acqua e sapone trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acqua e sapone trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acqua e sapone trong Tiếng Ý.
Từ acqua e sapone trong Tiếng Ý có các nghĩa là tự nhiên, thiên tạo, thật, tất nhiên, trời sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acqua e sapone
tự nhiên(natural) |
thiên tạo(natural) |
thật(natural) |
tất nhiên(natural) |
trời sinh(natural) |
Xem thêm ví dụ
Lavatevi la faccia ogni giorno con acqua e sapone Hãy dùng xà bông rửa mặt mỗi ngày |
Lavandole con acqua e sapone o con acqua e cenere si eliminano i germi. Dùng xà bông rửa tay, vi trùng sẽ trôi đi. |
Lavarsi le mani con acqua e sapone può prevenire malattie e addirittura salvare delle vite. Rửa tay với xà bông có thể ngăn ngừa bệnh tật, thậm chí giữ được sự sống. |
Prima di mangiare e dopo essere andati al bagno occorre sempre lavarsi le mani con acqua e sapone. Luôn rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. |
Una puzzolente donnola marrone che detesta acqua e sapone. Cũng giống như ma cà rồng phương Tây, Manananggals ghét tỏi và muối. |
La sua bellezza acqua e sapone, la sua allegria e la sua profonda spiritualità mi conquistarono. Nét đẹp tự nhiên, tính tình vui vẻ và sự sâu sắc về thiêng liêng của chị đã thu hút tôi. |
Lo riporta in bagno e gli strofina le mani e la faccia con un bel po’ di acqua e sapone, anche se lui urla! Dù lớn tiếng phản đối, em bị mẹ đẩy trở lại phòng tắm, dùng nhiều xà phòng và nước cọ xát bàn tay và mặt mũi cho em! |
Le buone abitudini in fatto di igiene includono lavarsi le mani con acqua e sapone prima di mangiare o di maneggiare cibi, dopo essere stati al gabinetto e dopo aver lavato e cambiato un neonato. Thói quen vệ sinh tốt bao gồm việc rửa tay với xà bông trước khi ăn hoặc cầm thức ăn, sau khi đi vệ sinh, thay tã lót hoặc tắm cho em bé. |
Aveva però la serratura alla porta, privacy, acqua, e il sapone per lavarmi le mani, e l'ho fatto perché sono una donna, noi facciamo queste cose. Nó có cửa khóa được, có sự riêng tư, và có nước có cả xà phòng, cho nên tôi có thể rửa tay, và tôi làm thế là vì tôi là một phụ nữ, và đó là chuyện thường. |
Alla fine di ogni settimana, le mani mi facevano male perché le lavavo ripetutamente con acqua, sapone e spazzola. Vào cuối mỗi tuần, bàn tay của tôi bị đau nhức vì cọ rửa thường xuyên bằng xà phòng, nước, và bàn chải cứng. |
Bagnate le mani con acqua corrente pulita e usate il sapone. Làm ướt tay dưới vòi nước sạch rồi thoa xà phòng vào bàn tay. |
I paesi in via di sviluppo hanno introdotto sapone e acqua, vaccinazioni. Các quốc gia đang phát triển đã bắt đầu sử dụng xà phòng, nước, vắc- xin. |
Ha poi indossato il panciotto, e prendendo un pezzo di sapone duro sul lavabo tavolo da centro, immerso in acqua e ha iniziato insaponarsi la faccia. Sau đó, ông mặc áo ghi lê của mình, và lấy một miếng xà phòng cứng trên đứng rửa trung tâm bảng, nhúng nó vào nước và bắt đầu lathering khuôn mặt của mình. |
Lavarsi con acqua e sapone è più efficace che usare igienizzanti per le mani a base di alcol. Rửa tay bằng xà bông sẽ hiệu quả hơn dùng dung dịch chứa cồn không dùng nước. |
Lavatevi la faccia ogni giorno con acqua e sapone: aiuta a evitare infezioni agli occhi. Để ngăn ngừa nhiễm trùng mắt, hãy dùng xà bông rửa mặt mỗi ngày. |
Prendete buone abitudini di igiene personale. Lavatevi bene le mani con acqua e sapone o con un detergente a base di alcol. Giữ vệ sinh cá nhân: Thường xuyên rửa tay kỹ bằng xà phòng hoặc dùng dung dịch rửa tay có cồn. |
Quindi lavatevi accuratamente le mani con acqua e sapone prima di mangiare, dopo essere stati al bagno e prima di mettervi a cucinare. Vì thế, hãy rửa tay kỹ với nước và xà phòng trước khi ăn, sau khi dùng nhà vệ sinh và khi chuẩn bị bữa cơm. |
Anche se cultura e condizioni di vita cambiano da paese a paese, in genere possiamo trovare sufficiente acqua e sapone per lavarci regolarmente e così essere puliti, noi e i nostri figli. Dù văn hóa và điều kiện sống ở mỗi nước khác nhau, nhưng thông thường chúng ta có thể có đủ xà bông và nước để tắm gội thường xuyên, đồng thời giữ cho chúng ta và con cái được sạch sẽ. |
Prima di essere munte ogni mattina e ogni sera, venivano lavate completamente con acqua calda e sapone e asciugate con asciugamani appositi. Trước khi được vắt sữa mỗi sáng và mỗi tối, các con bò được tắm và lau khô kỹ càng với nước nóng, xà bông và khăn mà đã được chuẩn bị sẵn cho mục đích đó. |
Se vi servite di borse riutilizzabili o di altri contenitori di plastica, lavateli spesso con acqua calda e sapone. Nếu bạn sử dụng bao có thể dùng nhiều lần, giỏ hoặc thùng bằng nhựa thì hãy rửa chúng thường xuyên bằng nước nóng và xà phòng. |
Prima di preparare ogni alimento, lavatevi le mani con acqua calda e sapone; lavate allo stesso modo taglieri, utensili da cucina, piatti e superfici di lavoro. Rửa tay, thớt, dụng cụ nấu ăn, chén bát, mặt bếp bằng nước nóng và xà phòng trước khi dùng. |
Acqua, sapone e un po’ di lavoro in più costano meno di medicine e ospedali. Xà phòng và nước, thêm một chút công vẫn rẻ hơn tiền thuốc men và tiền trả bệnh viện. |
Li fa studiare tutti vendendo acqua da quel chiosco, e sapone e pane dal piccolo negozio all'interno. Và chị kiếm tiền học cho chúng bằng cách bán nước từ cái ki ốt này và bán xà phòng và bánh mỳ ở một cái quán nhỏ bên trong. |
Se avete sapone, acqua e cibo potete vivere a lungo. Nếu nhà bạn có xà phòng, nước cũng như thức ăn, bạn sẽ sống lâu thôi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acqua e sapone trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới acqua e sapone
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.