acquamarina trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acquamarina trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acquamarina trong Tiếng Ý.

Từ acquamarina trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngọc berin, Ngọc xanh biển, Xanh berin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acquamarina

ngọc berin

adjective (Varietà trasparente di berillo con qualità di pietra preziosa.)

Ngọc xanh biển

Xanh berin

(colore)

Xem thêm ví dụ

E si ritrovò a fissare gli occhi del colore dell'acquamarina di Caroline Ravenscroft.
Và cảm thấy mình đang nhìn thẳng vào đôi mắt xanh biển của Caroline Ravenscroft.
E la tecnologia che abbiamo adottato come partner ideale della Serra d'Acquamarina è energia solare concentrata ( CSP ), che fa uso di specchi che seguono il sole per concentrare il calore e creare elettricità.
Và công nghệ lý tưởng mà chúng ta sử dụng cho Nhà kính Nước biển là tập trung vào năng lượng mặt trời, sử dụng gương thu năng lượng, tập trung vào nhiệt lượng của mặt trời để tạo ra điện.
Adoro il color acquamarina.
Tôi thích những thứ màu xanh ngọc.
Stiamo lavorando con la persona che ha inventato la Serra d'Acquamarina.
Chúng tôi làm việc với người đã phát minh ra Nhà kính Nước biển.
E la tecnologia che abbiamo adottato come partner ideale della Serra d'Acquamarina è energia solare concentrata (CSP), che fa uso di specchi che seguono il sole per concentrare il calore e creare elettricità.
Và công nghệ lý tưởng mà chúng ta sử dụng cho Nhà kính Nước biển là tập trung vào năng lượng mặt trời, sử dụng gương thu năng lượng, tập trung vào nhiệt lượng của mặt trời để tạo ra điện.
Il taglio più grande di Acquamarina è il Dom Pedro aquamarine, presso la Smithsonian Institution, National Museum of Natural History.
Viên đá quý được cắt lớn nhất là Dom Pedro aquamarine, hiện được lưu giữ trog Bảo tàng Lịch sử quốc gia Hoa Kỳ thuộc Smithsonian Institution.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acquamarina trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.