acoso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acoso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acoso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ acoso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Bắt nạt, khủng bố, sự quấy rầy, sự làm phiền, sự quấy rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acoso

Bắt nạt

(bullying)

khủng bố

sự quấy rầy

(molestation)

sự làm phiền

(annoyance)

sự quấy rối

(harassment)

Xem thêm ví dụ

A través de la educación y la creación de políticas públicas, así como de la asistencia social, psicológica y jurídica, la organización promueve la igualdad de género. Desde su fundación, la organización ha proporcionado ayuda legal para casos de violación, Acoso sexual y Violencia doméstica a más de 30.000 mujeres y ha trabajado con la Legislatura boliviana en la redacción de leyes para proteger a las mujeres en este tipo de cuestiones.
Kể từ khi thành lập, tổ chức đã hỗ trợ pháp lý về vấn đề hiếp dâm, quấy rối tình dục và bạo hành gia đình cho hơn 30.000 phụ nữ và làm việc với cơ quan lập pháp Bolivia trong việc soạn thảo luật để bảo vệ phụ nữ khỏi những vấn đề này.
Ningún cristiano tiene que resignarse a ser víctima del acoso escolar; tampoco debe tolerar las insinuaciones sexuales ni dejarse llevar por ellas.
Nhưng hãy luôn nhớ điều này: Các bạn trẻ đạo Đấng Ki-tô không nhất thiết phải trở thành nạn nhân bất lực. Họ cũng không nên dung túng hoặc để mình bị cám dỗ trước những hành vi quấy rối.
El movimiento buscaba una mayor participación política y de expresión en el rostro de desaprobación oficial, haciendo sentir, mediante la limitación de actividades de trabajo (hasta la prohibición de cualquier empleo profesional y la negativa de la enseñanza superior a los disidentes y la de los niños), el acoso policial e incluso la cárcel.
Phong trào tìm cách tham gia mạnh hơn vào chính trị và thể hiện dưới hình thức phản đối chính thức, diễn ra trong những giới hạn của các hoạt động công việc (đi xa tới mức một lệnh cấm nghiệp đoàn chuyên nghiệp và từ chối giáo dục cao cho con em những người bất đồng được ban ra), cảnh sát đe doạ và thậm chí là cả nhà tù.
Ahora bien, ¿qué es exactamente el acoso laboral?
Nhưng thế nào là quấy nhiễu?
Estarías dando pie al acoso.
Tán tỉnh giống như “bật đèn xanh” cho kẻ quấy rối.
Ejemplos de contenido ofensivo o inadecuado: acoso o intimidación a un individuo o un grupo, discriminación racial, contenido que promueva el odio hacia determinados colectivos, imágenes explícitas de accidentes o escenas de crímenes, crueldad con los animales, asesinato, autolesiones, extorsión o chantaje, venta o comercio de especies en peligro de extinción o anuncios que usen lenguaje soez.
Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu
Claro, el acoso de las tentaciones no es exclusivo de nuestros tiempos.
Bị cám dỗ tới tấp tất nhiên không chỉ xảy ra trong thời này.
A esta presión interna hay que añadirle otra: el acoso o las burlas constantes de los demás.
Tuy nhiên, nếu giữ sự trong trắng mà lại bị người khác chọc ghẹo và quấy rối thì thật khó chịu!
Al igual que con el heterosexismo, si eres una persona heterosexual y no adoptas comportamientos de acoso o abusos hacia las personas de diversas orientaciones sexuales, si no dices algo frente a otras personas heterosexuales haciendo eso, entonces, en cierto sentido, ¿no es tu silencio una forma de consentimiento y complicidad?
Như với người dị tính, nếu bạn là người dị tính và nếu chính bạn không có những hành động đả kích hay xâm hại với những người với nhiều kiểu xu hướng giới tính, nếu bạn không nói thẳng vào mặt những người dị tính khác mà làm chuyện đó, thì, chẳng phải sự im lặng của bạn là một dạng của chấp thuận và đồng lõa?
Acoso escolar.
Bị bắt nạt.
Para que exista acoso sexual, tiene que haber contacto físico.
Quấy rối tình dục chỉ bao gồm hành vi động chạm cơ thể của người khác.
Cómo enfrentarse al acoso del enemigo
Làm sao đương đầu với các nỗ lực của kẻ thù
Satanás trata de presionarnos con las prohibiciones del gobierno, el acoso escolar y la oposición familiar. (Vea el párrafo 14).
Sa-tan cố gây sức ép trên chúng ta qua chính phủ cấm đoán, bạn học gây áp lực và gia đình chống đối (Xem đoạn 14)
Voy a compartir con Uds. una perspectiva de cambio de paradigma en los temas de violencia de género: agresión sexual, violencia doméstica, abuso en la relación, acoso sexual, abuso sexual de niños.
Tôi sẽ chia sẻ với các bạn một cách nhìn thay đổi toàn bộ về vấn đề bạo lực giới tính -- xâm hại tình dục, bạo lực gia đình, xâm hại trong các mối quan hệ, quấy rối tình dục, lạm dụng tình dục trẻ em.
En los países donde las prácticas religiosas exponen a la gente al acoso de espíritus malignos, la explicación bíblica de cuál es la causa de dicho acoso y cómo librarse de él despierta el interés.
Tại những xứ mà các thực hành tôn giáo khiến dân chúng khi tiếp xúc bị các ác thần khuấy rối, lời giải thích của Kinh Thánh về nguyên nhân của việc ấy và làm sao thoát khỏi đã gợi cho họ chú ý.
¿Crees que acosé a tu prima?
Cô có nghĩ tôi tấn công em họ cô không?
Una encuesta entre jóvenes alemanes de 17 a 20 años reveló que una cuarta parte de las chicas ha tenido contactos sexuales indeseados en los que hubo violencia física, acoso verbal, drogas o alcohol.
Còn trong một cuộc thăm dò các thanh thiếu niên tuổi từ 17 đến 20 ở Đức, hơn một phần tư các bạn gái nói họ từng bị cưỡng ép quan hệ tình dục bằng bạo lực, lời nói, ma túy hoặc rượu.
¿Te acosa por lo de la donación?
Cậu ta quấy rối em về vụ tiền tài trợ?
8 ¿Qué debo saber sobre el acoso sexual?
8 Mình nên biết gì về nạn xâm hại tình dục?
Y esperamos que no sólo esos ejemplos de los santos, sino además los mandamientos del Señor, estén constantemente en el corazón de ustedes, enseñándoles no sólo Su voluntad de proclamar Su Evangelio, sino también Su mansedumbre y Su conducta perfecta ante todos, aun en los tiempos de terribles persecuciones y abusos con que lo acosó a Él una generación inicua y adúltera.
Và không những các tấm gương này của Các Thánh Hữu, mà còn cả các lệnh truyền của Chúa chúng ta, mà chúng tôi hy vọng sẽ được luôn luôn trân quý trong lòng của các anh em, giảng dạy các anh em, không những về ý muốn của Ngài trong việc rao giảng Phúc Am của Ngài, mà còn về tính nhu mì và hành vi toàn hảo của Ngài trước mặt mọi người, ngay cả trong những lúc bị ngược đãi gay gắt và sự đối xử tệ hại chất chồng lên Ngài bởi một thê hệ tà ác và gian dâm.
El acoso es un problema grave en este país.
Rình rập là vấn nạn lớn ở đất nước này.
Ante el acoso escolar, defiéndete sin golpes
Cách đánh bại kẻ bắt nạt mà không dùng nắm đấm
El acoso online es ilegal en muchas jurisdicciones y puede tener graves consecuencias en el mundo real.
Ở nhiều nơi, quấy rối trực tuyến cũng là phạm pháp và có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng trong đời thực.
10 Y de cierto te digo que desecharás las acosas de este bmundo y cbuscarás las de uno mejor.
10 Và thật vậy, ta nói cho ngươi hay rằng ngươi hãy dẹp bỏ anhững điều của bthế gian, và ctìm kiếm những điều của một thế giới tốt đẹp hơn.
Protesto, acoso.
Phản đối, luật sư đang quấy rối.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acoso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.