 새우면서까지 일해서 형제들이 다음 날 아침에 왕국회관에서 봉헌식을 할 준비가 되어 있게 해 주었습니다.
Đến phần cuối công trình này, ông thậm chí đã làm suốt đêm để anh em có Phòng Nước Trời sẵn sàng cho lễ khánh thành sáng hôm sau.
“일어날 때나”: 많은 가족들은 매일 아침 성서를 한 구절씩 검토함으로 보람 있는 결과를 거두게 되었습니다.
“Khi chỗi dậy”: Nhiều gia đình được kết quả tốt nhờ xem xét một câu Kinh Thánh mỗi sáng.
수술실에 ( Bob) 이라고 하는 골수 기증자가 있었습니다.
Anh bạn Bob của chúng ta, là người hiến tủy tình nguyện.
아침이 밝았어!
Dậy đi nào!
아침이 되기 전에 그들이 사라진다.
Chưa tới sáng, chúng không còn nữa.
우리는 발견했다있는 같은 혼잡한 도로에 도달했다 아침에 스스로.
Chúng tôi đã đạt được lộ cùng đông đúc mà chúng tôi đã tìm thấy chính chúng ta trong buổi sáng.
그러더니 언니는 연구하자고 나에게 전화를 하기 시작했죠. 아침에 일어나기도 전에 전화하기도 하고 하루에 두 번씩 전화하기도 했어요.
Sau đó, chị đã gọi điện cho tôi để học Kinh Thánh, thỉnh thoảng vào lúc tôi chưa kịp thức dậy và có khi một ngày hai lần.
일부 사람은 아침에 정신이 맑을 때, 매일 몇 분 일찍 일어날 수 있게 되었다.
Một số người thấy họ có thể thức dậy sớm hơn vài phút mỗi sáng, khi trí óc tỉnh táo.
하지만 그때, 하루아침에 내 생명이 어떻게 될 수도 있겠다는 생각이 들었어요.
Nhưng lúc đó tôi luôn nhớ mình từng nghĩ bất cứ điều gì cũng có thể xảy ra từ ngày này qua ngày khác.
월요일 아침이었구요 이 인공위성이 지구 궤도를 돌고 있다는 뉴스가 막 나온 참이었어요.
Và vào một buổi sáng Thứ 2, báo chí vừa đưa tin về chiếc vệ tinh này giờ đã xoay quanh quỹ đạo của trái đất.
우리 집에는 창문에 가리개가 달린 마차가 있었기 때문에 날씨에 관계없이 일요일 아침에는 교회에 갈 수 있었습니다.
Chúng tôi có một xe ngựa có màn che cửa sổ, như thế chúng tôi có thể đi nhà thờ vào sáng Chủ Nhật dù thời tiết thế nào đi nữa.
그날 아침은 제가 결코 잊지 못할 거에요.
Một buổi sáng mà tôi không thể nào quên được.
과거의 경험으로 볼때 기업들이 지하수 오염을 멈추고, 10살난 아이들에게 일을 더 이상 시키지 않게 된것도 기업 경영자들이 어느 날 아침에 일어나서 그렇게 하는게 옳다고 결정했기 때문이 아니죠.
Cuối cùng, các công ty đã không dừng việc làm ô nhiễm nước ngầm như là một vấn đề chính hoặc thuê một đứa trẻ 10 tuổi là quan trọng, chỉ bởi vì các cơ quan hành pháp thức giấc mỗi ngày và quyết định nó là điều đúng đắn phải làm.
그 끔찍한 경험을 하던 날 아침에 아버지는 법의 보호 아래 봉사의 직무를 수행할 수 있는 헌법상의 권리를 설명하는 편지의 사본을 보안관과 시장과 셀마 경찰서장에게 전달하였습니다.
Vào buổi sáng hôm xảy ra nỗi kinh hoàng đó, cha tôi đã đem giao bản sao của một lá thư cho ông cảnh sát trưởng cấp quận, ông thị trưởng, và chỉ huy trưởng cảnh sát ở Selma; lá thư này miêu tả quyền lợi theo hiến pháp Hoa Kỳ cho phép chúng tôi thực hiện thánh chức của mình dưới sự bảo vệ của luật pháp.
모두 아침식사인가요?
Cả hai món ăn sáng?
아침이나 오후 시간에 가두 증거나 사업 구역 증거를 하면 더 좋은 결과를 거둘 수도 있을 것입니다.
Vào ban ngày, việc làm chứng trên đường phố hoặc ở khu thương mại có thể mang lại kết quả tốt hơn.
이제 이 아침에 저는 신축될 성전 세 곳을 더 발표하겠습니다. 대지를 구입했고, 앞으로 몇 개월 또는 몇 년 내에 건축을 시작할 것입니다. 장소는 다음과 같습니다.
Sáng hôm nay, tôi có đặc ân thông báo là sẽ có thêm ba ngôi đền thờ nữa được xây cất trong những năm tháng tớitrên các khu đất Giáo Hội kiếm được ] ở những địa điểm sau đây: Fort Collins, Colorado; Meridian, Idaho; và Winnipeg, Manitoba, Canada.
지켜보았습니다. 출혈이 있던 아침에 저는 걷지도, 말하지도, 읽지도, 쓰지도, 제 삶을 기억하지도 못했어요. 저는 몸은 여성인데, 아기가 되어버린 거에요.
Vào sáng cái ngày bị xuất huyết não, Tôi không thể đi, nói, đọc, viết hoặc nhớ lại bất kỳ cái gì của cuộc sống tôi.
10 매일 아침과 매일 저녁에, 어린 희생의 숫양을 곡식 제물 및 음료 제물과 함께 제단에서 불살랐습니다.
10 Mỗi buổi sáng và mỗi buổi tối các thầy tế lễ thiêu một con chiên con trên bàn thờ cùng với của-lễ chay và của-lễ quán (Xuất Ê-díp-tô Ký 29:38-41).
토마스 에스 몬슨 회장님이 오늘 아침에 선교사를 나갈 수 있는 최소 연령을 청남은 18세로, 청녀는 19세로 조정한다고 발표하셔서 정말로 기쁩니다.
Monson vào buổi sáng hôm nay, đã thay đổi độ tuổi tối thiểu cho công việc phục vụ truyền giáo là 18 tuổi cho các thanh niên và 19 tuổi cho các thiếu nữ.
집행일은 내일 아침입니다. 과거의 모든 참 그리스도인들이 언제나 그러했던 것처럼, 저도 하느님께서 주시는 힘을 가지고 있습니다.
Con có được sức mạnh từ Đức Chúa Trời, giống như tất cả các tín đồ chân chính thời xưa của Đấng Christ cũng được sức mạnh ấy...

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 아침밥 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.