adatto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adatto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adatto trong Tiếng Ý.
Từ adatto trong Tiếng Ý có các nghĩa là thích hợp, thích đáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adatto
thích hợpadjective Questo film è adatto per i bambini. Phim này thích hợp với trẻ em. |
thích đángadjective Il nostro tema questa sera, «State in luoghi santi», è più adatto. Chủ đề của chúng ta trong buổi tối này, “Hãy Đứng Vững Tại Những Nơi Thánh Thiện,” thì thích đáng hơn. |
Xem thêm ví dụ
Come minimo, credo possa essere un'operazione adatta a due persone. Ít nhất thì tôi cũng nghĩ đó có thể là một nhiệm vụ hai người. |
Queste adunanze si tengono di solito in case private o in altri luoghi adatti. Những buổi nhóm này thường được tổ chức tại nhà riêng hoặc những nơi thuận tiện khác. |
lei. Avrebbe davvero notare che lui aveva lasciato il latte in piedi, non certo da una mancanza di fame, e che lei porterà in qualcosa di altro da mangiare più adatto per lui? Cô ấy thực sự nhận thấy rằng ông đã để lại những đứng sữa, không thực sự từ bất kỳ thiếu đói, và cô ấy sẽ mang lại một cái gì đó khác để ăn phù hợp hơn cho anh ta? |
Non mi dispiace tanto quando mi ha fatto rinunciare a uno dei miei nuovi, perché, è Jeeves giudizio sulla adatta è il suono. Tôi không quan tâm rất nhiều khi ông làm tôi từ bỏ một của bộ quần áo mới của tôi, bởi vì, Jeeves của án về phù hợp với âm thanh. |
Sto cercando di dire che non sono adatto. Điều tôi muốn nói là, tôi nghĩ mình không thích hợp cho việc này. |
Una volta acquistato il tuo dominio, cerca sul sito web i partner di hosting web per trovare quello più adatto alle tue esigenze. Sau khi bạn mua miền, hãy nghiên cứu các đối tác lưu trữ web trên Trang web để xem đối tác nào phù hợp nhất với nhu cầu của bạn. |
Camminando per la torre ci si accorge di come i residenti abbiano capito come si fa a creare muri, come si crea un flusso d'aria, come si crea trasparenza, e circolazione attraverso la torre, essenzialmente creando una casa che si adatta completamente alle condizioni del sito. Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí. |
Quando si combatte, però, non è il momento adatto per assumere allucinogeni, quindi promisi a me stesso che non ne avrei fatto uso prima di una missione. Dù vậy chiến trường không phải là nơi để dùng chất gây ảo giác và tôi thề không dùng những chất này trước khi thi hành nhiệm vụ. |
Si adatta perfettamente alle orecchie a sventola. Nó hợp với đôi tai nhọn của anh. |
Cercate di scegliere un’illustrazione che sia particolarmente adatta a quell’uditorio ristretto. Hãy cố chọn một minh họa đặc biệt thích hợp cho nhóm cử tọa ít người đó. |
Sulla base della propria dolorosa esperienza dice come la pensa: “Questi locali non sono adatti per un cristiano”. Dựa trên kinh nghiệm đau buồn, em cho biết quan điểm của mình: “Vũ trường không phải là nơi dành cho tín đồ Đấng Christ”. |
Con baffi su cui passare la cera ogni giorno... e dei piedi piccoli adatti alla danza. Với bộ ria cắt tỉa hằng ngày và bàn chân nhỏ để khiêu vũ. |
I contenuti sono ritenuti adatti solo a un pubblico adulto a partire da 18 anni. Nội dung chỉ phù hợp với người lớn từ 18 tuổi trở lên. |
Non so se sono la persona più adatta per stabilirlo, Signor... Tôi không chắc có thể đánh giá được điều đó, thưa ngài... |
Sii realista e scegli un momento adatto a te; se necessario fai degli aggiustamenti al tuo programma. Hãy chọn giờ tiện lợi cho bạn và thích ứng theo nhu cầu. |
Questo rinnovato interesse per le buone maniere è alla base del proliferare di libri, manuali, rubriche di consigli e trasmissioni televisive sull’argomento, dove si spazia dalla scelta della forchetta adatta per un pranzo di gala al modo in cui rivolgersi agli altri tenendo conto delle complesse e mutevoli relazioni familiari e sociali odierne. Sự chú ý mới nầy về phép tắc lịch sự được phản ảnh qua sự tràn lan của sách báo, sách hướng dẫn, những mục giải đáp thắc mắc và chương trình truyền hình chỉ dẫn về mọi phép tắc kể từ cách xử dụng muỗng nỉa thế nào trong bữa ăn cho đến cách xưng hô trong sự thay đổi phúc tạp và nhanh chóng về sự liên lạc giữa xã hội và gia đình ngày nay. |
Paolo aggiunge: “Se, ora, Dio, benché avesse la volontà di dimostrare la sua ira e di far conoscere la sua potenza, tollerò con molta longanimità vasi d’ira resi adatti alla distruzione, onde egli facesse conoscere le ricchezze della sua gloria sui vasi di misericordia, che preparò in anticipo per la gloria, cioè noi, che ha chiamati non solo di fra i Giudei ma anche di fra le nazioni, che dire?” — Rom. Phao-lô thêm: “Nếu Đức Chúa Trời muốn tỏ ra cơn thạnh-nộ và làm cho biết quyền-phép Ngài, đã lấy lòng khoan-nhẫn lớn chịu những bình đáng giận sẵn cho sự hư-mất, để cũng làm cho biết sự giàu-có của vinh-hiển Ngài bởi những bình đáng thương-xót mà Ngài đã định sẵn cho sự vinh-hiển, thì còn nói gì được ư? |
Dal momento che né io né Fredrik sono adatti in camere arredate. Cả tôi lẫn Fredrik đều không phù hợp. |
Quindi dobbiamo ricostruire le nostre istituzioni globali, costruirle in modo che siano adatte alle sfide del nostro tempo. Vậy nên chúng ta phải xây dựng lại các tổ chức toàn cầu, xây dựng chúng theo cách phù hợp với những thách thức của thời đại này. |
Nell’era del computer può sembrare che per trovare un coniuge adatto bastino pochi clic. Trong thời đại máy vi tính ngày nay, việc tìm người phù hợp dường như chỉ là chuyện vài cái “nhắp chuột”. |
Una volta raccolti e schiacciati, gli insetti rilasciano un colorante scarlatto idrosolubile adatto per la tintura dei tessuti. Khi bị bắt và nghiền nát, chúng cho ra một màu đỏ thắm có thể hòa tan trong nước và dùng để nhuộm vải. |
Anche un marito è in grado di aiutare la moglie a capire qual è il ritmo più adatto alle sue circostanze. Người chồng cũng có thể giúp vợ biết làm thế nào là phù hợp với khả năng. |
Leggi 3 Nefi 21:10–11 e pensa a come questa descrizione si adatti al profeta Joseph Smith. Đọc 3 Nê Phi 21:10–11, và suy ngẫm về phần mô tả này phù hợp với Tiên Tri Joseph Smith như thế nào. |
La sera è un momento adatto per trovare le persone che erano assenti di giorno o nel fine settimana. Buổi chiều tối là lúc thích hợp để gõ cửa nhà của những người thường vắng mặt khi những người công bố khác đến thăm ban ngày hoặc cuối tuần. |
Spiegando cosa significhi questo, un docente ha scritto: “Un universo che è sempre esistito si adatta molto meglio [al pensiero] ateo o agnostico. Giải thích điều này có nghĩa gì, một giáo sư viết: “Một vũ trụ luôn tồn tại thì rất hợp với [quan điểm] vô thần hay bất khả tri. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adatto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới adatto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.