add trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ add trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ add trong Tiếng Anh.

Từ add trong Tiếng Anh có các nghĩa là thêm, cộng, nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ add

thêm

verb (to append, as a statement)

Please add a full stop at the end of your sentence.
Khi kết câu làm ơn thêm dấu chấm.

cộng

verb (to perform the arithmetical operation of addition, to add up)

You can collect and add up the light over hours on end.
Bạn có thể thu thập và cộng tổng ánh sáng trong nhiều giờ liền.

nói

verb (to append, as a statement)

I might add that these are loud voices.
Tôi có thể thêm rằng đây là những tiếng nói lớn.

Xem thêm ví dụ

She wholeheartedly agrees with the words of the Proverb that says: “The blessing of Jehovah —that is what makes rich, and he adds no pain with it.” —Proverbs 10:22.
Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22).
You add great strength to the Church when you use your testimony, talents, abilities, and energy to build the kingdom in your wards and branches.
Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em.
You can't add more search phrases to your ad.
Bạn không thể thêm các cụm từ tìm kiếm khác vào quảng cáo của mình.
The REDP is expected to add 250 MW installed capacity of renewable energy to the grid, with a total of 965 GWh of electricity per year and also expand local employment opportunities and increase reliability of the electricity supply especially in rural areas.
REDP dự kiến sẽ bổ sung 250 MW năng lượng tái tạo với tổng sản lượng điện năng hàng năm là 965 GWh vào lưới điện quốc gia. Đồng thời, chương trình sẽ hỗ trợ tạo thêm việc làm và tăng cường cấp điện ổn định, nhất là tại các vùng nông thôn.
You can also add Google apps you use that don't appear in the "More" section.
Bạn cũng có thể thêm các ứng dụng của Google bạn sử dụng mà không xuất hiện trong mục "Thêm".
Director Sunao Katabuchi tried to add accurate details to the backgrounds of the film, such as one shot which took over 20 revisions to get right, using aerial photographs to estimate the size of a shop and interviewing over 10 elderly residents.
Đạo diễn Katabuchi Sunao chia sẻ, ông đã cố gắng thêm những chi tiết chân thực và chính xác vào bối cảnh của bộ phim, ví dụ như một cảnh chụp cần sửa 20 lần mới ưng ý, hay sử dụng ảnh vệ tinh để đo kích thước của một cửa tiệm và phỏng vấn với trên 10 người dân lớn tuổi.
If you’ve annotated your website with structured data markup, the add-on can populate and update matching attributes directly from your website into the feed.
Nếu bạn đã chú thích trang web của mình bằng hệ thống đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì tiện ích bổ sung này có thể điền và cập nhật các thuộc tính phù hợp ngay từ trang web của bạn vào nguồn cấp dữ liệu.
If you have a Google Sheets-powered feed in your Merchant Center account, you can install the Google Merchant Center add-on and select the Update from website tab within the Google Merchant Center add-on to update your spreadsheet using the markup in your landing pages.
Nếu có nguồn cấp dữ liệu trên Google Trang tính trong tài khoản Merchant Center, bạn có thể cài đặt tiện ích bổ sung Google Merchant Center và chọn tab Cập nhật từ trang web trong tiện ích bổ sung Google Merchant Center để cập nhật bảng tính bằng cách sử dụng phần đánh dấu trong các trang đích.
Now add on that I'm black.
Thêm vào đó, tôi là dân da màu.
Obviously, we cannot add an extra hour to our day, so Paul’s counsel must mean something different.
Rõ ràng chúng ta không thể thêm một số giờ trong ngày, thế nên lời khuyên của Phao-lô phải có ý nghĩa khác.
And he adds, “You’ve got yourself into quite a state.”
"Và nó nói thêm ""Anh đã lâm vào một tình trạng kỳ cục""."
Here you can add additional paths to search for documentation. To add a path, click on the Add... button and select the folder from where additional documentation should be searched. You can remove folders by clicking on the Delete button
Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá
Add “repent often” to your list of things to do.
Hãy thêm “thường xuyên hối cải” vào bản liệt kê những việc cần làm của mình.
Incorporating these data-security measures may add some complexity , but the protections would wind up saving the organization money in the event of a data breach , Mattsson said .
Kết hợp các biện pháp bảo mật dữ liệu này có thể tạo ra nhiều phức tạp , tuy nhiên sự bảo vệ này sẽ tiết kiệm tiền bạc cho tổ chức trong trường hợp xâm phạm dữ liệu , Mattsson đã cho biết .
To learn more about how to add exclusions, read Add targeting to your video campaigns.
Để tìm hiểu thêm về cách thêm loại trừ, hãy đọc Thêm nhắm mục tiêu vào chiến dịch video của bạn.
And to help with that, I'm going to add a fourth part to our formula, which is this: get as far away from other paleontologists as possible.
Và để giải quyết việc đó, tôi sẽ thêm phần thứ tư vào công thức của chúng ta, đó là: tránh càng xa các nhà cổ sinh vật học khác càng tốt
We rebuilt the entire school day schedule from scratch to add a variety of start and end times, remediation, honors courses, extracurricular activities, and counseling, all during the school day.
Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường.
It includes electronics identical to Siemens S45 phone, and it can be flashed with software from Siemens S45i (adds email client).
Các thiết bị điện tử của nó đồng nhất với Siemens S45, và có thể cài thêm phần mềm của Siemens S45i (thêm vào trình khách email).
Note that you can still add owners and managers to single locations manually within a location group/business account.
Xin lưu ý rằng bạn vẫn có thể thêm chủ sở hữu và người quản lý vào các vị trí duy nhất theo cách thủ công trong nhóm vị trí/tài khoản doanh nghiệp.
You can add meta tags to an HTML page.
Bạn có thể thêm thẻ meta vào trang HTML.
You can also add your location.
Bạn cũng có thể thêm địa điểm của mình vào.
And when you join in singing a Kingdom song, when you make a comment or handle a student assignment in the Theocratic Ministry School, your contribution adds to our joy.
Và khi cùng nhau hát một bài ca Nước Trời, bình luận hay trình bày bài giảng trong Trường Thánh Chức Thần Quyền, bạn đang góp phần gia thêm sự vui mừng của chúng tôi.
"Funimations Adds Code Geass, Tales of the Abyss, Angel Links, More".
Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2011. ^ Funimations Adds Code Geass, Tales of the Abyss, Angel Links, More”.
To learn more about payment methods – what you pay with – see Add a new payment method.
Để tìm hiểu thêm về các phương thức thanh toán—hay hình thức thanh toán của bạn—hãy xem bài viết Thêm phương thức thanh toán mới.
So when you add up the greenhouse gases in the lifetime of these various energy sources, nuclear is down there with wind and hydro, below solar and way below, obviously, all the fossil fuels.
Khi bạn làm tăng khí nhà kính trong tuổi thọ của các nguồn NL đa dạng đó hạt nhân xếp ở dưới với phong năng và thủy điện dưới mặt trời và tất nhiên xa hơn nữa là, tất cả các loại nhiên liệu hóa thạch

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ add trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới add

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.