addebitare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ addebitare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ addebitare trong Tiếng Ý.
Từ addebitare trong Tiếng Ý có các nghĩa là gán cho, quy cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ addebitare
gán choverb |
quy choverb |
Xem thêm ví dụ
È importante anche attivare gli annunci di prova per poter fare clic su di essi senza addebitare spese agli inserzionisti Google. Một lý do nữa khiến việc bật quảng cáo thử nghiệm quan trọng là bạn có thể nhấp vào quảng cáo của mình mà không tính phí cho các nhà quảng cáo Google. |
Il direttore di un istituto religioso di beneficenza di San Francisco è stato licenziato perché sembra abbia fatto addebitare a quell’istituto il suo intervento di chirurgia plastica e i suoi conti del ristorante per un valore pari a 500 dollari la settimana per un periodo di due anni. Giám đốc một tổ chức từ thiện tôn giáo ở San Francisco đã bị miễn nhiệm sau khi bị tố cáo là đã sử dụng quỹ từ thiện để trả chi phí riêng, như giải phẫu thẩm mỹ và tiền ăn nhà hàng 500 Mỹ kim mỗi tuần trong suốt hai năm. |
17 Ora, quando aGedeone ebbe udito queste cose, essendo egli il capitano del re, si fece avanti e disse al re: Ti prego, aspetta e non fare ricerche fra questo popolo, e non addebitare loro questa cosa. 17 Bấy giờ khi aGhê Đê Ôn nghe biết việc này, ông là một vị lãnh binh của vua, ông bèn đến bên vua mà thưa rằng: Xin bệ hạ hãy thận trọng, chớ cho điều tra dân này và gán cho họ tội này. |
Di conseguenza, potresti dover addebitare a Google tale imposta per i servizi forniti. Theo đó, bạn có thể cần tính phí Google GST đối với các dịch vụ được cung cấp. |
Il minimarket potrebbe addebitare costi aggiuntivi. Cửa hàng tiện lợi hỗ trợ dịch vụ này có thể tính thêm phí. |
Nota: alcuni venditori potrebbero non offrire rimborsi, mentre altri potrebbero addebitare il costo dell'operazione. Lưu ý: Một số người bán có thể không hoàn tiền và một số người bán có thể tính phí xử lý. |
È importante attivare questi annunci durante la fase di sviluppo per poter fare clic su di essi senza addebitare spese agli inserzionisti Google. Bạn cần phải bật quảng cáo thử nghiệm trong quá trình phát triển để có thể nhấp vào quảng cáo đó mà không tính phí nhà quảng cáo của Google. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ addebitare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới addebitare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.